Phiếu bài tập Toán lớp 6 Học kì 1 Cánh diều

658 329 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 29 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Chuyên đề Bài tập cuối chương 3 Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 24 244 122 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 2

    Chuyên đề Đối xứng trong thực tiễn Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 33 372 186 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 3

    Chuyên đề Hình có tâm đối xứng Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 26 259 130 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 4

    Chuyên đề Hình có trục đối xứng Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 23 472 236 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 5

    Chuyên đề Hình thang cân Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 27 540 270 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 6

    Chuyên đề Hình bình hành Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 23 330 165 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 7

    Chuyên đề Hình chữ nhật. Hình thoi Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 23 706 353 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 8

    Chuyên đề Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 17 592 296 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 9

    Chuyên đề Bài tập cuối chương 2 Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 19 211 106 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 10

    Chuyên đề Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 22 275 138 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 11

    Chuyên đề Phép nhân các số nguyên Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 20 281 141 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 12

    Chuyên đề Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 21 485 243 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 13

    Chuyên đề Phép cộng các số nguyên Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 20 251 126 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 14

    Chuyên đề Tập hợp các số nguyên Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 16 269 135 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 15

    Chuyên đề Số nguyên âm Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 19 268 134 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 16

    Chuyên đề Bài tập cuối chương 1 Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 15 335 168 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 17

    Chuyên đề Bội chung và bội chung nhỏ nhất Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 15 365 183 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 18

    Chuyên đề Ước chung và ước chung lớn nhất Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 21 209 105 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 19

    Chuyên đề Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 19 306 153 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 20

    Chuyên đề Số nguyên tố. Hợp số Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 17 325 163 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 21

    Chuyên đề Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 18 299 150 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 22

    Chuyên đề Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 19 263 132 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 23

    Chuyên đề Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 18 266 133 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 24

    Chuyên đề Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 20 269 135 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 25

    Chuyên đề Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 18 587 294 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 26

    Chuyên đề Phép nhân, phép chia các số tự nhiên Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 17 347 174 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 27

    Chuyên đề Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 15 365 183 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 28

    Chuyên đề Tập hợp các số tự nhiên Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 23 202 101 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 29

    Chuyên đề Tập hợp Toán 6 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 12 270 135 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 1

