Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

1.3 K 659 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Toán 6 Chân trời sáng tạo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1317 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
CHUYÊN ĐỀ 1: SO SÁNH PHÂN SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. So sánh hai phân số cùng mẫu.
- Trong hai phân số cùng mẫu dương:
+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
+ Nếu tử số của hai phân số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
2. So sánh hai phân số khác mẫu.
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu ta quy đồng mẫu hai phân số đó, rồi thực hiện so sánh hai phân số
cùng mẫu.
Lưu ý: Để thực hiện so sánh nhanh hơn nên rút gọn các phân số đã cho về dạng tối giản trước khi quy
đồng.
3. Trong hai phân số có cùng tử số:
- Trong hai phân số cùng tử số dương:
+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn.
+ Phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn.
+ Nếu mẫu số của hai phân số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
4. Các tính chất
+ Phân số có tử và mẫu cùng dấu là phân số dương. Mọi phân số dương đều lớn hơn 0.
+ Phân số có tử và mẫu trái dấu là phân số âm. Mọi phân số âm đều nhỏ hơn 0.
+ Nếu cng c t mu ca mt phân s nh hơn 1, tử mẫu đều dương, với cùng mt s nguyên
dương thì giá trị ca phân s đó tăng thêm
( , , 0).
a a c
abc
b b c
+

+
+ Vi hai phân s có c t và mẫu dương
a
b
c
d
thì
( , , , 0)
a c a a c
a b c d
b d b b d
+
+
+ Tính cht bc cu:
( , , 0)
ac
a c e
bd
b e f
ce
b d f
df
+ Vi mi m
0 :
*1
a a a m
b b b m
+
+
*1
+
+
a a a m
b b b m
*.
+
==
+
a c a c
b d b d
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Dng 1: So sánh hai phân s cùng mẫu dương
I. Phương pháp giải.
- Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn:
( )
0
ac
a c b
bb
II. Bài toán.
Bài 1:
So sánh các phân số sau
a)
3
4
1
4
b)
3
5
4
5
c)
5
7
6
7
d)
15
37
25
37
Lời giải
a) Ta có:
3 1
4 0
nên
31
44
.
b) Ta có:
3 4
50
nên
34
55
−−
.
c) Ta có:
6 5
7 0
nên
56
77
.
d) Ta có:
25 15
27 0
nên
15 25
37 37
.
Bài 2:
So sánh các phân số sau đây
a)
3
4
1
4
b)
3
8
7
8
c)
7
17
6
17
d)
25
47
17
47
Lời giải
Các phân số bài này chưa mẫu dương, trước hết ta sẽ đưa chúng về các phân số mẫu dương
trước khi so sánh.
a) Vì
11
44
=
; Ta có:
31
40
nên
3 1 3 1
4 4 4 4
.
b)
77
88
=
; Ta có:
7 3
8 0
nên
.
c)
77
17 17
=
; Ta có:
6 7
17 0
nên
6 7 6 7
17 17 17 17
.
d)
25 25
47 47
=
; Ta có:
25 17
47 0
nên
25 17 25 17
47 47 47 45
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 3:
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
a)
5
17
;
5
17
;
2
17
;
4
17
;
0
17
;
11
17
;
7
17
.
b)
15
57
;
5
57
;
12
57
;
14
57
;
10
57
;
14
57
;
27
57
.
c)
15
37
;
16
37
;
32
37
;
13
37
;
10
37
;
18
37
;
23
37
.
Lời giải
Nhận xét: Các phân số trong bài cùng mẫu số dương, nên đsắp xếp các phân số theo thứ tự tăng
dần ta so sánh các tử số.
a)
5
17
;
5
17
;
2
17
;
4
17
;
0
17
;
11
17
;
7
17
.
Ta có: -11 < -5 < -4 <0 < 2 < 5< 7 và 17 > 0 nên
11 5 4 0 2 5 7
17 17 17 17 17 17 17
.
b)
15
57
;
5
57
;
12
57
;
14
57
;
10
57
;
14
57
;
27
57
.
Ta có: -15 < -14 < 5 < 10 < 12 <14 < 27 và 57 > 0 nên
15 14 5 10 12 14 27
57 57 57 57 57 57 57
−−
c)
15
37
;
16
37
;
32
37
;
13
37
;
10
37
;
18
37
;
23
37
.
Ta có: -18 < -16 < -15 < 10 < 13 < 23 < 32 và 37 > 0
Nên
18 16 15 10 13 23 32
37 37 37 37 37 37 37
.
Bài 4:
Bài 4: Điền số thích hợp vào các chỗ trống sau
a)
10 ... ... ... ... 15
15 15 15 15 15 15

