Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Học kì 1 Cánh diều

268 134 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều mới nhất

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.2 K 1.1 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Toán 10 Cánh diều.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(268 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BÀI 1: MNH ĐTOÁN HC
I. MỆNH ĐỀ TOÁN HC
Mi mệnh đề phi hoc đúng hoặc sai.
Mi mệnh đề không th vừa đúng, vừa sai.
II. MỆNH ĐỀ CHA BIN
Xét câu “
n
chia hết cho
3
” (với
n
là s t nhiên).
Ta chưa khẳng định được tính đúng sai của câu này, do đó nó chưa phải là mt mệnh đề.
Tuy nhiên, nếu thay
n
bng s t nhiên c th thì câu này cho ta mt mệnh đề. Chng hn:
Vi
21n =
ta được mệnh đề “21 chia hết cho 3”. Đây là mệnh đề đúng.
Vi
10n =
ta được mệnh đề “10 chia hết cho 3”. Đây là mệnh đề sai.
Ta nói rằng câu “
n
chia hết cho
3
” là một mệnh đề cha biến.
III. PH ĐỊNH CA MT MỆNH ĐỀ
Cho mệnh đ
P
. Mệnh đề “Không phải
P
” được gi là mnh ph định ca mệnh đề
và kí hiu là
P
. Khi đó, ta có
P
đúng khi
P
sai.
P
sai khi
P
đúng.
IV. MỆNH ĐỀ KÉO THEO
Mệnh đề
''
Nếu
P
thì
Q
''
được gi là mệnh đề kéo theo, và kí hiu là
.PQ
Mệnh đề
PQ
còn được phát biu là
''
P
kéo theo
Q
''
hoc
''
T
P
suy ra
''
.
Mệnh đề
PQ
ch sai khi
P
đúng và
Q
sai.
Như vậy, ta ch xét tính đúng sai của mệnh đề
PQ
khi
P
đúng. Khi đó, nếu
đúng
thì
PQ
đúng, nếu
Q
sai thì
PQ
sai.
Các định lí, toán hc là nhng mệnh đề đúng và thường có dng
.PQ
Khi đó ta nói
P
là gi thiết,
Q
là kết lun của định lí, hoc
P
điu kiện đ để
Q
CHƯƠNG
I
MỆNH ĐỀ TOÁN HC
TP HP
LÝ THUYT.
I
=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
hoc
Q
điu kin cn để
.P
V. MỆNH ĐỀ ĐẢO HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
Mệnh đề
QP
được gi là mệnh đề đảo ca mệnh đề
.PQ
Mệnh đề đảo ca mt mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.
Nếu c hai mệnh đề
PQ
QP
đều đúng ta nói
P
Q
hai mệnh đề tương
đương.
Khi đó ta có kí hiệu
PQ
đọc là
P
tương đương
,Q
hoc
P
điu kin cần và đủ
để
,Q
hoc
P
khi và ch khi
.Q
VI. KÍ HIU
d: Câu
''
Bình phương của mi s thực đều lớn hơn hoặc bng
0''
mt mệnh đề.
Có th viết mệnh đề này như sau
2
:0xx
hay
2
0, .xx
Kí hiu
đọc là
''
vi mi
''
.
Ví d: Câu
''
Có mt s nguyên nh hơn 0
''
là mt mệnh đề.
Có th viết mệnh đề này như sau
: 0.nn
Kí hiu
đọc là
''
có mt
''
(tn ti mt) hay
''
có ít nht mt
''
(tn ti ít nht mt).
Mnh đ ph định ca mnh đ
" , ( )"x X P x
" , ( )".x X P x
Ví d: Cho mệnh đề
2
, 7 0”x x x +
. Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
Li gii
Ph định ca mệnh đề
2
, 7 0”x x x +
là mệnh đề
2
, 7 0”x x x +
.
Mnh đ ph định ca mnh đ
" , ( )"x X P x
" , ( )".x X P x
Ví d: Cho mệnh đề
2
, 6 0”x x x =
. Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
Li gii
Ph định ca mệnh đề
2
, 6 0”x x x =
là mệnh đề
2
, 6 0”x x x
.
Câu 1: Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề toán hc?
a) Tích hai s thc trái du là mt s thc âm.
b) Mi s t nhiên đều là dương.
c) Có s sống ngoài Trái Đất
d) Ngày 1 tháng 5 là ngày Quc tế Lao động.
Câu 2: Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau nhận xét tính đúng sai ca mệnh đ ph
định đó.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) A: “
5
1,2
là mt phân s".
b) B: "Phương trình
2
3 2 0xx+ + =
có nghim".
c)
2 3 2 3
:"2 2 2 "C
+
+=
.
d) D: “Số 2025 chia hết cho 15".
Câu 3: Cho n là s t nhiên. Xét các mệnh đề:
P: “n là một s t nhiên chia hết cho 16".
Q: "n là mt s t nhiên chia hết cho 8".
a) Phát biu mệnh đề
PQ
. Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
b) Phát biu mệnh đề đảo ca mệnh đề
PQ
. Nhận xét tính đúng sai ca mệnh đề đó.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Xét các mệnh đề:
P: “Tam giác ABC cân”.
Q: "Tam giác
ABC
có hai đường cao bng nhau".
Phát biu mệnh đề
PQ
bng bn cách.
Câu 5: Dùng kí hiu
"
hoc
" để viết các mệnh đề sau:
a) Có mt s nguyên không chia hết cho chính nó.
b) Mi s thc cng với 0 đều bng chính nó.
Câu 6: Phát biu các mệnh đề sau:
a)
2
,0xx
b)
1
,xx
x
.
Câu 7: Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mi mnh đề ph định
đó:
a)
2
, 2 2x x x
b)
2
, 2 1x x x
c)
1
,2xx
x
+
d)
2
, 1 0x x x +
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
H THNG BÀI TP.
II
=
BÀI TP.
1
=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) Trung Quốc là nước đông dân nhất thế gii;
b) Bn học trường nào?
c) Không được làm việc riêng trong trường hc;
d) Tôi s sút bóng trúng xà ngang.
Câu 1. 2. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
10
3
;
b) Phương trình
3 7 0x +=
có nghiệm;
c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0;
d) 2022 là hợp số.
Câu 1. 3. Cho hai câu sau:
P: “Tam giác ABC là tam giác vuông”;
Q: “Tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại”.
Hãy phát biểu mệnh đề tương đương
PQ
xét tính đúng sai của mệnh đề này.
Câu 1. 4. Phát biu mệnh đề đảo ca mi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai chúng.
P: “Nếu s t nhiên n có ch s tn cùng là 5 thì n chia hết cho 5”;
