Chuyên đề Bài tập cuối chương 6 Toán 6 Cánh diều

199 100 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập tuần Toán lớp 6 Học kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    620 310 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Bài tập cuối chương 6 Toán lớp 6 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(199 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 18. BÀI T P CU I CH NG 6 ƯƠ
A. TÓM T T LÝ THUY T
1. Đi m. Đ ng th ng ườ
- Dùng ch cái in hoa
; ; ; A B C
đ g i tên đi m, ch cái in th ng đ g i tên đ ng th ng ườ ườ
; ; ; ; ; a b c xy ab
.
- Cách vi t kí hi u: đi m thu c đ ng th ng ế ườ
A d
; đi m không thu c đ ng th ng ườ
A d
.
- Có m t và ch m t đ ng th ng đi qua hai đi m ườ
A
B
.
- Khi ba đi m cùng thu c m t đ ng th ng, ta nói chúng th ng hàng. Khi ba đi m không cùng ườ
thu c b t kì đ ng th ng nào, ta nói chúng không th ng hàng. ườ
- Trong ba đi m th ng hàng, có m t và ch m t đi m n m gi a hai đi m còn l i.
2. Hai đ ng th ng c t nhau. Hai đ ng th ng song songườ ườ
- Hai đ ng th ng ch có m t đi m chung g i là hai đ ng th ng c t nhau và đi m chung đ c g iườ ườ ượ
là giao đi m c a hai đ ng đó. ườ
- Hai đ ng th ng song song thì không có đi m chung. Cách vi t: ườ ế
//m n
ho c
//n m
.
3. Đo n th ng
- Đo n th ng
AB
(hay
BA
) là hình g m đi m
A
, đi m
B
và t t c các đi m n m gi a
A
B
.
- M i đo n th ng có đ dài là m t s d ng. ươ
- Khi đo n th ng
AB
b ng đo n th ng
CD
thì ta hi u
AB CD
. Hai đo n th ng b ng nhau
thì có đ dài b ng nhau.
- Trung đi m
c a đo n th ng
AB
là đi m n m gi a hai đi m
,A B
sao cho
MA MB
.
4. Tia
- Hình g m đi m
O
và m t ph n đ ng th ng b chia ra b i đi m ườ
O
đ c g i là m t tia g c ượ
O
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- Hai tia
Ox
Oy
t o thành đ ng th ng ườ xy đ c g i là hai tia đ i nhau.ượ
- L y đi m
B
khác
A
thu c tia
Ax
. Tia
Ax
và tía
Bx
là hai tia trùng nhau.
5. Góc
- Góc là hình g m hai tia chung g c.
- Đi m
A
nh hình v (không thu c tiaư
,Ox Oy
) đ c g i đi m n m trong góc ượ
xOy
hay đi m trong c a góc
xOy
.
B. BÀI T P TR C NGHI M
I – M C Đ NH N BI T
Câu 1. Cho hình v bên. Kh ng đ nh đúng là:
A. Đi m
E
n m trên đ ng th ng ườ
d
;
B. Đ ng th ng ườ
d
đi qua đi m
E
;
C. Đi m
thu c đ ng th ng ườ
d
;
D. Đ ng th ng ườ
d
không đi qua
.
Câu 2. Cho hai đi m phân bi t
N
. S đ ng th ng đi qua hai đi m ườ
N là:
A.
1
;
B.
2
;
C.
3
;
D. Vô s .
Câu 3. Cho hình v bên, ta có:
A. Đi m
A
n m gi a hai đi m
B
C
;
B. Đi m
B
n m gi a hai đi m
A
C
;
C. Đi m
C
n m gi a hai đi m
A
B
;
D. Không có đi m n m gi a hai đi m còn l i.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 4. Cho hình v bên, kh ng đ nh sai là:
A.
/ /MN PQ
;
B.
/ /MQ NP
;
C. PQ // MQ;
D.
MN
c t
MQ
.
Câu 5. Cách vi t sai kí hi u góc ế
ABC
là:
A.
ABC
;
B.
CBA
;
C.
BAC
;
D.
B
.
II – M C Đ THÔNG HI U
Câu 6. Kí hi u nào sau đây dùng đ vi t đi m ế
A
thu c đ ng th ng ườ
d
?
A.
a d
;
B.
A d
;
C.
d A
;
D.
A d
.
Câu 7. Cho đi m
thu c đ ng th ng ườ . Kh ng đ nh sai là :
A. Đi m
n m trên đ ng th ng ườ
d
;
B. Đ ng th ng ườ
d
đi qua đi m
;
C. Đ ng th ng ườ
d
ch a đi m
;
D. Đi m
không n m trên đ ng th ng ườ
d
.
Câu 8. Trong hình v d i đây, hình nào minh h a đo n th ng c t tia? ướ
A. (d);
B. (c);
C. (a);
D. (b).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 9. Cho hai tia
OK
OQ
đ i nhau thì trong ba đi m
, , O K Q
đi m n m gi a hai đi m còn
l i là:
A. Đi m
O
;
B. Đi m
K
;
C. Đi m
Q
;
D. Đi m
K
ho c đi m
Q
.
Câu 10. Góc tù là góc có s đo:
A. L n h n ơ
0
90
;
B. L n h n ơ
0
90
và nh h n ơ
0
180
;
C. L n h n ơ
0
0
và nh h n ơ
0
90
;
D. Nh h n ơ
0
180
.
III – M C Đ V N D NG
Câu 11. Trong hình v bên t t c bao nhiêu
đo n th ng?
A.
8
đo n th ng;
B.
9
đo n th ng;
C.
10
đo n th ng;
D.
12
đo n th ng.
Câu 12. Cho 5 tia phân bi t chung g c
O
, s góc t o thành t 5 tia đó là :
A.
5
;
B.
10
;
C.
4
;
D.
8
.
Câu 13. Cho đo n th ng
8 cmPQ
. Đi m
trung đi m c a
PQ
thì đ dài đo n th ng
PM
là:
A.
4
cm;
B.
8
cm;
C.
16
cm;
D.
2
cm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 14. Xem hình v bên. Chu vi hình
ABCD
là:
A.
14
cm;
B.
cm;
C.
7
cm;
D.
12
cm.
Câu 15. Bi tế
0
100ABC
, tia
BD
là tia đ i c a tia
BA
. Kh ng đ nh nào sau đây là sai?
A.
ABD
là góc b t ;
B.
CBD
là góc tù;
C.
CBD
là góc nh n ;
D.
ABC
là góc tù.
IV. M C Đ V N D NG CAO
Câu 16. Cho
6AB
cm . Đi m
K
n m gi a
A
B
, bi t ế
4KA
cm. Đ dài đo n th ng
KB
là:
A.
10
cm;
B.
6
cm;
C.
4
cm;
D.
2
cm.
Câu 17. Cho đi m
A
trung đi m c a đo n th ng
CD
. Bi t ế
4,5 cmCA
. Đ dài đo n th ng
CD
là:
A.
4,5
cm;
B.
8
cm;
C.
9
cm;
D.
18
cm.
Câu 18. Cho đi m
I
n m gi a hai đi m
N
. Bi t ế
3 ; 13MI IN cm MN cm
. Đ dài đo n
th ng
IM
là:
A.
5
cm;
B.
8
cm;
C.
16
cm;
D.
10
cm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
5