. b)
11 ... ... ... ... 6
17 17 17 17 17 17
−−

.
c)
8 ... ... ... 4
37 37 37 37 37
−−
−−
.
Lời giải
a)
10 11 12 13 14 15
15 15 15 15 15 15
. b)
11 10 9 8 7 6
17 17 17 17 17 17
.
c)
8 7 6 5 4
.
37 37 37 37 37
−−
Dng 2: So sánh hai phân s khác mu
I. Phương pháp giải.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Cách 1. Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh các tử số của chúng.
- Bước 1: Quy đồng mẫu số của hai phân số (đưa các phân số về cùng mẫu số)
- Bước 2: So sánh tử số của hai phân số cùng mẫu số đã quy đồng.
Trong hai phân số có cùng mẫu số:
+ Phân số nào có tử số nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Cách 2. Quy đồng tử số hai phân số rồi so sánh các mẫu số của chúng.
- Bước 1: Quy đồng tử số (đưa về cùng tử số)
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân tử số của phân số thứ hai.
+ Lấy tử số mẫu số của phân số thứ hai nhân tử số của phân số thứ nhất.
- Bước 2: So sánh mẫu số của hai phân số đã quy đồng tử số.
Trong hai phân số có cùng tử số:
+ Phân số nào có mẫu số nhỏ hơn thì lớn hơn
+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn.
Lưu ý: Để thực hiện so sánh nhanh hơn nên rút gọn các phân số đã cho về dạng tối giản trước khi quy
đồng.
II. Bài toán.
Bài 1:
So sánh
2
5
4
7
Lời giải
Cách 1: Quy đồng mu s
2PS
ri so sánh t s ca chúng vi nhau.
+ Ta có: mu chung là 35
+ So sánh
2PS
đã quy đồng, ta có :
14 20
35 35
(vì 2 PS có cùng mu s, t s
14 20
) nên
24
57
.
Cách 2: Chn t s chung là 4 (vì
4:2 2=
), ta có:
2 2 2 4
;
5 5 2 10
==
gi nguyên
4
7
Ta có
(
44
: TS 4
10 7
=
, mu s
10 7
) nên
24
57
.
Bài 2:
So sánh .
3
4
. và
4
5
Lời giải
Có MC: 4.5 = 20
3 ( 3).5 15
4 4.5 20
==
;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
4 ( 4).4 16
5 5.4 20
==
Vì: - 15 > - 16 nên
15 16
20 20
−−
hay:
34
45
−−
. Vy:
34
45
−−
Bài 3:
So sánh các phân s:
a)
11
12
17
18
b)
14
21
60
72
Lời giải
a)
11
12
17
18
11
12
17
18
Có MC: 2
2
.3
2
= 36
11 ( 11).3 33
12 12.3 36
==
;
17 ( 17).2 34
18 18.2 36
==
33 34
36 36
−−
nên
11 17
12 18
−−
. Vy:
11 17
12 18
b,
14
21
60
72
2
3
5
6
Có MC: 6
2 ( 2).2 4
3 3.2 6
==
45
66
nên
25
36
. Vy
14 60
21 72
−−
Bài 4:
So sánh các đại lượng sau:
a) Thời gian nào dài hơn:
2
3
h
hay
3
4
h
?
b) Đoạn thng nào ngắn hơn
7
10
m
hay
3
4
m
?
c) Khối lượng nào lớn hơn:
79
10 10
kg hay kg
d) Vn tc nào nh hơn
57
/ / ?
69
kg h hay kg h
Lời giải
a,
2
3
h và
3
4
h có MC: 12
2 2.4 8
3 3.4 12
==
;
3 3.3 9
4 4.3 12
==
98
12 12
nên
3
4
h dài hơn
2
3
h
b,
7
10
3
4
có MC: 2
2
.5 = 20
7 7.2 14
10 10.2 20
==
;
3 3.5 15
4 4.5 20
==
14 15
20 20
nên
7
10
m ngắn hơn
3
4
m.
c) Ta có
9
10
>
7
10
(vì
97
)
d) Ta có
7 42
9 54
=
;
5 45
6 54
=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
nên
9
10
kg
lớn hơn
7
10
kg
42 45
42 45
54 54
vy
7
9
km/h nh hơn
5
6
km/h
Bài 5:
So sánh hai phân s
2
3
3
4
Lời giải
´
C a ch 1:
QĐMS (chọn
MSC 12=
)
Ta có :
2 2 4 8 3 3 3 9
;
3 3 4 12 4 4 3 12

= = = =

89
12 12
nên
23
34
´
C a ch 2:
QĐTS ( chọn
TSC 6)=
Ta có :
2 2 3 6 3 3 2 6
;
3 3 3 9 4 4 2 8

= = = =

66
98
nên
23
34
.
Bài 6:
Viết các phân s sau theo th t t bé đến ln :
a)
8 5 17
;;
9 6 18
b)
1 3 5
;;
2 4 8
Lời giải
Để sắp xếp các PS theo thứ tự từ bé đến lớn, trước tiên ta QĐMS các PS này. Rồi so sánh tử số.
Chọn
MSC 18=
(vì 18 chia hết cho 6; 9; 18)
a)
8 8 2 16 5 5 3 15
;;
9 9 2 18 6 6 3 18