Q: “Nếu t giác ABCD là hình ch nht thì t giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”.
Câu 1. 5. Vi hai s thc a và b, xét các mệnh đề
22
:" "P a b
:"0 "Q a b
.
a) Hãy phát biểu mệnh đề
PQ
.
b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề ở câu a.
c) Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề ở câu a và câu b.
Câu 1. 6. Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó.
Q: “
n
, n chia hết cho n+1”.
Câu 1. 7. Dùng kí hiệu
,
để viết các mệnh đề sau:
P: “Mọi số tự nhiên đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng chính nó”;
Q: “ Có một số thực cộng với chính nó bằng 0”.
DNG 1: XÁC ĐỊNH MỀNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHA BIN
PHƯƠNG PHÁP
Để xác định mệnh đề và mệnh đề cha biến ta cn biết:
Mệnh đề là mt câu khẳng định đúng hoc sai.
Mt mệnh đề không th vừa đúng hoặc va sai
BÀI TP T LUN.
2
=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Mệnh đề cha biến là mt câu khẳng định cha biến nhn giá tr trong mt tp
X
nào
đó mà với mi giá tr cha biến thuc
X
ta được mt mệnh đề.
Bài 1. Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1) đây đẹp quá!
(2) Phương trình
2
3 1 0xx + =
vô nghim
(3) 16 không là s nguyên t
(4) Hai phương trình
2
4 3 0xx + =
2
3 1 0xx + + =
có nghim chung.
(5) S
có lớn hơn
3
hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006
(7) Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng có din tích bng nhau.
(8) Mt t giác là hình thoi khi và ch khi nó có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
Bài 2. Cho ba mệnh đề sau, vi
n
là s t nhiên
(1)
8n +
là s chính phương
(2) Ch s tn cùng ca
n
là 4
(3)
1n
là s chính phương
Biết rng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng
mệnh đề nào sai?
Bài 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề, mệnh đề cha biến, không là mệnh đề?
- Hãy c gng hc tht tt!
- S
( )
;3B = −
chia hết cho
)
1;3AB =
.
- S
)
1;A= +
là s nguyên t.
- S
2
| 1 0B x x= + =
là s chn.
Bài 4. Ti Tiger Cup 98 có bốn đội lt vào vòng bán kết: Vit Nam, Singapor, Thái Lan và
Inđônêxia. Trước khi thi đấu vòng bán kết, ba bn Dung, Quang, Trung d đoán như sau:
Dung: Singapor nhì, còn Thái Lan ba.
Quang: Việt Nam nhì, còn Thái Lan tư.
Trung: Singapor nhất và Inđônêxia nhì.
Kết qu, mi bn d đoán đúng một đội và sai một đội. Hi mỗi đội đã đạt gii my?
Bài 5: Trong các phát biu sau, phát biu nào không phi là mệnh đề, gii thích?
1/ Hi Phòng là mt thành ph ca Vit Nam.
2/ Bạn có đi xem phim không?
3/
10
21
chia hết cho
11
.
4/
2763
là hp s.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
5/
2
3 2 0xx + =
.
Bài 6: Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề, xét tính đúng, sai của mệnh đề đó.
(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bng na cnh huyn”
(III): “Các em C14 hãy cố gng hc tp tht tt nhé !”
(IV): “Mọi hình thoi đều ni tiếp được đường tròn”
Bài 7: Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nht Việt Nam”.
(II): “
2
9,86
”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy gi rồi?”.
Hi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Bài 8: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng
(I): Hãy c gng hc tht tt!
(II): S
20
chia hết cho
6
.
(III): S
5
là s nguyên t.
(IV): Vi mi
k
,
2k
là s chn.
Bài 9: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề cha biến:
a)
2 5 0−
.
b) 4 + x = 3.
c) Hãy tr li câu hi này!.
d) Paris là th đô nước Ý.
Bài 10. Trong các mệnh đề sau, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a. Điu kin cần và đủ để
xy
33
xy
.
b. Điu kin cần và đủ để s t nhiên
n
chia hết cho 2 và 3 là s t nhiên đó chia hết cho
12.
c. Điu kin cần và đủ để
22
0ab+=
là c hai s
a
b
đều bng 0.
d. Điu kin cần và đủ để s t nhiên
n
chia hết cho 3 là
2
n
chia hết cho 3.
Bài 11. Tìm tt c các giá tr thc ca
x
để mệnh đề
: 2 1 1Px−
là mệnh đề đúng?
Bài 12. Tìm tt c các giá tr thc ca
x
để mệnh đề
: 2 1 0Px−
là mệnh đề sai?
Bài 13. Tìm tt c các giá tr thc ca
x
để mệnh đề
2
: 5 4 0P x x+ + =
là mệnh đề sai?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 14. Xét câu:
( )
:Pn
n
là s th nhiên nh hơn 50 và
n
chia hết cho 12”. Với giá tr nào ca
n
sau đây thì
( )
Pn
là mệnh đề đúng. Khi đó số các giá tr ca
n
bng bao nhiêu?
DNG 2: XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MT MỆNH ĐỀ
PHƯƠNG PHÁP
Để xét tính đúng, sai của mt mệnh đề ta cn nh ni dung sau:
Mt câu khẳng định đúng là mệnh đề đúng.
Mt câu khẳng định sai là mệnh đề sai.
Không có mệnh đề vừa đúng vừa sai.
Bài 1. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
M: “π là mt s hu tỉ”.
N: “Tng của độ dài hai cnh mt tam giác lớn hơn độ dài cnh th ba.
Bài 2. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
A: “Tng ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
B: “Tích ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
C: “Tng ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s lẻ”.
D: “Tích ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s lẻ”.
Bài 3. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
P: “
2
2 4.