Mô tả nội dung:


BÀI 18. BÀI T P Ậ CU I Ố CHƯ N Ơ G 6 A. TÓM T T Ắ LÝ THUY T Ế 1. Đi m. ể Đư n ờ g th n ẳ g ; A B;C;
- Dùng chữ cái in hoa    để g i ọ tên đi m ể , chữ cái in thư ng ờ để g i ọ tên đư ng ờ th ng ẳ  ; a ; b ; c xy; a ; b   . Ad Ad - Cách vi t ế kí hi u: ệ đi m ể thu c ộ đư ng t ờ h ng ẳ   ; đi m ể không thu c ộ đư ng t ờ hẳng   . - Có một và ch m ỉ ột đư ng ờ thẳng đi qua hai đi m ể A B . - Khi ba đi m ể cùng thu c ộ m t ộ đư ng ờ th ng, ẳ ta nói chúng th ng ẳ hàng. Khi ba đi m ể không cùng thuộc bất kì đư ng
ờ thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng.
- Trong ba điểm thẳng hàng, có một và ch m ỉ ột đi m ể nằm gi a ữ hai đi m ể còn l i ạ . 2. Hai đư n ờ g th n ẳ g c t n ắ hau. Hai đư n ờ g th n ẳ g song song - Hai đư ng ờ th ng ẳ ch c ỉ ó m t ộ đi m ể chung g i ọ là hai đư ng ờ th ng ẳ c t ắ nhau và đi m ể chung đư c ợ g i ọ là giao điểm c a ủ hai đư ng ờ đó. - Hai đư ng t ờ
hẳng song song thì không có đi m ể chung. Cách vi t
ế : m//n hoặc n//m . 3. Đo n ạ th n ẳ g
- Đoạn thẳng AB (hay BA ) là hình g m ồ đi m
A , điểm B và tất cả các đi m ể nằm gi a ữ A B . - M i
ỗ đoạn thẳng có độ dài là m t ộ s d ố ư ng. ơ - Khi đo n ạ th ng ẳ AB bằng đo n ạ th ng
CD thì ta kí hi u ệ là AB CD . Hai đo n ạ th ng ẳ b ng ằ nhau thì có đ dà ộ i bằng nhau. - Trung đi m
M của đoạn thẳng AB là đi m ể nằm giữa hai đi m ể ,
A B sao cho MA MB . 4. Tia - Hình gồm đi m ể O và m t ộ phần đư ng ờ thẳng b c ị hia ra b i ở đi m ể O được g i ọ là một tia g c ố O .
1