= = = =

giữ nguyên
17
18
Ta so sánh các
PS
đã quy đồng mẫu số
15 16 17
18 18 18

nên
5 8 17
6 9 18

Vậy các phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
5 8 17
;;
6 9 18
b) Chọn
MSC 8=
(vì 8 chia hết cho 2 ; 4; 8)
Ta có: Vì
1 4 3 6
;
2 8 4 8
==
nên
153
2 8 4

, giữ nguyên
5
8
456
8 8 8

nên
153
2 8 4

Vậy các phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
153
;;
2 8 4
Bài 7:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
2 3 1 5 5
; ; ; ;
9 4 12 6 8
Lời giải
Do các số âm luôn nhỏ hơn các số dương nên
3 5 2 1 5
; ; ; ;
4 6 9 12 8
Trong các số dương thì
53
64
2 5 5
9 12 8

nên
25
98
2 2 1
9 12 12

nên
21
9 12
Vậy chúng ta có thể sắp xếp theo yêu cầu đề bài
5 3 1 2 5
; ; ; ; ;
6 4 12 9 8
Dng 3: So sánh qua s trung gian
I. Phương pháp giải.
- Khi so sánh hai hay nhiu phân s, việc quy đồng đưa về cùng mt mu s dương để so sánh t s
nhiều khi khá khó khăn, do đó, ta có th chn mt phân s trung gian, da vào phân s trung gian này,
ta s so sánh được hai phân s ban đầu.
* Dng 3.1: So sánh qua s 0
- Vic so sánh qua s 0 được s dng khi ta thy mt phân s nh hơn 0 (tử mu trái du) mt
phân s lớn hơn không (tử và mu cùng du).
. 0 0
( . 0)
. 0 0
a
ac
ab
c
cd
b
cd
bd
d
* Dng 3.2: So sánh qua s 1
- Vi hai phân s cùng dương ta nhn thy mt phân s lớn hơn 1 ( t s lớn hơn mu s) mt
phân s nh hơn 1 ( tử s nh hơn mẫu s) thì ta s chn 1 là s trung gian để so sánh.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1
1 ( , , , 0)
1
a
ab
ac
b
a b c d
c
bd
cd
d
* Dng 3.3: So sánh qua mt phân s trung gian phù hp
Ta cũng có thể chn mt phân s trung gian phù hợp để so sánh hai phân s
( . . 0)
ac
a c e
bd
b e f
ce
b d f
df
Chú ý mt vài tính chất sau đây:
+ Trong hai phân s cùng t, t mẫu đều dương, phân số nào mu nh hơn thì lớn hơn
( , , 0)
aa
c b a b c
cb
+ Nếu cng c t mu ca mt phân s nh hơn 1, tử mẫu đều dương, với cùng mt s nguyên
dương thì giá trị ca phân s đó tăng thêm.
+ Vi hai phân s có c t và mẫu dương
a
b
c
d
thì
( , , , 0)
a c a a c
a b c d
b d b b d
+
+
II. Bài toán.
Bài 1:
So sánh hai phân số sau
a)
3
5
7
6
b)
7
15
4
3
c)
13
14
16
15
d)
23
25
21
19
Lời giải
a)
3
5
7
6
.
Ta có
35
1
3 7 3 7
55
1
76
5 6 5 6
1
66
=
=
.
b)
7
15
4
3
Ta có:
7 15
1
7 4 7 4
15 15
1
43
15 3 15 3
1
33
=
=
.
c)
13
14
16
15
.
d)
23
25
21
19
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có
13 14
1
13 16 13 16
14 14
1
16 15
14 15 14 15
1
15 15
=
=
.
Ta có:
23 25
1
23 21 23 21
25 25
1
21 19
25 19 25 19
1
19 19
=
=
.
Bài 2:
So sánh hai phân số sau
a)
13
5
7
9
b)
8
13
1
33
c)
13
17
3
11
d)
3
25
1
19
Lời giải
a) Ta có:
13 7
13.5 0 0 7.9 0 0
59
7 13 7 13
0.
9 5 9 5
−−
b) Ta có:
18
1.33 0 0 8.( 13) 0 0
33 13
8 1 8 1
0.
13 33 13 33
−−
c) Ta có:
13 3
( 13).( 17) 0 0 ( 3).11 0 0
17 11
−−
3 13 3 13
0.
11 17 11 17
−−
d) Ta có:
1 3 3 1 3 1
( 1).( 19) 0 0 3.( 25) 0 0 0 .
19 25 25 19 25 19
Bài 3:
So sánh hai phân số sau
a)
4
17
16
63
. b)
5
29
7
33
c)
44
57
89
99
d)
19
53
30
73
Lời giải
a) Ta có:
4 4 1 16 16
17 16 4 64 63
= =
.
b) Ta có :
5 5 1 7 7
29 25 5 35 33
= =
c) Ta có:
44 44 22 88 88 89
57 52 25 100 99 99
= =
.
d) Ta có:
19 20 20 2 30 30
53 53 50 5 75 73
= =
Bài 4:
So sánh hai phân số sau
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a)
22
107
18
79
. b)
25
67
35
89
.
c)
18
67
31
106
. d)
41
119
24
67
.
Lời giải
a) Ta có:
22 22 2 18 18
107 99 9 81 79
= =
b) Ta có:
25 25 5 35 35
.
67 65 13 91 89
= =
c) Ta có:
18 18 2 30 30
67 63 7 75 73
= =
.
d) Ta có:
41 42 6 24 24
.
119 119 17 68 67
= =
Bài 5:
So sánh hai phân số sau
a)
65
129
91
174
. b)
21
53
50
119
.
Lời giải
a) Ta có:
65 65 13 91 91
129 125 25 175 174
= =
. b) Ta có:
21 21 7 49 50
53 51 17 119 119
= =
.
Dng 4: So sánh qua phn bù (hay phn thiếu).
I. Phương pháp giải.
So sánh qua phn bù áp dụng để so sánh hai phân s nh hơn 1.
Vi phân s
1
a
b
thì
1
a b a
bb
−=
được gi phần bù đến đơn vị ca phân s
a
b
.Trong hai phân s
có phn bù tới đơn vị khác nhau, phân s nào có phn bù nh hơn thì phân số đó lớn hơn.
II. Bài toán.
Bài 1:
Bài 1. So sánh hai phân số sau
a)
2009
2010
2008
2009
b)
1007
1009
1005
1007
c)
2021
2023
2017
2019
d)
2005
2007
2009
2011
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+)
2009 2010 2009 1
1
2010 2010 2010 2010
−=−=
+)
2008 2009 2008 1
1
2009 2009 2009 2009
−=−=
+)
1 1 2009 2008
.
2009 2010 2010 2009
+)
1007 1009 1007 2
1
1009 1009 1009 1009
= =
+)
1005 1007 1005 2
1
1007 1007 1007 1007
−=−=
+)
2 2 1005 1007
1007 1009 1007 1009
.
c) Ta có:
+)
2021 2023 2021 2
1
2023 2023 2023 2023
−=−=
+)
2017 2019 2017 2
1
2019 2019 2019 2019
= =
+)
2 2 2017 2021
2019 2023 2019 2023
d) Ta có:
+)
2005 2007 2005 2
1
2007 2007 2007 2007
−=−=
+)
2009 2011 2009 2
1
2011 2011 2011 2011
= =
+)
2 2 2005 2009
2011 2007 2007 2011
Bài 2:
So sánh hai phân số sau
a)
2005
2009
2007
2010
. b)
1997
1999
1995
1998
.
c)
2004
2005
2001
2004
. d)
1775
1777
1768
1771
Lời giải
a) Ta có:
+)
2005 2009 2005 4
1
2009 2009 2009 2009
−=−=
+)
2007 2010 2007 3
1
2010 2010 2010 2010
= =
+)
3 3 4 2007 2005
2010 2009 2009 2010 2009
b) Ta có:
+)
1997 1999 1997 2
1
1999 1999 1999 1999
= =
+)
1995 1998 1995 3
1
1998 1998 1998 1998
−=−=
+)
2 2 3
1999 1998 1998