    Bài tập tuần Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    535 268 lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Phiếu bài tập tuần Toán 6 Học kì 1 Cánh diều nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(658 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 1. TẬP HỢP
Phiếu bài tập của bài học này sẽ bao gồm các phần sau:
1. Tóm tắt lí thuyết về tập hợp
2. Hệ thống bài tập và lời giải gồm:
Bài tập trắc nghiệm theo mức độ đánh giá (nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao)
Bài tập tự luận theo các dạng bài tập:
+ Dạng 1. Viết một tập hợp cho trước;
+ Dạng 2. Sử dụng kí hiệu “
”, “
;
+ Dạng 3. Minh họa một tập hợp cho trước bằng hình vẽ.
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Khái nim tp hp
Tập hợp là một khái niệm thường gặp trong toán học và trong đời sống.
2. Kí hiu và cách viết tp hp
+ Tập hợp được hiệu bằng một chữ cái in hoa, các phần tử được viết trong 2 dấu {} giữa các
phần tử được ngăn cách bởi dấu “;”.
+ Mỗi phần tử được liệt kê một lần, th t lit kê tùy ý.
3. Phn t thuc tp hp
+ Một phần tử a thuộc tập hợp
A
được kí hiệu
aA
+ Một phần tử b không thuộc tập hợp
A
được kí hiệu
.bA
4. Cách cho mt tp hp
+ Có hai cách để viết một tập hợp. Đó là:
Liệt kê các phần tử của tập hợp
Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
Người ta còn minh họa tập hợp bằng một vòng khép kín, mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn
bởi một dấu chấm trong vòng kín đó, gọi là biểu đồ Ven
B. BÀI TP TRC NGHIM
Khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr lời đúng
I MỨC ĐỘ NHN BIT
Câu 1. Người ta thường đặt tên tp hp bng:
A. Ch cái in thường B. Ch cái in hoa C. Ch s D. Ch s La Mã
Câu 2. Câu a thuộc A”được kí hiu là:
A.
aA
B.
aA
C.
Aa
D.
Aa
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 3. Kí hiu b B được đọc là:
A. b thuc B B. b không thuc B C. B thuc b D. B không thuc b
Câu 4. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A = [0; 1; 2; 3] B. A = (0; 1; 2; 3).
C. A = 1; 2; 3 D. A = {0; 1; 2; 3}
Câu 5. Cách thường s dụng để viết hoc minh ha tp hp là:
A. Lit kê các phn t ca tp hp B. Sơ đồ Ven
C. Ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t D. C A, B, C
II MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 6. Cho A gm các s t nhiên nh hơn 5, tập A được viết như thế nào?
A. A = {1; 2; 3; 4} B. A = {0; 1; 2; 3; 4}
C. A = {1; 2; 3; 4; 5} D. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 7. Cho tp hp B gm các s t nhiên lớn hơn 6, tập B được viết như thế nào?
A. B = {x x là s t nhiên, x < 7} B. B = {x x là s t nhiên, x < 6}
C. B = {x x là s t nhiên, x > 7} D. B = {x x là s t nhiên, x > 6}
Câu 8. Tp hp C gm các s t nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là:
A. C = {x x là s t nhiên, x < 11} B. C = {x x là s t nhiên, x > 2}
C. C = {x x là s t nhiên, 2 < x < 11} D. C = {x x là s t nhiên, 3 < x < 11}
Câu 9. Viết tp hp các ch cái trong t “HÌNH HỌC”
A. {H, I, N, H, H, O, C} B. {H, Ì, N, H, H, , C}
C. {H, I, N, O, C} D. {H, Ì, N, , C}
Câu 10. Cho tp hp A = {gà, vt, ngan, ngng}, chn khẳng định đúng:
A. A B. vt A C. chó A D. ngng A
III MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 11. Một năm có bốn quý, viết tp hp các tháng của quý II trong năm
A. {tháng Ba, tháng Tư, tháng Năm} B. {tháng Hai, tháng Ba, tháng Tư}
C. {tháng Tư, tháng Năm, tháng Sáu} D. {4; 5; 6}
Câu 12. Viết tp hp các s t nhiên chn nh hơn 6
A. {0; 1; 2; 3; 4; 5} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. {0; 2; 4} D. {0; 2; 4; 6}
Câu 13. Cho B là tp hp các s t nhiên l và lớn hơn 31, chn khẳng định đúng.
A. 31 B B. 32 B C. 2019 B D. 2021 B
Câu 14. Cho tp hp N = {2, 4, 6, 8}, có bao nhiêu phn t trong tp hp N?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Cho tp hp A là tp các s t nhiên nh hơn hoặc bng 7. Cách viết nào sau đây biu din
tp hp A
A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. A = {n | n < 7} D. A = {n *| n ≤ 7}
IV MỨC ĐỘ VN DNG CAO
Câu 16. Cho M = {x x là s t nhiên, x chia hết cho 3}
A. 3 M B. 13 M C. 0 M D. 2022 M
Câu 17. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử vừa
thuộc tập A vừa thuộc tập B là:
A. C = {3; 4; 5} B. C = {3} C. C = {4} D. C = {3; 4}
Câu 18. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc
tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?
A. C = {5} B. C = {1; 2; 5} C. C = {1; 2} D. C = {2; 4}
Câu 19. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử hoặc