- Hai tia Ox Oy tạo thành đư ng
ờ thẳng xy được g i ọ là hai tia đ i ố nhau.
- Lấy điểm B khác A thuộc tia Ax . Tia Ax và tía Bx là hai tia trùng nhau. 5. Góc - Góc là hình g m ồ hai tia chung g c ố . - Đi m ể
A như hình vẽ (không thu c ộ tia
Ox,Oy ) được g i ọ là đi m ể n m ằ trong góc xOy hay đi m
ể trong của góc xOy . B. BÀI T P Ậ TR C N Ắ GHI M Ệ I – M C Đ Ứ N Ộ HẬN BI T Ế
Câu 1. Cho hình vẽ bên. Khẳng đ nh đúng l ị à: A. Đi m
E nằm trên đư ng ờ thẳng d ; B. Đư ng t ờ
hẳng d đi qua điểm E ; C. Đi m ể M thuộc đư ng ờ thẳng d ; D. Đư ng t ờ
hẳng d không đi qua M .
Câu 2. Cho hai điểm phân bi t
M N . S đ ố ư ng ờ thẳng đi qua hai đi m
M N là: A. 1; B. 2 ; C. 3 ; D. Vô s . ố
Câu 3. Cho hình vẽ bên, ta có: A. Đi m ể A nằm gi a
ữ hai điểm B C ; B. Đi m
B nằm giữa hai điểm A C ; C. Đi m ể C nằm gi a
ữ hai điểm A B ;
D. Không có điểm nằm gi a ữ hai đi m ể còn lại.
2

Câu 4. Cho hình v bê ẽ n, khẳng đ nh s ị ai là:
A. MN / /PQ ;
B. MQ / / NP ;
C. PQ // MQ;
D. MN cắt MQ .
Câu 5. Cách viết sai kí hi u ệ góc ABC là: A.ABC ; B.CBA ; C.BAC ; D.B . II – M C Đ Ứ Ộ THÔNG HI U Ể
Câu 6. Kí hi u nà ệ o sau đây dùng đ vi ể t ế đi m ể A thuộc đư ng ờ thẳng d ?
A. a d ;
B. Ad ;
C. d A ;
D. Ad .
Câu 7. Cho điểm M thu c ộ đư ng t ờ hẳng . Khẳng đ nh s ị ai là: A. Đi m
M nằm trên đư ng t ờ hẳng d ; B. Đư ng t ờ
hẳng d đi qua điểm M ; C. Đư ng t ờ
hẳng d chứa điểm M ; D. Đi m
M không nằm trên đư ng t ờ hẳng d .
Câu 8. Trong hình v d
ẽ ưới đây, hình nào minh h a ọ đo n t ạ h ng c ẳ t ắ tia? A. (d); B. (c); C. (a); D. (b).
3

Câu 9. Cho hai tia OK OQ đối nhau thì trong ba đi m
O, K, Q đi m ể n m ằ gi a ữ hai đi m ể còn lại là: A. Điểm O ; B. Điểm K ; C. Điểm Q ;
D. Điểm K hoặc điểm Q .
Câu 10. Góc tù là góc có s đo: ố A. L n h ớ n ơ 0 90 ; B. L n ớ h n ơ 0 90 và nh h ỏ n ơ 0 180 ; C. L n h ớ n ơ 0 0 và nh h ỏ n ơ 0 90 ; D. Nhỏ h n ơ 0 180 . III – M C Đ Ứ Ộ V N Ậ D N Ụ G
Câu 11. Trong hình vẽ bên có t t ấ cả bao nhiêu đoạn thẳng? A. 8 đoạn thẳng; B. 9 đoạn thẳng; C. 10 đoạn thẳng; D. 12 đoạn thẳng.
Câu 12. Cho 5 tia phân bi t ệ chung g c ố O , s góc ố tạo thành t 5 t ừ ia đó là: A. 5 ; B. 10 ; C. 4 ; D. 8 .
Câu 13. Cho đoạn th ng ẳ PQ  8 cm . Đi m ể M là trung đi m ể c a
PQ thì độ dài đoạn thẳng PM là: A. 4 cm; B. 8 cm; C. 16 cm; D. 2 cm.
4


zalo Nhắn tin Zalo