1997 1995
1999 1998

c) Ta có:
+)
2004 2005 2004 1
1
2005 2005 2005 2005
= =
+)
2001 2004 2001 3
1
2004 2004 2004 2004
−=−=
+)
1 1 3 2004 2001
2005 2004 2004 2005 2004
d) Ta có:
+)
1775 1777 1775 2
1
1777 1777 1777 1777
−=−=
+)
1768 1771 1768 3
1
1771 1771 1771 1771
= =
+)
2 2 3 1775 1768
1777 1771 1771 1777 1771
.
Bài 3:
So sánh hai phân số sau
98
10 9
10 1 10 1
;
10 1 10 1
AB
++
==
++
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Lời giải
Ta có:
+)
9 10 9 10 9 9
10 10 10 10 10
10 1 10 1 10 1 10 10 10 .9
11
10 1 10 1 10 1 10 1 10 1
A
+ + +
= = = =
+ + + + +
+)
8 9 8 9 8 8
9 9 9 9 9
10 1 10 1 10 1 10 10 10 .9
11
10 1 10 1 10 1 10 1 10 1
B
+ + +
= = = =
+ + + + +
+) Để so sánh
1 A
1 B
, ta so sánh
10
10
10 1+
9
1
10 1+
9 10 10
1 10 10
10 1 10 10 10 1
=
+ + +
11B A A B
Bài 4:
So sánh hai phân s sau
99 98
100 99
7 2 7 2
;
7 2 7 2
AB
++
==
++
Lời giải
Ta có:
+)
99 99 99 99 98
100 100 100 100 99
7 2 5 7 1 7 2 5 7 7 7 1
1
7 2 5 7 1 7 2 5 7 7 7 1
A
+ + + + + +
= =
+ + + + + +
+)
98 98 98 98 98
99 99 99 99 99
7 1 7 1 1 7 1 7 1 1 7 2
1
7 1 7 1 1 7 1 7 1 1 7 2
+ + + + + +
=
+ + + + + +
+ Vy
AB
.
Bài 5:
So sánh hai phân s sau
89
90
11 1
11 1
A
+
=
+
87
88
10 1
10 1
B
+
=
+
.
Lời giải
Ta có:
89 89 89 88
90 90 90 89
11 1 10 11 1 11 1 10 11 1
1
11 1 10 11 1 11 1 10 11 1
A
+ + + + +
=
+ + + + +
88 88 88 88 87
89 89 89 89 88
11 1 11 1 10 11 1 11 1 10 11 1
1
11 1 11 1 10 11 1 11 1 10 11 1
+ + + + + +
=
+ + + + + +
Vy
88
89
11 1
11 1
AB
+

