Chuyên đề Bội chung và bội chung nhỏ nhất Toán 6 Cánh diều

398 199 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập Toán lớp 6 Học kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    720 360 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Bội chung và bội chung nhỏ nhất Toán lớp 6 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(398 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 13. B I CHUNG VÀ B I CHUNG NH NH T
A. TÓM T T LÝ THUY T
1. Đ nh nghĩa và kí hi u
S t nhiên n đ c g i là b i chung c a hai s a và b n u n v a là b i c a a v a là b i c a b. ượ ế
S nh nh t khác 0 trong các b i c a a và b đ c g i là b i chung nh nh t c a a và b. ượ
Kí hi u b i chung c a a và b là BC(a,b)
Kí hi u b i chung nh nh t c a a và b là BCNN(a,b)
2. Cách tìm b i chung nh nh t
B c 1. Phân tích m i s ra th a s nguyên t .ướ
B c 2. Ch n các th a s nguyên t chung và các th a s nguyên t riêng.ướ
B c 3. V i m i th a s nguyên t chung và riêng ta ch n lũy th a v i s mũ cao nh t.ướ
B c 4. L y tích c a các lũy th a đã ch n, ta nh n đ c b i chung nh nh t c n tìm.ướ ượ
3. Chú ý
a) N u s l n nh t trong nhóm s chia h t cho các s còn l i thì s này là BCNN c a nhóm s đó.ế ế
b) N u các s đã cho nguyên t cùng nhau đôi m t thì BCNN c a chúng là tích c a các s đó.ế
c) Mu n tìm b i chung c a các s đã cho, ta tìm BCNN c a các s đó, r i nhân BCNN l n l t v i ượ
các s 0, 1, 2, 3, …
4. Nâng cao
a) Tích c a hai s b ng tích c a BCNN và CLN c a chúng Ư
a.b = BCNN(a,b). CLN(a,b)Ư
b) N u l y BCNN(a,b) chia cho t ng s a và b thì th ng là nh ng s nguyên t cùng nhau.ế ươ
c) N u ế
a m
a n
thì a chia h t cho BCNN(a,b). T đó suy ra:ế
- N u m t s chia h t cho hai s nguyên t cùng nhau thì nó chia h t cho tích c a chúng.ế ế ế
- N u m t s chia h t cho các s nguyên t cùng nhau đôi m t thì nó chia h t cho tích c a chúng.ế ế ế
B. BÀI T P TR C NGHI M
I – M C Đ NH N BI T
Câu 1. S nào sau đây là b i chung c a 4 và 6?
A. 1; B. 2; C. 48; D. 10.
Câu 2. BCNN(1, 5) là:
A. 1; B. 5; C. 10; D. 15.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 3. BCNN(3, 15) là:
A. 15; B. 30; C. 45; D. 5.
Câu 4. BCNN(7, 8) là:
A. 1; B. 15; C. 32; D. 56.
Câu 5. Cho
3 2 2 3
m = 2.3 .7 ; n = 3 .5.7
. Khi đó BCNN(m, n) b ng:
A.
2
3
; B.
3 3
3 .7
; C.
2 2
2.3 .5.7
; D.
3 3
2.3 .5.7
.
II – M C Đ THÔNG HI U
Câu 6. B i chung c a 5 và 6 và có hai ch s là:
A. 30, 60 C. 30, 60, 90
B. 30, 90 D. 0, 30, 60, 90
Câu 7. B i chung c a 15 và 25 và nh h n 300 là: ơ
A. 0, 75, 150, 225, 300 C. 0, 75, 150, 225
B. 75, 150, 225, 300 D. 0, 75, 225
Câu 8. BCNN(4, 14, 26) là:
A. 182; B. 364; C. 728; D. 2.
Câu 9. K t qu c a phép tính ế
là:
A.
10
33
; B.
4
33
; C.
4
44
; D.
1
11
.
Câu 10. K t qu c a phép tính ế
5 1
6 15
là:
A.