thuộc tập A hoặc thuộc tập hợp B là?
A. C = {1; 2; 3; 4} B. C = {1; 2; 3; 4; 5}
C. C = {3; 4; 5}. D. C = {1; 3; 5}
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A =15 ; 16 ; 17 ; ; 29 có 14 phần tử
B. Tập hợp B =1 ; 3 ; 5 ; …; 2001 ; 2003 có 1002 phần tử
C. Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 5 gồm 5 phần tử
D. Tập hợp số tự nhiên chắn nhỏ hơn 10; chia hết cho 4 gồm 2 phần tử
C. CÁC DNG T LUN
Dạng 1. Viết một tập hợp cho trước
Phương pháp giải
Dùng mt ch cái in hoa và du ngoc nhn, ta có th viết mt tp hp theo hai cách:
Lit kê các phn t ca nó.
Ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t ca nó.
Bài 1. Viết mi tp hp sau bng cách lit kê các phn t ca tp hợp đó
a. Tp hp A các ch cái xut hin trong t “KHAI GIẢNG”
b. Tp hp B các tháng ca Quý IV (biết một năm gồm 4 quý);
c. Tp hp C các ngón tay trên một bàn tay
d. Tp hp D các ngày trong tuần
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a. A = {x | x là số tự nhiên chẵn, x < 12}
b. B = {x | x là số tự nhiên chia hết cho 2, 10 < x < 20}
c. C = {x | x là không chia hết cho 2, x < 12}
d. D = {x | x là số tự nhiên lẻ, 13 < x < 25}
Bài 3. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
a. A = {0; 5; 10; 15; 20}
b. B = {1; 3; 5; 7; 9}
c. C = {1; 4; 7; 10; 13; 16; 19}
d. D = {2; 6; 10; 14; 18; 22}.
Bài 4. Hãy viết các phn t ca tp A , B bng cách lit kê các phn t
A = {x | x là số tự nhiên, 20 < x < 40 ; x 3}
B = {x | x là số tự nhiên , 20 < x < 40 ; x 5}
Bài 5. Viết các tp hp sau bng hai cách
a. Tp hp A các s t nhiên nh hơn 6
b. Tp hp B các sô t nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9
Dạng 2. Sử dụng kí hiệu “,
Phương pháp giải
Kí hiệu đọc là “là phần tử của” hoặc “thuộc”.
Kí hiệu đọc là “không phải là phần tử của” hoặc “không thuộc”.
Nắm vững ý nghĩa của các kí hiệu đó
Bài 6. Cho tập hợp A = {n | n < 9}.
a. Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b. Cho biết các phần tử 1, 6, 9, 29, 5, 10, 8 có thuộc tập hợp A không?
Bài 7. Cho tập hợp B = {2; 4; 6; 8; 10; 12}.
a. Viết lại tập hợp B dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của các phần tử.
b. Cho biết các phân tử 1, 6, 9, 14 có thuộc tập hợp B không?
Bài 8. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền hiệu
thích hợp vào chỗ chấm : 12 … A ; 16 … A.
Bài 9. Cho hai tập hợp : A = {a, b}; B = {b, x, y}.
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm :
a. x … A b. y … B
c. b … A d. b … B.
Bài 10. Cho các tp hp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Viết tp hp C các phn t thuc A và không thuc B.
b. Viết tp hp D các phn t thuc B và không thuc A.
c. Viết tp hp E các phn t va thuc A va thuc B.
Dạng 3. Minh họa một tập hợp cho trước bằng hình vẽ
Phương pháp giải
S dng biểu đồ Ven. Đó là một đường cong khép kín, mi phn t ca tp hp
được biu din bi một điểm bên trong đường cong đó.
Bài 11. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chẵn x sao cho 4 < x < 11. Hãy minh họa tập hợp A bằng
sơ đồ Ven.
Bài 12. Nhìn vào các hình 3, 4 và 5, viết các tp hp A, B, C, D.
Bài 13. Nhìn các hình 1a và 1b, viết các tp hp E, F, G
Bài 14. Tng kết đợt thi đua lớp 6A có 45 bạn được 1 điểm 10 tr lên, 41 bạn được t 2 điểm 10 tr
lên, 15 bạn được t 3 điểm 10 tr lên, 5 bạn được 4 đim 10. Biết không có ai được trên 4 điểm 10,
hi trong đợt thi đua đó lớp 6A có bao nhiêu điểm 10?
Bài 15. Trong mt lp hc, mi học sinh đều hc tiếng Anh hoc tiếng Pháp. Có 25 người hc tiếng
Anh, 27 người hc tiếng Pháp, còn 18 người hc c hai th tiếng. Hi lp học đó có bao nhiêu học
sinh?
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRC NGHIM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
B
D
D
B
D
C
C
A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
D
D
A
A
D
C
B
B
NG DN
I MỨC ĐỘ NHN BIT
Câu 1. Người ta thường đặt tên tp hp bng:
A. Ch cái in thường B. Ch cái in hoa C. Ch s D. Ch s La Mã
Câu 2. Câu “a thuộc A”được kí hiu là:
A.
aA
B.
aA
C.
Aa
D.
Aa
Câu 3. Kí hiu b B được đọc là:
A. b thuc B B. b không thuc B C. B thuc b D. B không thuc b
Câu 4. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A = [0; 1; 2; 3] B. A = (0; 1; 2; 3).
C. A = 1; 2; 3 D. A = {0; 1; 2; 3}
Câu 5. Cách thường s dụng để viết hoc minh ha tp hp là:
A. Lit kê các phn t ca tp hp B. Sơ đồ Ven
C. Ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t D. C A, B, C
II MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 6. Cho A gm các s t nhiên nh hơn 5, tập A được viết như thế nào?