+
.
Bài 6:
So sánh hai phân s sau
43
49
31
35
Lời giải
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có:
43 43.4 172
49 49.4 196
==
;
31 31.6 186
35 35.6 210
==
43 172 196 172 24
11
49 196 196 196 196
= = =
31 186 210 186 24
11
35 210 210 210 210
= = =
24 24 43 31
196 210 49 35
.
Bài 7:
So sánh hai phân s sau
a)
12
17
7
15
b)
1999
2001
12
11
c)
13
27
27
41
d)
1998
1999
1999
2000
e)
23
47
24
45
g)
17
33
13
27
Lời giải
a) Ta có:
7 7 2 7 7 2 9 12
1.
15 15 2 15 15 2 17 17
+
=
+
Vy
12 7
17 15
.
b) Ta có:
1999
1999 2001 1.
2001
12
12 11 1
11
1999 12 1999 12
1
2001 11 2001 11
.
c) Ta có:
13 13 1
27 26 2
=
27 27 1
41 54 2
=
Vy
13 1 27 13 27
.
27 2 41 27 41
d) Ta có:
1998 1999 1998 1
1
1999 1999 1999 1999
−=−=
1999 2000 1999 1
1
2000 2000 2000 2000
−=−=
1 1 1998 1999
1999 2000 1999 2000
e) Ta có
23 23 1
47 46 2
=
24 24 1
45 48 2
=
Vy
23 1 24 23 24
47 2 45 47 45
g) Ta có:
13 13 1
27 26 2
=
17 17 1
33 34 2
=
Vy
13 1 17 13 17
27 2 33 27 33
Bài 8:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
So sánh hai phân s sau
a)
15
25
5
7
b)
13
60
27
100
c)
1993
1995
997
998
d)
47
15
29
35
e)
3
8
17
49
g)
43
47
29
35
i)
16
27
15
29
k)
15
59
24
47
.
Lời giải
a) Ta có:
5 5.3 15
7 7.3 21
==
.
15 15 15 5
.
25 21 25 7
b) Ta có
13 15 1
60 60 4
=
27 25 1
100 100 4
=
Vy
13 1 27 13 27
60 4 100 60 100
c) Ta có:
1993 1995 1993 2
1.
1995 1995 1995 1995
−=−=
997 998 997 1
1
998 998 998 998
= =
1 2 2 1993 997
998 1996 1995 1995 998
=
d) Ta có:
47
47 15 1
15
29
29 35 1
35
29 47
1
35 15
. Vy:
29 47
35 15
e) Ta có:
3 3.6 18
8 8.6 48
==
17 17 18
49 48 48

17 3
49 8

g) Ta có:
43 43.6 258
47 47.6 282
==
29 29.4 116
35 35.4 140
==
43 258 282 258 24
11
47 282 282 282 282
= = =
29 116 140 116 24
11
35 140 140 140 140
= = =
24 24 43 29
282 116 47 35
i) Ta có:
15 16 16
29 29 27

15 16
29 27

.
k) Ta có:
24 24 1
47 48 2
=
15 15 3 5 1
59 50 10 10 2
= =
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy
15 1 24 15 24
59 2 47 59 47
.
Bài 9:
So sánh hai phân số:
a)
13
15
1333
1555
b)
42
43
58
59
.
Lời giải
a) Ta có:
13 13.111 1443
.
15 15.111 1665
==
1443 1665 1443 222
1
1665 1665 1665 1665
−=−=
1333 1555 1333 222
1
1555 1555 1555 1555
−=−=
222 222 13 1333
1665 1555 15 1555
b) Ta có:
42 1 58 1
1 ;1
43 43 59 59
= =
.
11
43 59
nên
42 58
43 59
.
Bài 10:
So sánh hai phân s sau
a)
13
15
23
25
b)
13
38
16
49
c)
23
28
25
49
d)
13
15
133
153
e)
15
21
153
213
Lời giải
a) Ta có:
13 15 13 2
1
15 15 15 15
−=−=
23 25 23 2
1
25 25 25 25
−=−=
2 2 13 23
15 25 15 25
.
b) Ta có:
13 13 1
38 39 3
=
16 16 1
49 48 3
=
Vy
16 1 13
.
49 3 38