4
30
; B.
4
90
; C.
27
30
; D.
23
30
.
III – M C Đ V N D NG
Câu 11. S t nhiên x nh nh t và x
4; x
7; x
8 là:
A. 0; B. 1; C. 28; D. 56.
Câu 12. S t nhiên x thu c BC(12, 5, 8) và 60
x
240 là:
A. 60; B. 120; C. 240 D. 120, 240.
Câu 13. S t nhiên x nh nh t th a mãn x - 1
BC(4, 5, 6) và x
11 là:
A. 66; B. 121; C. 165; D. 242.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 14. Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s là b i c a 10 và 15?
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 15. M t s v nh nhau khi x p thành t ng t p 10 quy n, 12 quy n, 15 quy n, 18 quy n đ u ư ế
v a đ . Bi t s quy n v trong kho ng t 200 quy n đ n 500 quy n. S v đó có: ế ế
A. 240 quy n; B. 300 quy n; C. 360 quy n; D. 540 quy n.
IV. M C Đ V N D NG CAO
Câu 16. S x th a mãn 300 < x < 400 và x chia cho 5; 8; 12 đ u d 1 là: ư
A. 360; B. 361; C. 366; D. 359.
Câu 17. S t nhiên nh nh t th a mãn khi chia s đó cho 5, 7, 11 đ c s d theo th t 3, ư ư
5, 9 là:
A. 383; B. 385; C. 770; D. 768.
Câu 18. Tìm hai s t nhiên a và b (a > b) bi t r ng CLN(a,b) = 5 và BCNN(a,b) = 60 ế Ư
A. a = 60; b = 5 C. a = 60; b = 5 và a = 20; b = 15
B. a = 20; b = 15 D. a = 30; b = 5 và a = 20; b = 15
Câu 19. M t s chia cho 21 d 2 và chia 12 d 5. H i s đó chia cho 84 thì d bao nhiêu? ư ư ư
A. 7; B. 10; C. 19; D. 65.
Câu 20. Hai l p 6A, 6B cùng thu nh t m t s gi y v n b ng nhau. Trong l p 6A, m t b n thu đ c ượ
26kg, còn l i m i b n thu đ c 11kg. Trong l p 6B, m t b n thu đ c 25kg, còn l i m i b n thu ượ ượ
đ c 10kg. Tính s ượ kg gi y v n m i l p thu đ c ượ , bi t r ng s gi y v n m i l p thu đ c trongế ượ
kho ng t 200kg đ n 300kg. ế
A. 220; B. 225; C. 235; D. 240.
C. CÁC D NG T LU N
D ng 1. Tìm b i chung nh nh t c a các s cho tr c ướ
Ph ng pháp gi iươ
Đ tìm b i chung nh nh t c a các s cho tr c, ta làm nh sau: ướ ư
Cách 1. Th c hi n quy t c 3 b c đ tìm BCNN c a hai hay nhi u s ướ
Cách 2. Có th nh m BCNN c a hai hay nhi u s b ng cách nhân s l n nh t l n l t v i 1; 2; ượ
3;...
Bài 1. Tìm:
a) BCNN (15, 18); c) BCNN (5, 9);
b) BCNN (84, 108); d) BCNN (24; 96);
Bài 2. Tìm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
a) BCNN (33, 44, 55); c) BCNN (4, 14, 26);
b) BCNN (6, 8, 10); d) BCNN (8, 18, 30)
D ng 2. C ng, tr các phân s không cùng m u
Ph ng pháp gi iươ
Đ c ng, tr các phân s không cùng m u, ta làm nh sau: ư
B c 1.ướ Ch n m u s chung là BCNN c a các m u.
B c 2ướ . Tìm th a s ph c a m i m u
B c 3.ướ Nhân t m u c a m i phân s v i th a s ph t ng ng ta đ c các phân s ươ ượ
cùng m u.
B c 4.ướ C ng các phân s cùng m u.