”.
Q: “
2
4 16.

”.
Bài 4. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
X: “
23 5 2 23 10
”.
Y: “
23 5 2 23 10.
”.
Bài 5. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
M: S nguyên t lớn hơn 2 là số lẻ”.
N: S t nhiên có ch s tn cùng là 0 hoc 5 thì chia hết cho 5.
P: “Bình phương tất c các s nguyên đều chia hết cho 2.
Bài 6. Nêu mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xác định xem mệnh đề ph định đó đúng hay
sai:
a)
P
: “Phương trình
2
10xx+ + =
có nghiệm”.
b)
Q
: “Năm
2020
là năm nhuận”.
c)
R
: “
327
chia hết cho
3
”.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 7. Cho tam giác
ABC
với đường trung tuyến
AM
. Xét hai mệnh đề
P
: “Tam giác
ABC
vuông ti
A
”;
Q
: “Trung tuyến
AM
bng na cnh
BC
a) Phát biu mệnh đề
PQ
và cho biết mệnh đề này đúng hay sai.
b) Phát biu mệnh đề
PQ
và cho biết mệnh đề này đúng hay sai.
Bài 8. Cho hai mệnh đề
P
: “
42
chia hết cho
5
”;
Q
: “
42
chia hết cho
10
Phát biu mệnh đề
PQ
và cho biết mệnh đề này đúng hay sai, tại sao?
Bài 9. Xét hai mệnh đề
P
: “
7
là s nguyên t”;
Q
: “
6! 1+
chia hết cho
7
Phát biu mệnh đề
PQ
bng hai cách. Cho biết mệnh đề đó đúng hay sai.
Bài 10. Lp mệnh đề ph định ca mệnh đề:
n
,
2
1nn++
là s nguyên t”.
Mệnh đề ph định đó đúng hay sai?
Bài 11. Xét tinh đúng sai của mệnh đề
2
" , 6 6"x x x
.
Bài 12. t tinh đúng sai của mệnh đề “Vi mi giá tr
n
thuc tp hp s nguyên,
2
1n +
không chia
hết cho 3”.
Bài 13. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Tn ti
n
thuc tp hp s nguyên,
2
1n +
chia hết cho 4”.
Bài 14. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu
21
a
là s nguyên t thì
a
là s nguyên t”.
Bài 15. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu
n
2
5n
thì
5n
”.
Bài 16. Xét tính đúng sai của mệnh đề: “
32
, 3 4 1n n n n + +
chia hết cho 6”.
Bài 17. Xác định tính đúng, sai của mệnh đề A : "
2
,0xx
" và tìm mệnh đề ph định ca nó.
Bài 18. Viết mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
: , 4 4 1 0A x x x
+
xét tính đúng, sai của
mệnh đề đó.
Bài 19. Xét mệnh đề cha biến:
( )
32
:" 3 2 0"P x x x x + =
. Có bao nhiêu giá tr ca biến
x
để mnh
đề trên là mệnh đề đúng ?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
DNG 3: PH ĐỊNH MT MỆNH ĐỀ
PHƯƠNG PHÁP
Để ph định mt mệnh đề ta thêm hoc bt t “không” hoặc “không phải” trước v ng
ca mệnh đề đó.
Ta có th dùng t thay thế hoặc đặt lại câu có cùng ý nghĩa.
Mnh đ ph định ca mnh đ
' )' ,(x X P x