c) Ta có:
25 28 4 16 23
49 49 7 28 28
= =
.
Vy
25 23
49 28
.
d) Ta có:
13 130 3 13 130 3 133
1.
15 150 3 15 150 3 153
+
= = =
+
Vy
13 133
15 153
.
e) Ta có:
15 150 3 15 150 3 153
.
21 210 3 21 210 3 213
+
= =
+
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy
15 153
21 213
Bài 11:
So sánh các phân s sau vi 1
a)
34.34
33.35
b)
1999.1999
1995.1995
c)
198519851985.198719871987
198619861986.198619861986
Lời giải
a) Ta có
22
2
34.34 34 34
1.
33.35 (34 1)(34 1) 34 1
= =
+
b) Ta có:
2
2
1999.1999 1999
1
1995.1995 1995
=
c) Ta có
2
198519851985.198719871987 1985.100010001.1987.100010001 1985.1987
198619861986.198619861986 1986.100010001.1986.100010001 1986
==
2
2
2
(1986 1)(1986 1)
1986
1986 1
1
1986
−+
=
=
Bài 12:
Không quy đồng mu hãy so sánh phân s sau bng cách nhanh nht:
a)
2012
2013
2013
2014
b)
1006
1007
2013
2015
c)
64
73
45
51
d)
`
2323 20132013
a
2424 20142014
v
Li gii
a) Ta có: 1 -
2012
2013
=
1
2013
; 1 -
2013
2014
=
1
2014
.
1
2013
>
1
2014
nên
2012
2013
<
2013
2014
.
b) Ta thy:
1006 1006 2 2012
1007 1007 2 2014
==
.
Ta có:
2012 2
1
2014 2014
−=
;
2013 2
1
2015 2015
−=
.
2
2014
>
2
2015
nên
2012 2013
2014 2015
hay
1006 2013
1007 2015
c) Ta thy:
64
73
=
64 2 128
73 2 146
=
;
45
51
=
45 3 135
51 3 153
=
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có:
128 18
1
146 146
−=
;
135 18
1.
153 153
−=
.
18 18
143 153
nên
128 135
146 153
hay
64 45
.
73 51
d) Ta thy:
2323 23 101 23
2424 24 101 24
==
;
20132013 2013 10001 2013
20142014 2014 10001 2014
==
.
Ta có:
23 1
1
24 24
−=
;
2013 1
1.
2014 2014
−=
11
24 2014
nên
23 2013
24 2014
Vy
2323 20132013
.
2424 20142014
Dạng 5: So sánh phần hơn (phần thừa) với đơn vị của các phân số.
I. Phương pháp giải.
* Phần hơn với đơn vị của phân số là hiệu giữa phân số đó với 1
Ví dụ: Tìm phần hơn với đơn vị của phân số
8
5
Ta lấy :
83
1
55
−=
Vậy phần hơn với đơn vị của phân số
8
5
3
5
* Sử dụng cách so sánh bằng phần hơn khi:
- Nhận thấy tất cả các phân số đều tử số lớn hơn mẫu số (phân số lớn hơn 1) hiệu của tử số với
mẫu số đều bằng nhau hoặc nhỏ thì ta tìm phần hơn với 1.
- Nhận thấy cả hai phân số đều có tử số lớn hơn mẩu số và nếu lấy tử số chia cho mầu số ở cả hai phân
số thì có thương bằng nhau. (ví dụ 5)
- Nhận thấy cả hai phân số đều tử số bé hơn mẫu số nếu lấy mẫu số chia cho tử số cả hai phân
số thì có thương bằng nhau. (ví dụ 6)
- Lưu ý:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Trong hai phân số, phân số nào có phần hơn lớn hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại phân số nào
có phần hơn nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn.
* Các bước tiến hành:
+ Bước 1: Tìm phần hơn của hai phân số
+ Bước 2: So sánh hai phần hơn với nhau
+ Bước 3: Kết luận.
II. Bài toán.
Bài 1:
So sánh hai phân số
8
5
14
11
Hướng dẫn
Hai phân số
8
5
14
11
có đặc điểm:
+ Đều lớn hơn 1 vì có tử số lớn hơn mẫu số.
+ Tử số - mẫu số
3=
Vậy ta sẽ chọn cách So sánh phần hơn với đơn vị của hai phân số.
Lời giải
Ta có :
8 3 14 3
1 ; 1
5 8 11 11
= =
.
33
8 11
(hai phân số có cùng tử số, mẫu số có
8 11
).
Vậy
8 14
5 11
.
Bài 2:
So sánh:
2016
2012
2018
2014
Hướng dẫn:
Hai phân số
2016
2012
2018
2014
có đặc điểm:
+ Đều lớn hơn 1 vì có tử số lớn hơn mẫu số.
+ Tử số - mẫu số
4=
Vậy ta sẽ chọn cách so sánh phần hơn với đơn vị của hai phân số.
Lời giải
Ta có:
2016 4 2018 4
1 ; 1
2012 2012 2014 2014
= =
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
44
2012 2014
(hai phân số có cùng tử số, mẫu số có
2012 2014
)
Vậy
2016 2018
2012 2104
Bài 3:
So sánh hai phân số
43
14
10
3
.
Lời giải
Ta làm như sau:
Lấy tử số chia cho mẫu số:
43:14 3=
(dư 1)
10:3 3=
(dư 1 ).
Chọn phần nguyên của thương làm số chung (có 3).
Thực hiện phép trừ:
43 1 10 1
3 ; 3
14 14 3 3
= =
.
Vậy ta có:
43 1 10 1
3 ; 3
14 14 3 3
= + = +
11
3 14
nên
43 10
14 3
.
Bài 4:
So sánh hai phân số
77
76
84
83
.
Lời giải
Ta có
77 1 84 1
1 ; 1
76 76 83 83
= + = +
11
76 83
nên
77 84
76 83
Bài 5:
So sánh hai phân số
13
41
19
71
.
Lời giải
Ta làm như sau:
Lấy mẫu số chia cho tử số:
41:13 3=
(dư 2);
71:19 3=
(dư 14).
Chọn mẫu số của phân số chung bằng cách lấy phần nguyên của thương cộng
1:3 1 4+=
Thực hiện phép trừ:
13 1 11 19 1 5
;
41 4 164 71 4 284
= =
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vậy ta có:
13 1 11 19 1 5
;
41 4 164 71 4 284
= + = +
.
:
5 11 11
284 284 164