Bài 3. Th c hi n các phép tính sau:
a)
4 1
3 6
; b)
; c)
4 3
15 25
;
Bài 4. Th c hi n các phép tính sau:
a)
5 3 1
4 14 6
; b)
2 2 4
15 65 39
D ng 3. Tìm b i chung c a hai hay nhi u s th a mãn đi u ki n cho tr c ướ
Ph ng pháp gi iươ
Đ tìm b i chung c a hai hay nhi u s th a mãn đi u ki n cho tr c, ta làm nh sau: ướ ư
B c 1ướ . Tìm BCNN c a các s đó;
B cướ 2. Tìm các b i c a BCNN này;
B cướ 3. Ch n trong s đó các b i th a, mãn đi u ki n đã cho.
Bài 5. Tìm các b i chung c a 8; 12; 15 thông qua tìm BCNN.
Bài 6. Tìm các b i chung có hai ch s c a 6 và 8.
Bài 7. Tìm các b i chung nh h n 400 c a 12, 15, 20. ơ
D ng 4. Tìm s t nhiên th a mãn đi u ki n cho tr c ướ
Ph ng pháp gi iươ
S d ng đ nh nghĩa v b i chung nh nh t, c chung l n nh t. ướ
Bài 8. Tìm s t nhiên x th a mãn x
4; x
6 và 0 < x < 50.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 9. Tìm s t nhiên nh nh t có 3 ch s , bi t r ng s đó chia cho 4, 6, 7 đ u d 3. ế ư
Bài 10. Tìm s t nhiên nh nh t sao cho khi chia s đó cho 6, 7, 9 đ c s d theo th t 2, ư ư
3, 5.
Bài 11. Tìm s t nhiên nh nh t sao cho khi chia s đó cho 3 d 1, chia cho 4 d 2, chia cho ư ư
5 d 3, chia cho 6 d 4 và chia h t cho 11.ư ư ế
Bài 12. Tìm s t nhiên l n nh t có ba ch s , bi t r ng khi chia cho 8 thì d 7 và chia cho ế ư
31 thì d 28.ư
Bài 13. Tìm s t nhiên d ng
31x4y
sao cho s đó chia h t cho 3, 7, 13, 27. ế
Bài 14. Tìm hai s t nhiên a, b bi t r ng a – b = 10 và BCNN(a, b) = 75 ế
Bài 15. Tìm hai s t nhiên a và b (a > b) bi t CLN(a, b) = 12 và BCNN(a, b) = 336. ế Ư
Bài 16. Tìm hai s t nhiên a và b bi t CLN(a, b) = 15, BCNN(a, b) = 300 và a +15 = b ế Ư
Bài 17. Tìm hai s t nhiên a và b th a mãn đi u ki n:
a + 2b = 48 và CLN(a,b) + 3. BCNN(a, b) = 114Ư
D ng 4. Bài toán có l i văn
Ph ng pháp gi iươ
Đ gi i bài toán có l i văn đ a v vi c tìm BCNN c a hai hay nhi u s , ta th ng làm nh ư ườ ư
sau:
B c 1.ướ Phân tích đ bài, suy lu n đ đ a v vi c tìm BCNN c a hai hay nhi u s . ư
B c 2ướ . Th c hi n quy t c 3 b c đ tìm BCNN đó. ướ
Bài 18. 3 chi c thuy n, thuy n th nh t 6 ngày c p b n m t l n, thuy n th hai 5 ngày,ế ế
thuy n th ba 9 ngày. Ba thuy n cùng kh i hành cùng m t lúc. H i sau ít nh t bao nhiêu ngày thì:
a) Thuy n th nh t cùng c p b n thuy n th hai? ế
b) Thuy n th nh t cùng c p b n thuy n th ba? ế
c) C ba thuy n cùng c p b n m t lúc? ế
Bài 19. H c sinh c a đ i văn ngh khi x p thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 ho c hàng 8 đ u v a đ .ế
Bi t s h c sinh c a l p ế đ i văn ngh t 38 đ n 60 em. Tính s h c sinh ế đ i văn ngh .