, ( ) .'' x X P x


Mnh đ ph định ca mnh đ
' )' ,(x X P x


, ( ) .'' x X P x


Để ph định mệnh đề kéo theo
PQ
ta hiu
PQ
là “
, ( )x X P x
ta có
( )
Qx
nên mnh đ ph định là “
, ( )x X P x
ta có
( )
Qx
” .
Ph định mệnh đề "
P
" là mệnh đề " không phi
P
", kí hiu
P
.
Tính cht
X
thành không
X
và ngược li.
Quan h
=
thành quan h
và ngược li.
Quan h
thành quan h
và ngược li.
Quan h
thành quan h
và ngược li.
( )
,x X P x
thành
( )
,x X P x
.
( )
,x X P x
thành
( )
,x X P x
.
( )
, , ,x X y Y P x y
thành
( )
, , ,x X y Y P x y
.
( )
, , ,x X y Y P x y
thành
( )
, , ,x X y Y P x y
.
Nếu
P
đúng thì
P
sai, nếu
P
sai thì
P
đúng.
Bài 1. Nêu mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau.
:P
" Trong tam giác tng ba góc bng 180
0
"
:Q
" 6 không phi là s nguyên t"
Bài 2. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau .
a) Mọi hình vuông đều là hình thoi. b) Có mt tam giác cân không phải là tam giác đều.
Bài 3. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau .
a)
2
:0xx
b)
2
:n n n
.
Bài 4. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau
a)
2
: 2 5 0x x x + + =
b)
2
:3 2x x x +
.
Bài 5. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau .
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
:P
“Phương trình
2
10x +=
có nghim”
:Q
,2 1n N n +
là s lẻ”
Bài 6. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề ph định ca mệnh đề
( )
*2
,1n n n
bi s ca
3
”.
Bài 7. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
: 6 5 0x x x + =
”.
Bài 8. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề ph định ca mệnh đề
, : 3x y y x = +
”.
Bài 9. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề
n
chia hết cho
2
và cho
3
thì nó chia hết cho
6
”.
Bài 10. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề “Hai tam giác bằng nhau thì diện ch của chúng
bằng nhau”.
Bài 11. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
a)
:nn
chia hết cho
n
. b)
2
:2x Q x =
.
c)
:1x x x +
. d)
2
:3 1x R x x = +
.
Bài 12. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề:
( )( )
, 1 2n n n n + +
là s không chia hết cho
6
.
Bài 13. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề ph định
a)
, , 1a R b R a b +
.
b)
( )
2
22
, , 2a R b R a b a ab b + = + +
.
c)
2
,,a R b R a b
d)
,,abc
0abc+ +
thì
2 2 2
2
abc
ab bc ca
++
+ +
.
Bài 14. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề ph định
P
: “
( )( )( )
: 1 2 3 1n A n n n n = + + + +
không là s chính phương".
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
DNG 4: MỆNH ĐỀ KÉO THEO, MỆNH ĐỀ ĐẢO, MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
PHƯƠNG PHÁP
1. Mệnh đề kéo theo
a. ĐN: Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề dạng: “Nếu P thì Q” được gi là mệnh đề kéo
theo.
- Ký hiu là: P Q.
- Cách xét tính đúng sai của mệnh đề kéo theo P Q: Mệnh đề kéo theo P Q ch sai
khi P đúng và Q sai.
b. Xét tính đúng, sai của mệnh đề kéo theo:
- P Q ch sai khi P đúng và Q sai.
- Phương pháp xét tính đúng sai của mệnh đề P Q
- Quan sát xem P, Q đúng hay sai
- Khi đó P Q rơi vào mẫu nào trong 4 mu sau
1. Đ SSai 2. Đ Đ 3. 𝐒 Đ 4. 𝐒 𝐒 Đúng
Đặc bit: Có hai trường hp mà ch cn nhìn vào mt trong hai mệnh đề P hoc Q ta s
biết (P Q) luôn đúng: TH1: P sai. TH2: Q đúng.
- Chú ý: P Q
chính P Q
.
2. Mệnh đề tương đương
a. Mệnh đề đảo: Mệnh đề QP được gi là mệnh đề đảo ca mệnh đề PQ
b. Mệnh đề tương đương - Điu kin cần và đủ:
- Nếu c hai mệnh đề "P Q" "Q P" đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề
tương đương và kí hiệu "P Q".
- Lúc đó ta nói: P là điều kin cần và đủ để có Q hay Q là điều kin cần và đủ để có P.
Hoc P nếu và ch nếu Q
Hay P khi và ch khi Q
Hay Điều kin cần và đủ để có P là Q.
- Cách xét tính đúng, sai của mệnh đề tương đương :
Mệnh đề P Q ch đúng khi cả hai mệnh đề kéo theo P Q và Q P đều đúng. Nói
cách khác mệnh đề P Q đúng nếu c hai mệnh đề P và Q cùng đúng hoặc cùng sai.
Bài 1. Lp mệnh đề
PQ
và xét tính đúng sau của nó, vi
:" 4"P
2
:" 10"Q
.
Bài 2. Phát biu mệnh đề đảo ca mệnh đề “Nếu
0
A 90=
thì
ABC
tam giác vuông” và xét tính
đúng sai của .
Bài 3. Cho mệnh đề
:"2 3",Q:" 4 6"P
. Lp mệnh đề
PQ
và xét tính đúng sai của nó.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 4. Gi s ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề
PQ
và mệnh đề đảo ca nó, ri xét tính
đúng sai của chúng vi P:
"
Góc A bng
90
"
, Q:
2 2 2
""BC AB AC=+
.
Bài 5. Cho
ABC
. Xét mệnh đề
P
: “
ABC
là tam giác cân” và mệnh đề
Q
: “
ABC
có hai đường
trung tuyến bằng nhau”. Lập mệnh đề
PQ
và xét tính đúng sai của nó.
Bài 6. Phát biu mệnh đề đảo của định lý: “Trong một tam giác cân, các đưng cao ng vi các cnh
bên bằng nhau”. Mệnh đề đảo đó đúng hay sai? Tại sao?
Bài 7. Cho mệnh đề cha biến
( )
:5 3P n n+
chia hết cho 3, vi
nN
,
( )
:Q n n
chia hết cho 3, vi
nN
.
Phát biu mệnh đề
( ) ( )
,n N P n Q n
t đó phát biểu mệnh đề đảo. Xét tính đúng
sai ca mệnh đề đảo.
Bài 8. Cho hai mệnh đề P và Q:
P:
ABCD
là t giác ni tiếp.
Q: Tng s đo hai góc đối nhau bng
180
o
.
Hãy phát biu mệnh đề
PQ
dưới dạng điều kin cần và đủ.
Bài 9. Cho các mệnh đề :
A: “Nếu
ABC
đều có cnh bằng a, đường cao là h thì
3
2
a
h =
”;
B: “Tứ giác có bn cnh bằng nhau là hình vuông”;