A. A = {1; 2; 3; 4} B. A = {0; 1; 2; 3; 4}
C. A = {1; 2; 3; 4; 5} D. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 7. Cho tp hp B gm các s t nhiên lớn hơn 6, tập B được viết như thế nào?
A. B = {x x là s t nhiên, x < 7} B. B = {x x là s t nhiên, x < 6}
C. B = {x x là s t nhiên, x > 7} D. B = {x x là s t nhiên, x > 6}
Câu 8. Tp hp C gm các s t nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là:
A. C = {x x là s t nhiên, x < 11} B. C = {x x là s t nhiên, x > 2}
C. C = {x x là s t nhiên, 2 < x < 11} D. C = {x x là s t nhiên, 3 < x < 11}
Câu 9. Viết tp hp các ch cái trong t “HÌNH HỌC”
A. {H, I, N, H, H, O, C} B. {H, Ì, N, H, H, , C}
C. {H, I, N, O, C} D. {H, Ì, N, , C}
Câu 10. Cho tp hp A = {gà, vt, ngan, ngng}, chn khẳng định đúng:
A. A B. vt A C. chó A D. ngng A
III MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 11. Một năm có bốn quý, viết tp hp các tháng của quý II trong năm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. {tháng Ba, tháng Tư, tháng Năm} B. {tháng Hai, tháng Ba, tháng Tư}
C. {tháng Tư, tháng Năm, tháng Sáu} D. {4; 5; 6}
Câu 12. Viết tp hp các s t nhiên chn nh hơn 6
A. {0; 1; 2; 3; 4; 5} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. {0; 2; 4} D. {0; 2; 4; 6}
Câu 13. Cho B là tp hp các s t nhiên l và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng.
A. 31 B B. 32 B C. 2019 B D. 2021 B
Câu 14. Cho tp hp N = {2, 4, 6, 8}, có bao nhiêu phn t trong tp hp N?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Cho tp hp A là tp các s t nhiên nh hơn hoặc bng 7. Cách viết nào sau đây biu din
tp hp A
A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. A = {n ℕ| n < 7} D. A = {n ℕ*| n ≤ 7}
IV MỨC ĐỘ VN DNG CAO
Câu 16. Cho M = {x x là s t nhiên, x chia hết cho 3}
A. 3 M B. 13 M C. 0 M D. 2022 M
Câu 17. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử vừa
thuộc tập A vừa thuộc tập B là:
A. C = {3; 4; 5} B. C = {3} C. C = {4} D. C = {3; 4}
Câu 18. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc
tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?
A. C = {5} B. C = {1; 2; 5} C. C = {1; 2} D. C = {2; 4}
Câu 19. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử hoặc
thuộc tập A hoặc thuộc tập hợp B là?
A. C = {1; 2; 3; 4} B. C = {1; 2; 3; 4; 5}
C. C = {3; 4; 5}. D. C = {1; 3; 5}
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A =15 ; 16 ; 17 ; ; 29 có 14 phần tử
B. Tập hợp B =1 ; 3 ; 5 ; …; 2001 ; 2003 có 1002 phần tử
C. Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 5 gồm 5 phần tử
D. Tập hợp số tự nhiên chắn nhỏ hơn 10; chia hết cho 4 gồm 2 phần tử
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUN
Dạng 1. Viết một tập hợp cho trước
Phương pháp giải
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Dùng mt ch cái in hoa và du ngoc nhn, ta có th viết mt tp hp theo hai cách:
Lit kê các phn t ca nó.
Ch ra tính chất đặc trưng cho các phn t ca nó.
Bài 1. Viết mi tp hp sau bng cách lit kê các phn t ca tp hợp đó
a. Tp hp A các ch cái xut hin trong t “KHAI GIẢNG”
b. Tp hp B các tháng ca Quý IV (biết một năm gồm 4 quý);
c. Tp hp C các ngón tay trên một bàn tay
d. Tp hp D các ngày trong tuần
Lời giải
a. Tp hp A các ch cái xut hin trong t “KHAI GIẢNG” là:
A = {K, H, A, I, G, N}
b. Tp hp B các tháng ca Quý IV là:
B = {tháng 10, tháng 11, tháng 12}
c. Tp hp C các ngón tay trên mt bàn tay là:
C = {ngón cái, ngón tr, ngón gia, ngón áp út, ngón út}
d. Tp hp D các ngày trong tun là:
D = {th Hai, th Ba, th Tư, thứ Năm, thứ Sáu, th By,Ch Nht}
Bài 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a. A = {x | x là số tự nhiên chẵn, x < 12}
b. B = {x | x là số tự nhiên chia hết cho 2, 10 < x < 20}
c. C = {x | x là không chia hết cho 2, x < 12}
d. D = {x | x là số tự nhiên lẻ, 13 < x < 25}
Lời giải
Các tp hợp được viết bng cách lit kê các phn t:
A = {0; 2; 4; 6; 8; 10}
A = {12; 14; 16; 18}
C = {1; 3; 5; 7; 9; 11}
D = {15; 17; 19; 21; 23}
Bài 3. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
a. A = {0; 5; 10; 15; 20}
b. B = {1; 3; 5; 7; 9}
c. C = {1; 4; 7; 10; 13; 16; 19}
d. D = {2; 6; 10; 14; 18; 22}.
Lời giải
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Các tp hợp được viết bng tính chất đặc trưng của các phn t:
a. A = {x | x là số tự nhiên chia hết cho 5, x < 21};
b. B = {x | x là số tự nhiên lẻ, x < 10}
c. C = {x | x là số tự nhiên chia 3 dư 1, 0 < x < 20}
d. D = { x | x là các số tự nhiên chia 4 dư 2, 0 < x < 23}.
