CHUYÊN ĐỀ 5: CỤM TỪ CỐ ĐỊNH A – LÝ THUYẾT I. Định nghĩa
Cụm từ cố định (Collocations) là sự kết hợp các từ theo văn hoá, phong tục tập quán, quy
ước hay gọi cách khác là sự kết hợp từ tự nhiên. Sự kết hợp này hình thành theo thói quen
sử dụng ngôn ngữ của người bản xứ.
II. Một số Collocations thường gặp STT Collocations Nghĩa 1 a recipe for a disaster
cách dẫn đến sự hỗn loạn, thảm họa 2 a roaring success
một thành công lớn, vang dội 3 a stroke of luck may mắn bất ngờ 4 above the law đứng trên luật pháp
còn sống và rất khỏe mạnh, tràn đầy sức 5 alive and kicking sống 6 alleviate suffering
giảm bớt đau đớn, khổ sở 7 ask a favour xin giúp đỡ 8 ask a question hỏi một câu hỏi 9 ask for advice xin lời khuyên 10 ask for directions hỏi đường 11 ask for permission xin phép 12 ask for sth đòi hỏi gì đó 13 ask sb out rủ ai đó đi chơi 14 at a standstill bị bế tắc, ngưng lại 15 at all hours bất cứ khi nào
bên ngưỡng cửa của tử thần, hấp hối, gần 16 at death’s door chết 17 at odds gây sự bất hòa 18 at one’s disposal tùy ý sử dụng
quay lại từ đầu để chuẩn bị một kế hoạch 19 back to the drawing board
mới vì kế hoạch trước đã thất bại 20 bare necessity
nhu yếu phẩm cơ bản (thức ăn, thuốc men,...)
một nhân vật quan trọng và có ảnh hưởng 21 be a big fish in a small pond
trong một cộng đông nhỏ hay phạm vi hẹp 22 be a pack of lies toàn là lời dối trá 23 be awfully tired vô cùng mệt mỏi 24 be deep in sth
ngập sâu vào, mải mê, đắm chìm vào cái gì
được yêu thích/bị người nào ghét, có tên 25 be in sb’s good/bad books trong sổ đen của ai 26 be in the public eye
trước mắt công chúng, bị dư luận soi xét 27 be in the right frame of mind
đang trong tâm trạng tốt, thích hợp 28 be keenly interested in sth
rất thích, quan tâm điều gì 29 be made redundant bị sa thải 30 be on the level
thật thà, chân thật, nói điều thật 31 be part and parcel
phần cơ bản, quan trọng, thiết yếu 32 be put on probation
chịu án treo, đang trong thời gian quản chế 33 be terminally ill
bị bệnh nan y, vô phương cứu chữa 34 be wide awake hoàn toàn tỉnh táo 35 begin from scratch
bắt đầu từ đầu, từ con số không 36 bite your tongue
giữ im lặng, nhẫn nhịn không nói điều gì 37 box - top phòng vé 38 brain drain chảy máu chất xám 39 breach of contract vi phạm hợp đồng 40 break into the market thâm nhập thị trường
làm cho người chưa gặp bao giờ cảm thấy 41 break the ice
thoải mái và bắt đầu nói chuyện với nhau 42 brink of collapse
bờ vực phá sản, sụp đổ 43 by the same token vì lẽ ấy, vì vậy 44 capacity for sth
năng lực, khả năng làm gì 45 catch a bus/a train bắt xe/tàu 46 catch a cold bị cảm lạnh 47 catch a glimpse of sth nhìn thoáng qua, lướt qua 48 catch (on) fire bắt lửa 49 catch sight of nhìn thấy 50 catch sb’s attention/eye thu hút sự chú ý của ai 51 catch you later! hẹn gặp lại 52 catch your breath
ngừng/nghỉ để thở bình thường trở lại 53 clap/lay/set eyes on sb/sth
để ý, để mắt cái gì/ai đó ngay từ lần đầu gặp 54 come to pass xảy ra như dự định 55 con (sb) out of sth lừa gạt ai đó continuously throughout the 56 liên tục suốt đêm night 57 corporal punishment
hình phạt về thể xác, hành hạ thể xác 58 cost an arm and a leg
chi phí đắt đỏ, tốn kém
count sth on (the fingers of) one điều gì đó mà xảy ra rất hiếm hoặc tồn tại 59 hand
với số lượng rất nhỏ 60 creaking board tấm ván kẽo kẹt
một công việc không có thăng tiến, triển 61 dead-end job vọng 62 do a course theo một khóa học 63 do a crossword chơi giải ô chữ 64 do a job làm một công việc 65 do an assignment làm bài tập 66 do an experiment làm thí nghiệm 67 do business (with) kinh doanh 68 do damage gây thiệt hại 69 do good bổ ích 70 do harm gây hại 71 do one’s best cố gắng hết sức 72 do one’s duty làm nhiệm vụ 73 do one’s hair làm tóc 74 do one’s homework làm bài tập về nhà 75 do research nghiên cứu 76 do sb a favour làm giúp ai điều gì 77 do sb a good/bad turn
làm điều gì đó giúp đỡ hoặc có hại cho ai
do sth by the book = to obey the 78 tuân thủ luật lệ rules while doing sth 79 do the shopping mua sắm 80 do wonders/miracles
mang lại kết quả tuyệt vời 81 do wrong làm sai 82 drive sb to sth
dồn ai vào thế bí phải làm gì 83 dull ache đau âm ỉ 84 excruciating pain cực kỳ đau đớn 85 exert oneself to sth cố gắng, nỗ lực 86 fall prey to sb/sth
làm con mồi, nạn nhân của ai/cái gì 87 fizzy drinks nước giải khát có ga 88 float through space lơ lửng trong không gian
làm việc gì khó mà không có kinh nghiệm, 89
fly by the seat of one’s pants
kỹ năng cần thiết, làm theo cảm tính 90 follow/obey sth to the letter
làm chính xác như những gì ai đó bảo 91 for the sake of sb/sth
vì lợi ích của ai/cái gì
force your way through/into etc chen lấn, xô đẩy, di chuyển khó khăn để đến 92 sth nơi nào đấy 93
frighten/scare sb out of their wits làm cho ai vô cùng hoảng sợ 94 gain a competitive edge
có được lợi thế cạnh tranh 95 garden sparrow chim sẻ nhà 96 get a move on nhanh lên 97 give an account of sth thuật lại chuyện gì
nói có sách, mách có chứng (có chứng cứ rõ 98 give chapter and verse ràng, xác thực) 99 go grey có tóc bạc, bạc đầu
cố gắng hết sức, làm mọi thứ để đạt được 100 go to great lengths điều gì 101 grasp an opportunity
nắm bắt/chộp lấy cơ hội
Chuyên đề Cụm từ cố định (Ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh 2025)
2
1 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 15 chuyên đề ôn thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT năm 2025 theo cấu trúc mới có hướng dẫn giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(2 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)