C:”15 là số nguyên t”;
D:”
125
là mt s nguyên”.
Hãy cho biết trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai:
,,A B B C A D
. Gii thích.
Bài 5. Phát biu mệnh đề
PQ
và xét tính đúng sai của nó. Gii thích
P: “Bất phương trình
2
3 1 0xx +
có nghim”
Q: “Bất phương trình
2
3 1 0xx +
vô nghim”
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 6. Câu sau đây là biểu đạt ca mệnh đề nào?
“Mấy đời bánh đúc có xương
Mấy đời dì gh có thương con chồng.”
“Chuồn chun bay thấp thì mưa
Bay cao thì nng bay vừa thì râm.”
Bài 7. Trên một hòn đảo, tôi đã gặp ba người A, B và C, một người là hiệp sĩ, một người khác k
bất lương và người kia là gián điệp. Người hiệp sĩ luôn nói sự tht, k bất lương luôn luôn nói
dối và gián điệp có th nói di hoc nói s tht.
A nói: "Tôi là hiệp sĩ."
B nói, "Tôi là k bất lương."
C nói: "Tôi là gián điệp."
Hỏi ai là gián điệp?
Bài 8. Ba anh em An, nh, Vinh ngi làm bài xung quanh một cái bàn được trải khăn mới. Khi phát
hin có vết mc, bà hi thì các cháu lần lượt tr li:
An: “Em Vinh không làm đổ mực, đấy là do em Bình.”
Bình: “Em Vinh làm đổ mực, anh An không làm đổ mc”.
Vinh: “Theo cháu, Bình không làm đổ mc, còn cháu hôm nay không chun b bài”.
Biết rằng trong 3 em thì có 2 em nói đúng, 1 em nói sai. Hỏi ai làm đổ mc?
Bài 9. ch hay cóc?
Trong một đầm ly ma thuật, có hai loài lưỡng cư biết nói: cóc luôn luôn nói đúng và ếch luôn
luôn nói sai.
Bốn loài lưỡng cư, Brian, Chris, LeRoy Mike sống cùng nhau trong đầm ly này và chúng
đưa ra những tuyên b sau:
Brian: "Mike và tôi là nhng loài khác nhau."
Chris: "LeRoy là mt con ếch."
LeRoy: "Chris là mt con ếch."
Mike: "Trong bốn người chúng tôi, ít nhất hai người là cóc."
Có bao nhiêu loài lưỡng cư là ếch?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
B.
31
.
C.
4 5 1−=
.
D. Bn hc gii quá!
Câu 2: Câu nào trong các câu sau không phi là mệnh đề?
A.
có phi là mt s vô t không?. B.
2 2 5+=
.
C.
2
là mt s hu t. D.
4
2
2
=
.
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
12
là s t nhiên l. B. An hc lp my?
C. Các bạn có chăm học không? D. Các bạn hãy làm bài đi!
Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) C lên, sắp đói rồi! b) S 15 là s nguyên t.
c) Tng các góc ca mt tam giác là
180 .
d)
x
là s nguyên dương.
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 5: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
B.
31
.
C.
4 5 1−=
.
D. Bn hc gii quá!
Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu I là trung điểm của AB thì IA = IB”.
B. “ Nếu ABCD là hình bình hành thì
AC AB AD=+
’’.
C. “ Nếu x > 2 thì
2x
.
D. Nếu
,mn
2 s nguyên dương và cùng chia hết cho 3 thì
22
mn+
cũng chia hết cho
3”.
Câu 7. Trong các mệnh đề dưới đây, các mệnh đề nào sai.
M: “
2
,4 1 0rr =
”.
N:
2
,1nn +
chia hết cho 8”.
X: “
*
,1 2 3 nn + + ++
không chia hết cho 11”.
BÀI TP TRC NGHIM.
2
=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Q: “
2
,1n n n + +
là mt s chẵn”.
E: “
32
2
2 6 3
,
21
x x x
x
x
+
+
”.
A. N, X, Q B. M, X, Q C. N, Q, E D. M, Q, E
Câu 8. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
a)
: 2 1
n
n +
là số nguyên.
b)
2
:2 1
n
n +
là số nguyên tố.
c)
,:n m m n +
.
d)
2
:1 0xx
.
e)
2
, 9 9n n n
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Cho các mệnh đề sau:
(1)
2a
3a
6a
.
(2)
39aa
.
(3)
24aa
.
(4)
3a
6a
thì
18a
.
(5)
00a b a+
0b
.
(6)
00ab a= =
hoc
0b =
.
(7) Hai tam giác bng nhau khi và ch khi hai tam giác đó đồng dng.
(8) Mt tam giác là tam giác vuông khi và ch khi đường trung tuyến ng vi cnh huyn
bng mt na cnh huyn.
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 10. Cho ba mệnh đề sau, vi
n
là s t nhiên:
(1)
8n +
là s chính phương
(2) Ch s tn cùng ca
n
là 4
(3)
1n
là s chính phương
Biết rng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng
mệnh đề nào sai?
A. Mệnh đề (2) và (3) là đúng, còn mệnh đề (1) là sai
B. Mệnh đề (1) và (2) là đúng, còn mệnh đề (3) là sai
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. Mệnh đề (1) là đúng, còn mệnh đề (2) và (3) là sai.
D. Mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3.
B.
2
16.
C.
35 6.
D.
36 6.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 30 chia hết cho 5. B. 30 là bi s ca 5.
C. 30 là ước s ca 5. D. 5 là ước s ca 30.
Câu 13. Mệnh đề nào là sau đây sai?
A. Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng đồng dng và có mt góc bng nhau.
B. Mt t giác là hình ch nht khi và ch khi chúng có 3 góc vuông
.
C. Mt tam giác là vuông khi và ch khi nó có mt góc bng tng hai góc còn li
.
D. Một tam giác là đều khi và ch khi nó là tam giác cân và có mt góc bng
60 .
Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu t giác
ABCD
hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
B. Nếu t giác
ABCD
mt cp cạnh đối song song thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu t giác
ABCD
mt cp cạnh đối bng nhau thì t giác
ABCD
hình bình hành.
D. Nếu t giác
ABCD
hai đường chéo vuông góc vi nhau thì t giác
ABCD
hình
bình hành.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 2 là s nguyên t. B. 1 là s nguyên t.
C. 5 là s nguyên t. D. 6 không phi là s nguyên t.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
2
2 4.