nên
19 13
71 41
.
Bài 6:
So sánh hai phân số
21
89
2003
8017
.
Lời giải
Ta nhận thấy hai phân số đã cho nếu lấy mẫu số chia cho tử số thì đều được thương là 4 và số dư là 5 .
Ta có:
21 89 2003 8017
1: ;1:
89 21 8017 2003
==
.
89 5 8017 5
4 ; 4
21 21 2003 2003
= + = +
.
55
21 2003
nên
89 8017
21 2003
.
Suy ra:
21 2003
89 8017
.
Bài 7:
Cho
2002
2003
10 1
A
10 1
+
=
+
2003
2004
10 1
B.
10 1
+
=
+
So sánh
A
B
.
Lời giải
2003
2003 2003
10 10 9
10 1
10 1 10 1
A
+
= = +
++
2004
2004 2004
10 10 9
10. 1
10 1 10 1
B
+
= = +
++
2003 2004
99
10 1 10 1
++
(cùng tử số, mẫu số càng lớn thì phân số càng nhỏ)
Nên
10. 10.AB
Hay:
AB
Bài 8:
So sánh các phân số sau
3535.232323
353535.2323
A =
;
3535
3534
B =
;
2323
2322
C =
Lời giải
Ta có:
3535.232323 35.101.23.10101
1
353535.2323 35.10101.23.101
A = = =
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3535 1
1
3534 3534
B = = +
2323 1
1
2322 2322
C = = +
11
3534 2322
(cùng tử số, mẫu số càng lớn thì phân số càng nhỏ) nên
A B C
.
Bài 9:
So sánh các phân số sau
5.(11.13 22.26)
22.26 44.52
A
=
;
2
2
138 690
137 548
B
=
Lời giải
5.(11.13 22.26) 5.11.13.(1.1 2.2) 5 1
1
22.26 44.52 22.26.(1.1 2.2) 4 4
A
−−
= = = = +
−−
2
2
138 690 138.(138 5) 138 1
1
137 548 137.(137 4) 137 137
B
−−
= = = = +
−−
11
4 137
(cùng tử số, mẫu số càng lớn thì phân số càng nhỏ) nên
AB
Ta có:
5.(11.13 22.26)
22.26 44.52
A
=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Dng 6: So sánh mt tng hoc mt tích nhiu phân s vi mt phân s.
I. Phương pháp giải.
c 1: Tìm s ch s ca tng.
c 2: Tách s c định thành tng các ch s.
c 3: So sánh tng s ca tng vi các ch s va tách.
c 4: Kết lun
II. Bài toán.
Bài 1:
So sánh:
a)
1 1 1 1
101 102 199 200
+ ++ +
vi 1 ;
b)
1 1 1 1
101 102 149 150
+ ++ +
vi
1
3
;
c)
1 1 1 1
101 102 199 200
+ ++ +
vi
7
12
Lời giải
a) T
1
101
ti
1
200
có tt c 100 ch s.
(
1 1 1
1
100 100 100
= + ++
có 100 ch s
1
100
1 1 1 1 1 1
; ; ;
101 100 102 100 200 100
Nên:
1 1 1 1 1 1 1
101 102 199 200 100 100 100
+ + + + + ++
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1 1 1 1
1
101 102 199 200
+ ++ +
Kết lun: Vy nếu gp dạng so sánh như trên (dấu hiu so sánh 1 s vi tng dãy s), các em thc
hiện theo các bước:
c 1: Tìm s ch s ca tng (ví d bài toán trên là 100 ch s)
c 2: Tách s c định thành tng các ch s (ví d trên là tách 1 thành tng 100 ch s)
c 3: So sánh tng s ca tng
11
; ;..
101 102