Bài 4. Hãy viết các phn t ca tp A , B bng cách lit kê các phn t
A = {x | x là số tự nhiên, 20 < x < 40 ; x 3}
B = {x | x là số tự nhiên , 20 < x < 40 ; x 5}
Lời giải
Các tp hợp được viết bng cách lit kê các phn t :
A = {21; 24; 27; 30; 33; 36; 39}
B = {25; 30; 35}
Bài 5. Viết các tp hp sau bng hai cách
a. Tp hp A các s t nhiên nh hơn 6
b. Tp hp B các sô t nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9
Lời giải
a. Viết tập A bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Viết tập A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
A = { x | x là số tự nhiên, x < 6 }
b. Viết tập B bằng cách liệt kê các phần tử:
B = {6; 7; 8}
Viết tập B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
B = { x | x là số tự nhiên, 5< x < 9 }
Dạng 2. Sử dụng kí hiệu “”, “
Phương pháp giải
Kí hiệu đọc là “là phần tử của” hoặc “thuộc”.
Kí hiệu đọc là “không phải là phần tử của” hoặc “không thuộc”.
Nắm vững ý nghĩa của các kí hiệu đó
Bài 6. Cho tập hợp A = {n ℕ| n < 9}.
a. Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b. Cho biết các phần tử 1, 6, 9, 29, 5, 10, 8 có thuộc tập hợp A không?
Lời giải
a. Các phần tử của tập hợp A là: 1; 2; 3; 4; 5; 6;7; 8
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b. Ta có: 1A, 6 A, 9 A,
29 A, 5A, 10 A, 8A
Bài 7. Cho tập hợp B = {2; 4; 6; 8; 10; 12}.
a. Viết lại tập hợp B dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của các phần tử.
b. Cho biết các phân tử 1, 6, 9, 14 có thuộc tập hợp B không?
Lời giải
a. B = { x | x là số tự nhiênchẵn, 0< x < 13}
b. Ta có: 1 B, 6 B, 9 B, 14 B
Bài 8. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền hiệu
thích hợp vào chỗ chấm : 12 … A ; 16 … A.
Lời giải
a. Viết tập A bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {9; 10; 11; 12; 13}
Viết tập A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
A = {x | x là số tự nhiên, 8 < x < 14}
b. Điền kí hiu: 12 A ; 16 A.
Bài 9. Cho hai tập hợp : A = {a, b}; B = {b, x, y}.
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm :
a. x … A b. y … B
c. b … A d. b … B.
Lời giải
a. x A b. y B
c. b A d. b B.
Bài 10. Cho các tp hp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a. Viết tp hp C các phn t thuc A và không thuc B.
b. Viết tp hp D các phn t thuc B và không thuc A.
c. Viết tp hp E các phn t va thuc A va thuc B.
Lời giải
a. C = {2; 4; 6}
b. D = {7; 9}
c. E = {1; 3; 5}
Dạng 3. Minh họa một tập hợp cho trước bằng hình vẽ
Phương pháp giải
S dng biểu đồ Ven. Đó là một đường cong khép kín, mi phn t ca tp hp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
được biu din bi mt điểm bên trong đường cong đó.
Bài 11. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chẵn x sao cho 4 < x < 11. Hãy minh họa tập hợp A bằng
sơ đồ Ven.
Lời giải
Minh ha tp hp A bằng sơ đồ Ven:
Bài 12. Nhìn vào các hình 3, 4 và 5, viết các tp hp A, B, C, D.
Li gii
A = {8; 15}; B = {3; a; m}
C = {v}
D = {v; bút; sách}
Bài 13. Nhìn các hình 1a và 1b, viết các tp hp E, F, G
Lời giải
E = {m; 5};
F = {bàn}
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
G = {bàn; ghế}
Bài 14. Tng kết đợt thi đua lớp 6A có 45 bạn được 1 điểm 10 tr lên, 41 bạn được t 2 điểm 10 tr
lên, 15 bạn được t 3 điểm 10 tr lên, 5 bạn được 4 đim 10. Biết không có ai được trên 4 điểm 10,
hi trong đợt thi đua đó lớp 6A có bao nhiêu điểm 10?
Lời giải
Gọi A là tập hợp học sinh đạt 1 điểm 10 trở lên, thì A có 45 phần tử
Gọi B là tập hợp học sinh đạt 2 điểm 10 trở lên, thì B có 41 phần tử
Gọi C là tập hợp học sinh đạt 3 điểm 10 trở lên, thì C có 15 phần tử
Gọi D là tập hợp học sinh đạt 4 điểm 10 , thì D có 5 phần tử
Ta có biểu đồ Ven:
Dễ thấy D C B A
Số học sinh đạt 1 điểm 10 là: 45– 41 = 4 (bạn)
Số học sinh đạt 2 điểm 10 là: 41 – 15 = 26 (bạn)
Số học sinh đạt 3 điểm 10 là: 15 – 5 = 10 (bạn)
Ta có số học sinh đạt 4 điểm 10 là: 5 bạn
Sốđiểm 10 lớp 6A đạt được trong đợt thi đua là:
1.4 + 2.26 + 3.10 + 4.5 = 106 (điểm 10)
Bài 15. Trong mt lp hc, mi học sinh đều hc tiếng Anh hoc tiếng Pháp. Có 25 người hc tiếng
Anh, 27 người hc tiếng Pháp, còn 18 người hc c hai th tiếng. Hi lp học đó có bao nhiêu học
sinh?
Lời giải
Gi P là tp hp hc sinh hc tiếng Pháp
A là tp hp hc sinh hc tiếng Anh
Thì P A là tp hp hc sinh hc c hai th tiếng
Ta có đồ Ven:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
S hc sinh ch hc Tiếng Pháp là: 25 18 = 7 (hc sinh).
S hc sinh ch hc Tiếng Anh là: 27 18 = 9 (hc sinh).
S hc sinh ca lp là: 7 + 9 + 18 = 34 (hc sinh).
-----HT-----
A
P
25
27
18