B.
2
4 16.

C.
23 5 2 23 2.5.
D.
23 5 2 23 2.5.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng đồng dng và có mt góc bng nhau.
B. Mt t giác là hình ch nht khi và ch khi chúng có 3 góc vuông
.
C. Mt tam giác là vuông khi và ch khi nó có mt góc bng tng hai góc còn li
.
D. Một tam giác là đều khi và ch khi chúng có hai đường trung tuyến bng nhau và có mt
góc bng
60 .
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. Nếu s nguyên
n
có ch s tn cùng là
5
thì s nguyên
n
chia hết cho
5.
B. Nếu t giác
ABCD
hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu t giác
ABCD
hình ch nht thì t giác
ABCD
hai đường chéo bng nhau.
D. Nếu t giác
ABCD
hình thoi thì t giác
ABCD
hai đường chéo vuông góc vi
nhau.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu s nguyên
n
có tng các ch s bng
9
thì s t nhiên
n
chia hết cho
3.
B. Nếu
xy
thì
22
.xy
C. Nếu
xy=
thì
. . .t x t y=
D. Nếu
xy
thì
33
.xy
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
"ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
cân
".
B.
"ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
cân và có mt góc
60 ".
C.
"ABC
là tam giác đều
ABC
là tam giác có ba cnh bng nhau
".
D.
"ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
có hai góc bng
60 ".
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
:1n n n +
là s chính phương. B.
( )
:1n n n +
là s l.
C.
( )( )
: 1 2n n n n + +
là s l. D.
( )( )
: 1 2n n n n + +
chia hết cho
6.
Câu 22. Tìm mệnh đề đúng
A.
5
,3nn
là bi s ca 7. B.
2
: 7 15 0x x x +
.
C.
32
: 2 8 16 0x x x x + + + =
. D.
2
:1nn +
chia hết cho 4.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
3
,n n n
không chia hết cho 3. B.
2
, 3 9x x x
.
C.
2
,1k k k + +
là mt s chn. D.
32
2
2 6 3
,
21
x x x
x
x
+
+
.
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
,x x x
. B.
, 6 6x x x
.
C.
2
,1nn +
không chia hết cho 3. D.
2
,7aa =
.
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
2
, 5 0xx + =
. B.
42
, 5 4 0x x x + + =
.
C.
3
,n n n
chia hết cho 3. D.
52
,x x x
.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình
32
3 3 0x x x+ =
có 2 nghiệm nguyên dương.
B.
2
: 6 10 0x R x x +
.
C.
2
1
:
4
x x x
.
D. Bất phương trình
2
1x
x
x
có tp nghim là
\0R
.
Câu 27. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
2 3 99 100
4 4 4 .... 4 4+ + + + +
chia hết cho 5.
B.
2
:1nn +
không chia hết cho
4
.
C.
:2 1
n
nN
chia hết cho
7
.
D.
3 3 3 3
1 2 3 .... 100+ + + +
không chia hết cho
5050
.
Câu 28. Có bao nhiêu s nguyên
n
để mệnh đề
32
2 7 1n n n+ + +
chia hết cho
21n
” là đúng ?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 29: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai
A.
2
:4 1 0xx =
. B.
2
:x x x
.
C.
2
:1nn +
không chia hết cho 3. D.
2
:n n n
.
Câu 30: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu t giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau.
B. Nếu
ab=
thì
..a c b c=
.
C. Nếu
ab
thì
22
ab
.
D. Nếu s nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2.
Câu 31: Dùng kí hiu
,
để phát biu mệnh đề "Có mt s hu t mà nghịch đảo ca nó lớn hơn
chính nó".
A.
1
:nn
n
B.
1
:nn
n
C.
1
:nn
n
D.
1
:nn
n
.
Câu 32: Hãy chn mệnh đề đúng:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. Phương trình:
2
9
0
3
x
x
=
có mt nghim là . B.
2
: 0.x x x +
C.
2
: 2 0.x x x +
D.
2
:2 6 2 10 1.x x x + +
Câu 33: Cho mệnh đề
2
1
:
4
xxA x + =
. Lp mệnh đề ph định ca mệnh đề
A
xét
tính đúng sai của nó.
A.
2
1
:
4
A x x x= +
. Đây là mệnh đề đúng.
B.
2
1
:
4
A x x x= +
. Đây là mệnh đề đúng.
C.
2
1
:
4
A x x x= +
. Đây là mệnh đề đúng.
D.
2
1
:
4
A x x x= +
. Đây là mệnh đề sai.
Câu 34. Ph định ca mệnh đề: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau” là:
A.“Hai đường chéo ca hình thoi vuông góc với nhau”.
B.“Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”.
C.“Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”.
D.“Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
Câu 35. Ph định ca mệnh đề: “
2
:1nn +
không chia hết cho 3” là:
A.
2
:1nn +
chia hết cho 3”. B.
2
:1nn +
không chia hết cho
3”.
C.
2
:1nn +
chia hết cho 3”. D.
2
:1nn+
không chia hết cho
3”.
Câu 36. Ph định ca mệnh đề: “
2
: 1 0xx +
” là:
A.“
2
: 1 0xx +
B. “
2
: 1 0xx +
C. “
2
: 1 0xx +
D.“
2
: 1 0xx + =
Câu 37. Ph định ca mệnh đề P: “
2
: 3 2 0x x x + =
” là:
A.
P
:
2
: 3 2 0x x x +
B.
P
:
2
: 3 2 0x x x + =
C.
P
:
2
: 3 2 0x x x +
D.
P
:
2
: 3 2 0x x x +
Câu 38. Ph định ca mệnh đề: “
2
:1x x x + +
là s dương” là:
A.
2
:1x x x + +
là s không dương” B.
2
:1x x x + +
là s âm”
C.
2
:1x x x + +
là s dương” D.
2
:1x x x + +
là s dương”
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 39. Mệnh đề nào sau đây là phủ định ca mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyn. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nht mt động vt không di chuyn. D. Có ít nht một động vt di chuyn.
Câu 40. Ph định ca mệnh đề
2
" ,5 3 1"x x x =
A.
2
" ,5 3 "x x x
. B.
2
" ,5 3 1"x x x =
.
C.
2
" x ,5x 3 1"x
. D.
2
" ,5 3 1"x x x
.
Câu 41. Cho mệnh đề
( )
:Px
2
" , 1 0"x x x + +
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
( )
Px
là:
A.
2
" , 1 0"x x x + +
. B.
2
" , 1 0"x x x + +
.
C.
2
" , 1 0"x x x + +
. D.
"
2
, 1 0"x x x + +
.
Câu 42. Cho mệnh đề
2
: A x x x=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ph định ca
mệnh đề
A
?
A.
2
: x x x
B.
2
: x x x
C.
2
: x x x
D.
2