Bài 20. S h c sinh c a l p 6A t 40 đ n 50 em. Khi x p thành hàng 3 ho c 5 đ u d 2 em. Tính ế ế ư
s h c sinh l p 6A.
Bài 21. M t đ n v b đ i khi x p thành m i hàng 20 ng i, 25 ng i ho c 30 ng i đ u th a 15 ơ ế ườ ườ ườ
ng i. N u x p thành hàng 41 ng i thì v a đ (không hàng nào thi u, không ai ngoài).ườ ế ế ườ ế
H i đ n v đó có bao nhiêu ng i, bi t r ng s ng i c a đ n v ch a đ n 1000 ng i. ơ ườ ế ườ ơ ư ế ườ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


BÀI 13. B I Ộ CHUNG VÀ B I Ộ CHUNG NH N Ỏ H T A. TÓM T T Ắ LÝ THUY T Ế 1. Đ n
ị h nghĩa và kí hi u S t ố nhi ự ên n đư c ợ g i ọ là b i ộ chung của hai s a ố và b n u n v ế a ừ là b i ộ c a ủ a v a ừ là b i ộ của b. S nh ố
ỏ nhất khác 0 trong các b i ộ c a ủ a và b đư c ợ g i ọ là b i ộ chung nh nh ỏ t ấ c a ủ a và b. Kí hi u ệ b i
ộ chung của a và b là BC(a,b) Kí hi u ệ b i ộ chung nhỏ nhất c a ủ a và b là BCNN(a,b) 2. Cách tìm b i ộ chung nh n ỏ h t
Bước 1. Phân tích mỗi s ra ố thừa s nguyê ố n t . ố Bước 2. Ch n c ọ ác th a ừ s nguyê ố
n tố chung và các thừa s nguyê ố n t ri ố êng. Bước 3. V i ớ mỗi thừa s nguyê ố n t c ố hung và riêng ta ch n l ọ ũy th a ừ với s m ố ũ cao nhất. Bước 4. Lấy tích c a ủ các lũy th a ừ đã ch n, t ọ a nhận được b i ộ chung nh nh ỏ ất cần tìm. 3. Chú ý a) Nếu s l ố n ớ nhất trong nhóm s c ố hia h t ế cho các s c ố òn l i ạ thì s nà ố y là BCNN c a ủ nhóm s đó. ố b) Nếu các s đã ố cho nguyên t c ố ùng nhau đôi m t ộ thì BCNN c a ủ chúng là tích c a ủ các s đó. ố c) Mu n ố tìm b i ộ chung c a ủ các s ố đã cho, ta tìm BCNN c a ủ các s ố đó, r i ồ nhân BCNN l n ầ lư t ợ v i ớ các s 0, 1, 2, 3, … ố 4. Nâng cao a) Tích của hai s b ố ằng tích c a ủ BCNN và CL Ư N c a ủ chúng a.b = BCNN(a,b). CL Ư N(a,b)
b) Nếu lấy BCNN(a,b) chia cho t ng ừ s a ố và b thì thư ng ơ là nh ng s ữ nguyê ố n t c ố ùng nhau. c) Nếu a m  và a n  thì a chia h t ế cho BCNN(a,b). T đó s ừ uy ra: - Nếu m t ộ s c ố hia h t ế cho hai s nguyê ố
n tố cùng nhau thì nó chia h t ế cho tích c a ủ chúng. - Nếu m t ộ s c ố hia h t ế cho các s nguyê ố n tố cùng nhau đôi m t ộ thì nó chia h t ế cho tích c a ủ chúng. B. BÀI T P Ậ TR C N Ắ GHI M Ệ I – M C Đ Ứ N Ộ HẬN BI T Ế Câu 1. S nà ố o sau đây là b i ộ chung c a ủ 4 và 6? A. 1; B. 2; C. 48; D. 10.
Câu 2. BCNN(1, 5) là: A. 1; B. 5; C. 10; D. 15.