Mô tả nội dung:


Bài 1. TẬP HỢP
Phiếu bài tập của bài học này sẽ bao gồm các phần sau:
1. Tóm tắt lí thuyết về tập hợp
2. Hệ thống bài tập và lời giải gồm:
– Bài tập trắc nghiệm theo mức độ đánh giá (nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao)
– Bài tập tự luận theo các dạng bài tập:
+ Dạng 1. Viết một tập hợp cho trước;
+ Dạng 2. Sử dụng kí hiệu “”, “”;
+ Dạng 3. Minh họa một tập hợp cho trước bằng hình vẽ.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm tập hợp
Tập hợp là một khái niệm thường gặp trong toán học và trong đời sống.
2. Kí hiệu và cách viết tập hợp
+ Tập hợp được kí hiệu bằng một chữ cái in hoa, các phần tử được viết trong 2 dấu {} và giữa các
phần tử được ngăn cách bởi dấu “;”.
+ Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
3. Phần tử thuộc tập hợp
+ Một phần tử a thuộc tập hợp A được kí hiệu a A
+ Một phần tử b không thuộc tập hợp A được kí hiệu b  . A
4. Cách cho một tập hợp
+ Có hai cách để viết một tập hợp. Đó là:
• Liệt kê các phần tử của tập hợp
• Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
Người ta còn minh họa tập hợp bằng một vòng khép kín, mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn
bởi một dấu chấm trong vòng kín đó, gọi là biểu đồ Ven
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Người ta thường đặt tên tập hợp bằng:
A. Chữ cái in thường B. Chữ cái in hoa C. Chữ số
D. Chữ số La Mã
Câu 2. Câu “a thuộc A”được kí hiệu là:
A. a A
B. a A
C. A a
D. A a