: x x x
Câu 43. Cho mệnh đề “phương trình
2
4 4 0xx + =
có nghiệm”. Mệnh đề ph định ca mệnh đề đã
cho và tính đúng, sai của mệnh đề ph định là:
A. Phương trình
2
4 4 0xx + =
có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
B. Phương trình
2
4 4 0xx + =
có nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
C. Phương trình
2
4 4 0xx + =
vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
D. Phương trình
2
4 4 0xx + =
vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
Câu 44. Cho mệnh đề
2
: A x x x=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ph định ca
mệnh đề
A
?
A.
2
: x x x
. B.
2
: x x x
. C.
2
: x x x
. D.
2
: x x x
.
Câu 45. Cho mệnh đề
:A
2
, 7 0x x x +
” Mệnh đề ph định ca
A
là:
A.
2
, 7 0x x x +
. B.
2
, 7 0x x x +
.
C. Không tn ti
2
: 7 0x x x +
. D.
2
, - 7 0x x x +
.
Câu 46. Cho
n
là s t nhiên mệnh đề ph định ca mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
:P
( )
,1n n n +
không là s chính phương”.
B.
:Q
( )
,1n n n +
là s chn.
C.
:R
( )( )
, 1 2n n n n + +
là s chn.
D.
:M
( )( )
, 1 2n n n n + +
không chia hết cho 6”.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 47. Cho mệnh đề: “Nếu
2ab+
thì mt trong hai s
a
b
nh hơn 1”. Phát biu mệnh đề
trên bng cách s dng khái niệm “điều kiện đủ”.
A.
2ab+
là điều kiện đủ để mt trong hai s
a
b
nh hơn 1.
B. Mt trong hai s
a
b
nh hơn 1 là điều kiện đủ để
2ab+
.
C. T
2ab+
suy ra mt trong hai s
a
b
nh hơn 1
D. Tt c các câu trên đều đúng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 48. Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc v trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mnh
đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo ca mệnh đề trên?
A. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở v trí so le trong.
B. Nếu 2 góc không v trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
C. Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở v trí so le trong.
D. Nếu 2 góc v trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
Câu 49. Cho mệnh đề : “Nếu mt t giác hình thang cân thì t giác đó hai đường chéo bng
nhau”. Phát biểu mệnh đề trên bng cách s dng khái niệm “điều kin cần”.
A. Điu kin cần đ t giác là hình thang cân là t giác đó hai đưng chéo bng nhau.
B. Điu kin cn đ t giác có hai đường chéo bng nhau là t giác đó là hình thang cân .
C. T giác là hình thang cân kéo theo t giác đó có hai đường chéo bng nhau.
D. C a, b đều đúng.
Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảosai?
A. Tam giác cân có hai cnh bng nhau.
B.
x
chia hết cho 6 thì
x
chia hết cho 2 và 3.
C.
ABCD
là hình bình hành thì
AB
song song vi
CD
.
D.
ABCD
là hình ch nht thì
90 .A B C= = =
Câu 51. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. T giác
ABCD
là hình ch nht khi và ch khi
ABCD
có ba góc vuông.
B. T giác
ABCD
là hình bình hành khi và ch khi
ABCD
có hai cạnh đối song song và
bng nhau.
C. T giác
ABCD
là hình thoi khi và ch khi
ABCD
có hai đường chéo vuông góc vi
nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. T giác
ABCD
là hình vuông khi và ch khi
ABCD
có bn góc vuông.
Câu 52. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu s nguyên n có ch s tn cùng là 5 thì s nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu t giác
ABCD
là hình ch nht thì t giác
ABCD
có hai đường chéo bng nhau.
D. Nếu t giác
ABCD
là hình thoi thì t giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc vi
nhau.
Câu 53: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tng hai s
2ab+
thì có ít nht có mt s lớn hơn 1.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bng nhau.
C. Nếu t giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc vi nhau.
D. Nếu mt s t nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Câu 54: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
ABC
là tam giác đều
ABC
cân”.
B.
ABC
là tam giác đều
ABC
cân và có 1 góc
0
60
”.
C.
ABC
là tam giác đều
ABC
là tam giác có ba cnh bằng nhau”.
D.
ABC
là tam giác đều
ABC
có hai góc
0
60
”.
Câu 55: Cho
a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2a
3a
6a
. B.
39aa
.
C.
24aa
. D.
3a
6a
thì
18a
.
Câu 56: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. T giác
ABCD
là hình ch nht khi và ch khi
ABCD
có ba góc vuông.
B. T giác
ABCD
hình bình hành khi ch khi
ABCD
hai cạnh đối song song
bng nhau.
C. T giác
ABCD
hình thoi khi ch khi
ABCD
hai đường chéo vuông góc vi
nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. T giác
ABCD
là hình vuông khi và ch khi
ABCD
có bn góc vuông.
Câu 57: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab+
chia hết cho
c
.
B. Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích bng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
D. Nếu mt s tn cùng bng
0
thì s đó chia hết cho
5
.
Câu 58: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
A.
2
, xx
chia hết cho
3
x
chia hết cho
3
.
B.
2
, xx
chia hết cho
6
x
chia hết cho
3
.
C.
2
, xx
chia hết cho
9
x
chia hết cho
9
.
D.
, xx
chia hết cho
4
6
x
chia hết cho
12
.
Câu 59: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng có din tích bng nhau.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng đồng dng và có cp cạnh tương ứng bng
nhau.
C. Mt tam giác tam giác vuông khi ch khi mt góc bng tng ca hai góc còn
li.
D. Mt t giác ni tiếp được đường tròn khi và ch khi tổng hai góc đối din bng 180
0
.