Câu 3. BCNN(3, 15) là: A. 15; B. 30; C. 45; D. 5.
Câu 4. BCNN(7, 8) là: A. 1; B. 15; C. 32; D. 56. 3 2 2 3
Câu 5. Cho m = 2.3 .7 ; n = 3 .5.7 . Khi đó BCNN(m, n) b ng: ằ 2 3 3 2 2 3 3 A. 3 ; B. 3 .7 ; C. 2.3 .5.7 ; D. 2.3 .5.7 . II – M C Đ Ứ Ộ THÔNG HI U Ể Câu 6. B i ộ chung c a ủ 5 và 6 và có hai ch s ữ l ố à: A. 30, 60 C. 30, 60, 90 B. 30, 90 D. 0, 30, 60, 90 Câu 7. B i ộ chung c a ủ 15 và 25 và nh h ỏ n 300 l ơ à: A. 0, 75, 150, 225, 300 C. 0, 75, 150, 225 B. 75, 150, 225, 300 D. 0, 75, 225
Câu 8. BCNN(4, 14, 26) là: A. 182; B. 364; C. 728; D. 2. 3 1 
Câu 9. Kết quả c a ủ phép tính 11 33 là: 10 4 4 1 A. 33 ; B. 33 ; C. 44 ; D. 11 . 5 1 
Câu 10. Kết quả c a ủ phép tính 6 15 là: 4 4 27 23 A. 30 ; B. 90 ; C. 30 ; D. 30 . III – M C Đ Ứ Ộ V N Ậ D N Ụ G Câu 11. S t ố nhi ự ên x nh nh ỏ
ất và x4; x7; x8 là: A. 0; B. 1; C. 28; D. 56. Câu 12. S t
ố ự nhiên x thuộc BC(12, 5, 8) và 60  x  240 là: A. 60; B. 120; C. 240 D. 120, 240. Câu 13. S t ố ự nhiên x nh nh ỏ
ất thỏa mãn x - 1 BC(4, 5, 6) và x  11 là: A. 66; B. 121; C. 165; D. 242.


Câu 14. Có bao nhiêu s t ố nhi ự ên có hai ch s ữ l ố à b i ộ của 10 và 15? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 15. M t
ộ số vở như nhau khi x p ế thành t ng ừ t p ậ 10 quy n, ể 12 quy n, ể 15 quy n, ể 18 quy n ể đ u ề v a ừ đ . Bi ủ ết s quy ố n v ể ở trong kho ng t ả 200 quy ừ n đ ể n 500 quy ế n. S ể v ố đó c ở ó: A. 240 quyển; B. 300 quyển; C. 360 quyển; D. 540 quyển. IV. M C Đ Ứ Ộ V N Ậ D N Ụ G CAO Câu 16. S x t ố h a
ỏ mãn 300 < x < 400 và x chia cho 5; 8; 12 đ u d ề 1 l ư à: A. 360; B. 361; C. 366; D. 359.