Câu 3. Kí hiệu b B được đọc là:
A. b thuộc B
B. b không thuộc B
C. B thuộc b
D. B không thuộc b
Câu 4. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. A = [0; 1; 2; 3] B. A = (0; 1; 2; 3). C. A = 1; 2; 3 D. A = {0; 1; 2; 3}
Câu 5. Cách thường sử dụng để viết hoặc minh họa tập hợp là:
A. Liệt kê các phần tử của tập hợp B. Sơ đồ Ven
C. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử D. Cả A, B, C
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào? A. A = {1; 2; 3; 4} B. A = {0; 1; 2; 3; 4} C. A = {1; 2; 3; 4; 5}
D. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 7. Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 6, tập B được viết như thế nào?
A. B = {x x là số tự nhiên, x < 7}
B. B = {x x là số tự nhiên, x < 6}
C. B = {x x là số tự nhiên, x > 7}
D. B = {x x là số tự nhiên, x > 6}
Câu 8. Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là:
A. C = {x x là số tự nhiên, x < 11}
B. C = {x x là số tự nhiên, x > 2}
C. C = {x x là số tự nhiên, 2 < x < 11}
D. C = {x x là số tự nhiên, 3 < x < 11}
Câu 9. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”
A. {H, I, N, H, H, O, C}
B. {H, Ì, N, H, H, Ọ, C} C. {H, I, N, O, C} D. {H, Ì, N, Ọ, C}
Câu 10. Cho tập hợp A = {gà, vịt, ngan, ngỗng}, chọn khẳng định đúng: A. gà ∈ A B. vịt ∉ A C. chó ∈ A D. ngỗng ∉ A
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Một năm có bốn quý, viết tập hợp các tháng của quý II trong năm
A. {tháng Ba, tháng Tư, tháng Năm}
B. {tháng Hai, tháng Ba, tháng Tư}
C. {tháng Tư, tháng Năm, tháng Sáu} D. {4; 5; 6}
Câu 12. Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 6 A. {0; 1; 2; 3; 4; 5}
B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. {0; 2; 4} D. {0; 2; 4; 6}
Câu 13. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng. A. 31 ∈ B B. 32 ∈ B C. 2019 ∉ B D. 2021 ∈ B
Câu 14. Cho tập hợp N = {2, 4, 6, 8}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A
A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. A = {n ∈ ℕ| n < 7}
D. A = {n ∈ ℕ*| n ≤ 7}
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Cho M = {x x là số tự nhiên, x chia hết cho 3} A. 3 ∈ M B. 13 ∈ M C. 0 ∉ M D. 2022 ∉ M
Câu 17. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử vừa
thuộc tập A vừa thuộc tập B là: A. C = {3; 4; 5} B. C = {3} C. C = {4} D. C = {3; 4}
Câu 18. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc
tập A nhưng không thuộc tập hợp B là? A. C = {5} B. C = {1; 2; 5} C. C = {1; 2} D. C = {2; 4}
Câu 19. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử hoặc
thuộc tập A hoặc thuộc tập hợp B là? A. C = {1; 2; 3; 4} B. C = {1; 2; 3; 4; 5} C. C = {3; 4; 5}. D. C = {1; 3; 5}
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A =15 ; 16 ; 17 ; … ; 29 có 14 phần tử
B. Tập hợp B =1 ; 3 ; 5 ; …; 2001 ; 2003 có 1002 phần tử
C. Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 5 gồm 5 phần tử
D. Tập hợp số tự nhiên chắn nhỏ hơn 10; chia hết cho 4 gồm 2 phần tử
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Dạng 1. Viết một tập hợp cho trước Phương pháp giải
Dùng một chữ cái in hoa và dấu ngoặc nhọn, ta có thể viết một tập hợp theo hai cách:
• • Liệt kê các phần tử của nó.
• • Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
Bài 1. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó
a. Tập hợp A các chữ cái xuất hiện trong từ “KHAI GIẢNG”
b. Tập hợp B các tháng của Quý IV (biết một năm gồm 4 quý);
c. Tập hợp C các ngón tay trên một bàn tay
d. Tập hợp D các ngày trong tuần