Mô tả nội dung:


ƠNG
I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP CHƯ
BÀI 1: MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC LÝ THUYẾT. I =
I. MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai.
Mỗi mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.
II. MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN
Xét câu “ n chia hết cho 3 ” (với n là số tự nhiên).
Ta chưa khẳng định được tính đúng sai của câu này, do đó nó chưa phải là một mệnh đề.
Tuy nhiên, nếu thay n bằng số tự nhiên cụ thể thì câu này cho ta một mệnh đề. Chẳng hạn:
• Với n = 21 ta được mệnh đề “21 chia hết cho 3”. Đây là mệnh đề đúng.
• Với n =10 ta được mệnh đề “10 chia hết cho 3”. Đây là mệnh đề sai.
Ta nói rằng câu “ n chia hết cho 3 ” là một mệnh đề chứa biến.
III. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ
Cho mệnh đề P . Mệnh đề “Không phải P ” được gọi là mệnh phủ định của mệnh đề P
và kí hiệu là P . Khi đó, ta có
P đúng khi P sai.
P sai khi P đúng.
IV. MỆNH ĐỀ KÉO THEO
Mệnh đề '' Nếu P thì Q '' được gọi là mệnh đề kéo theo, và kí hiệu là P  . Q
Mệnh đề P Q còn được phát biểu là '' P kéo theo Q '' hoặc '' Từ P suy ra Q '' .
Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai.
Như vậy, ta chỉ xét tính đúng sai của mệnh đề P Q khi P đúng. Khi đó, nếu Q đúng
thì P Q đúng, nếu Q sai thì P Q sai.
Các định lí, toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P  . Q
Khi đó ta nói P là giả thiết, Q là kết luận của định lí, hoặc P điều kiện đủ để có Q


hoặc Q điều kiện cần để có . P
V. MỆNH ĐỀ ĐẢO – HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
Mệnh đề Q P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P  . Q
Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.
Nếu cả hai mệnh đề P Q Q P đều đúng ta nói P Q hai mệnh đề tương đương.
Khi đó ta có kí hiệu P Q và đọc là P tương đương Q, hoặc P là điều kiện cần và đủ
để có Q, hoặc P khi và chỉ khi . Q
VI. KÍ HIỆU
Ví dụ: Câu '' Bình phương của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0 ' là một mệnh đề.
Có thể viết mệnh đề này như sau 2 x   : x  0 hay 2 x  0, x   .
Kí hiệu  đọc là '' với mọi '' .
Ví dụ: Câu '' Có một số nguyên nhỏ hơn 0 '' là một mệnh đề.
Có thể viết mệnh đề này như sau n   : n  0.
Kí hiệu  đọc là '' có một '' (tồn tại một) hay '' có ít nhất một '' (tồn tại ít nhất một).
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x
  X , P(x)" là " x
  X , P(x)".
Ví dụ: Cho mệnh đề 2 “ x
  , x x + 7  0” . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? Lời giải
Phủ định của mệnh đề 2 “ x
  , x x + 7  0” là mệnh đề 2 “ x
  , x x + 7  0” .
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x
  X , P(x)" là " x
  X , P(x)".
Ví dụ: Cho mệnh đề 2 “ x
  , x x − 6 = 0” . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? Lời giải
Phủ định của mệnh đề 2 “ x
  , x x − 6 = 0” là mệnh đề 2 “ x
  , x x − 6  0” . Câu 1:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?
a) Tích hai số thực trái dấu là một số thực âm.
b) Mọi số tự nhiên đều là dương.
c) Có sự sống ngoài Trái Đất
d) Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động. Câu 2:
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và nhận xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.


a) A: “ 5 là một phân số". 1, 2 b) B: "Phương trình 2
x + 3x + 2 = 0 có nghiệm". c) 2 3 2+3 C :"2 + 2 = 2 " .
d) D: “Số 2025 chia hết cho 15". Câu 3:
Cho n là số tự nhiên. Xét các mệnh đề:
P: “n là một số tự nhiên chia hết cho 16".
Q: "n là một số tự nhiên chia hết cho 8".
a) Phát biểu mệnh đề P Q . Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề P Q . Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó. Câu 4:
Cho tam giác ABC. Xét các mệnh đề: P: “Tam giác ABC cân”.
Q: "Tam giác ABC có hai đường cao bằng nhau".
Phát biểu mệnh đề P Q bằng bốn cách. Câu 5:
Dùng kí hiệu " hoặc  " để viết các mệnh đề sau:
a) Có một số nguyên không chia hết cho chính nó.
b) Mọi số thực cộng với 0 đều bằng chính nó. Câu 6:
Phát biểu các mệnh đề sau: a) 2 x   , x  0 1 b) x   ,  x . x Câu 7:
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề phủ định đó: a) 2 x
  , x  2x − 2 b) 2 x
  , x  2x −1 1 c) x   , x +  2 x d) 2 x
  , x x +1  0
II HỆ THỐNG BÀI TẬP. = BÀI TẬP. 1 =
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?


a) Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới;
b) Bạn học trường nào?
c) Không được làm việc riêng trong trường học;
d) Tôi sẽ sút bóng trúng xà ngang.
Câu 1. 2. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 10 a)   ; 3
b) Phương trình 3x + 7 = 0 có nghiệm;
c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0; d) 2022 là hợp số.
Câu 1. 3. Cho hai câu sau:
P: “Tam giác ABC là tam giác vuông”;
Q: “Tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại”.
Hãy phát biểu mệnh đề tương đương P Q xét tính đúng sai của mệnh đề này.
Câu 1. 4. Phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai chúng.
P: “Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng là 5 thì n chia hết cho 5”;
Q: “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”.
Câu 1. 5. Với hai số thực a và b, xét các mệnh đề 2 2
P :"a b "và Q :"0  a b" .
a) Hãy phát biểu mệnh đề P Q .
b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề ở câu a.
c) Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề ở câu a và câu b.
Câu 1. 6. Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó. Q: “ n
  , n chia hết cho n+1”.
Câu 1. 7. Dùng kí hiệu ,
  để viết các mệnh đề sau:
P: “Mọi số tự nhiên đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng chính nó”;
Q: “ Có một số thực cộng với chính nó bằng 0”.
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 =
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỀNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN PHƯƠNG PHÁP
Để xác định mệnh đề và mệnh đề chứa biến ta cần biết:
 Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc sai.
Một mệnh đề không thể vừa đúng hoặc vừa sai


zalo Nhắn tin Zalo