Câu 17. Số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 5, 7, 11 được số dư theo thứ tự 3, 5, 9 là: A. 383; B. 385; C. 770; D. 768. Câu 18. Tìm hai s t ố nhi ự ên a và b (a > b) bi t ế r ng ằ CL Ư N(a,b) = 5 và BCNN(a,b) = 60 A. a = 60; b = 5
C. a = 60; b = 5 và a = 20; b = 15 B. a = 20; b = 15
D. a = 30; b = 5 và a = 20; b = 15 Câu 19. M t ộ s c ố hia cho 21 d 2 và ư chia 12 d 5. H ư i ỏ s đó c ố hia cho 84 thì d ba ư o nhiêu? A. 7; B. 10; C. 19; D. 65. Câu 20. Hai l p 6A ớ , 6B cùng thu nh t ặ một s gi ố ấy v n b ụ ng nha ằ u. Trong l p ớ 6A, m t ộ b n t ạ hu đư c ợ 26kg, còn l i ạ m i ỗ b n ạ thu đư c ợ 11kg. Trong l p ớ 6B, m t ộ b n ạ thu đư c ợ 25kg, còn l i ạ m i ỗ b n ạ thu
được 10kg. Tính số kg giấy v n ụ m i ỗ l p ớ thu đư c ợ , bi t ế r ng ằ số gi y ấ v n ụ m i ỗ l p ớ thu đư c ợ trong khoảng t 200kg đ ừ ến 300kg. A. 220; B. 225; C. 235; D. 240. C. CÁC D N Ạ G T LU N Dạng 1. Tìm b i ộ chung nh n ỏ h t c a ủ các s c ố ho trư c Phư n ơ g pháp gi i Để tìm b i ộ chung nh nh ỏ ất c a ủ các s c ố ho trư c ớ , ta làm nh s ư au: Cách 1. Th c ự hiện quy tắc 3 bư c ớ đ t ể ìm BCNN c a ủ hai hay nhi u ề số
Cách 2. Có thể nhẩm BCNN c a ủ hai hay nhi u s ề b ố ng c ằ ách nhân s l ố n nh ớ t ấ l n l ầ ư t ợ v i ớ 1; 2; 3;... Bài 1. Tìm: a) BCNN (15, 18); c) BCNN (5, 9); b) BCNN (84, 108); d) BCNN (24; 96); Bài 2. Tìm:

a) BCNN (33, 44, 55); c) BCNN (4, 14, 26); b) BCNN (6, 8, 10); d) BCNN (8, 18, 30) Dạng 2. C n
ộ g, trừ các phân s k ố hông cùng m u Phư n ơ g pháp gi i Để c ng, t ộ rừ các phân s không c ố ùng mẫu, ta làm nh s ư au: Bư c ớ 1. Ch n ọ mẫu s c ố hung là BCNN c a ủ các m u. ẫ Bư c ớ 2. Tìm th a ừ s ph ố c ụ ủa mỗi mẫu Bư c
ớ 3. Nhân tử và m u ẫ c a ủ m i ỗ phân s ố v i ớ th a ừ s ố ph ụ tư ng ơ ng ứ ta đư c ợ các phân số cùng mẫu. Bư c ớ 4. C ng ộ các phân s c ố ùng mẫu. Bài 3. Th c ự hi n
ệ các phép tính sau: 4 1 4 3 4 3    a) 3 6 ; b) 15 10 ; c) 15 25 ; Bài 4. Th c ự hi n
ệ các phép tính sau: 5 3 1 2 2 4     a) 4 14 6 ; b) 15 65 39 D n ạ g 3. Tìm b i ộ chung c a ủ hai hay nhi u ề s th a mãn đi u ề ki n ệ cho trư c Phư n ơ g pháp gi i Để tìm b i ộ chung c a ủ hai hay nhi u s ề t ố h a ỏ mãn đi u ki ề n c ệ ho trư c ớ , ta làm nh s ư au: Bư c
ớ 1. Tìm BCNN của các s đó; ố Bư c 2. Tìm các b i ộ của BCNN này; Bư c 3. Ch n ọ trong s đó c ố ác b i ộ thỏa, mãn đi u ki ề n đã ệ cho. Bài 5. Tìm các b i
ộ chung của 8; 12; 15 thông qua tìm BCNN. Bài 6. Tìm các b i ộ chung có hai chữ s c ố a ủ 6 và 8. Bài 7. Tìm các b i ộ chung nhỏ h n 400 c ơ a ủ 12, 15, 20. Dạng 4. Tìm s t n ự hiên th a mã n đi u ề ki n ệ cho trư c Phư n ơ g pháp gi i S d ử ng ụ đ nh nghĩ ị a v b ề i ộ chung nh nh ỏ ất, ước chung l n ớ nh t ấ . Bài 8. Tìm s t ố nhi ự
ên x thỏa mãn x 4; x  6 và 0 < x < 50.


zalo Nhắn tin Zalo