Bài 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a. A = {x | x là số tự nhiên chẵn, x < 12}
b. B = {x | x là số tự nhiên chia hết cho 2, 10 < x < 20}
c. C = {x | x là không chia hết cho 2, x < 12}
d. D = {x | x là số tự nhiên lẻ, 13 < x < 25}
Bài 3. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó: a. A = {0; 5; 10; 15; 20} b. B = {1; 3; 5; 7; 9}
c. C = {1; 4; 7; 10; 13; 16; 19}
d. D = {2; 6; 10; 14; 18; 22}.
Bài 4. Hãy viết các phần tử của tập A , B bằng cách liệt kê các phần tử
A = {x | x là số tự nhiên, 20 < x < 40 ; x ⋮ 3}
B = {x | x là số tự nhiên , 20 < x < 40 ; x ⋮ 5}
Bài 5. Viết các tập hợp sau bằng hai cách
a. Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6
b. Tập hợp B các sô tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9
Dạng 2. Sử dụng kí hiệu “”, “ Phương pháp giải
• Kí hiệu ∈ đọc là “là phần tử của” hoặc “thuộc”.
• Kí hiệu ∉ đọc là “không phải là phần tử của” hoặc “không thuộc”.
• Nắm vững ý nghĩa của các kí hiệu đó
Bài 6. Cho tập hợp A = {n ∈ ℕ| n < 9}.
a. Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b. Cho biết các phần tử 1, 6, 9, 29, 5, 10, 8 có thuộc tập hợp A không?
Bài 7. Cho tập hợp B = {2; 4; 6; 8; 10; 12}.
a. Viết lại tập hợp B dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của các phần tử.
b. Cho biết các phân tử 1, 6, 9, 14 có thuộc tập hợp B không?
Bài 8. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu
thích hợp vào chỗ chấm : 12 … A ; 16 … A.
Bài 9. Cho hai tập hợp : A = {a, b}; B = {b, x, y}.
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm : a. x … A b. y … B c. b … A d. b … B.
Bài 10. Cho các tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}


zalo Nhắn tin Zalo