vi các ch s va tách
1
100



c 4: Kết lun
b)
1 1 1 1
101 102 149 150
+ ++ +
vi
1
3
;
c 1: T
1
101
ti
1
150
có tt c 50 ch s.
c 2: Tách
1 1 1 1
3 150 150 150
= + ++
(có tt c 50 ch s
1
150
)
c 3: Vì
1 1 1 1 1
; ; 150
101 150 102 150 149
1 1 1 1 1 1
101 102 150 150 150 150
+ ++ + + +
1 1 1 50 1
101 102 150 150 3
+ + + =
1 1 1 1 1
; ; 150
101 150 102 150 149
1 1 1 1 1 1
101 102 150 150 150 150
+ ++ + + +
1 1 1 50 1
101 102 150 150 3
+ + + =
c 4: Kết lun:
1 1 1 1
101 102 150 3
+ + +
c)
1 1 1 1
101 102 199 200
+ ++ +
vi
7
12
Phần này khó hơn 2 phần a và
b
mt chút, chúng ta s phi kết hp:
Chúng ta có
1 1 1 1
101 102 150 3
+ ++
(1)
Li có:
(
1 1 1 1
50
4 200 200 200
= + + +
ch s
1
200
Mà:
1 1 1 1 1 1
; ; ;
151 200 152 200 199 200
Nên:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1 1 1 1
151 152 200 4
+ ++
Cộng (1) và (2) chúng ta được:
1 1 1 1 1 3 4 7
101 102 200 3 4 12 12
+
+ ++ + = =
Kết lun:
1 1 1 7
101 102 200 12
+ ++
Bài 2:
Cho tng
1 1 1
:
31 32 60
S = + ++
. Chng minh:
34
55
S
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1
31 32 40 41 42 50 51 52 60
S
= + ++ + + ++ + + ++
1 1 1 1 1 1 1 1 1
30 30 30 40 40 40 50 50 50
S
+ ++ + + ++ + + ++
hay
10 10 10
30 40 50
S + +
suy ra
47 48
60 60
S 
Vy
4
5
S
(1).
Mt khác:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
40 40 40 50 50 50 60 60 60
S
+ ++ + + ++ + + ++
10 10 10
40 50 60
S + +
37 36
60 60
S 
3
(2)
5
S
T (1) và (2) suy ra đpcm.
Bài 3:
So sánh
1 3 5 9999
A
2 4 6 10000
=
với
1
B
100
=
Lời giải
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đặt
2 4 6 8 10000
3 5 7 9 10001
C = 
So sánh từng số của
A
với của
C
ta thấy:
1 2 3 4
;
2 3 4 5
9999 10000
10000 10001
Vậy
AC
1 3 5 9999 2 4 6 10000
.
2 4 6 10000 3 5 7 10001
A A AC
=
2
1 2 3 4 5 9999 10000
2 3 4 5 6 10000 10001
A



(Rút gọn tử và mẫu lần lượt).
2
1
10001
A→
11
10001 10000
(mu càng lớn phân số càng nhỏ)
2
2
11
10000 100
A

=


1
100
AB =
Kết luận:
AB
Bài 4:
Chng minh rng:
1 1 1 1 1 1 7
..
41 42 43 78 79 80 12
+ + + + + +
Lời giải
Ta thy:
1
41
đến
1
80
có 40 phân s.
Vy
1 1 1 1 1 1
..
41 42 43 78 79 80
+ + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.. ..
41 42 43 59 60 61 62 63 79 80
= + + + + + + + + + + +
(1)
1 1 1
.
41 42 60
1 1 1
61 62 80
(2)
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
..
60 60 60 60 80 80 80 80 80
= + + + + + + + + + +
20 20 1 1 4 3 7
60 80 3 4 12 12
+
= + = + = =
(3)
T (1), (2), (3) Suy ra:
1 1 1 1 1 1 7
41 42 43 78 79 80 12
+ + ++ + +
Bài 5:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
So sánh
2 2 2 2
1 1 1 1
...
232 n
+ + + +
và 1
Lời giải
2
11
1
22
−
2
1 1 1
3 2 3
−
2
1 1 1
4 4 3
−
2
1 1 1 1
( 1) 1n n n n n
=
−−
2 2 2 2
1 1 1 1 1
... 1 1
234 nn
+ + + +
Vy
2 2 2 2
1 1 1 1
... 1
234 n
+ + + +
Bài 6:
So sánh
2 3 99
1 1 1 1
...
3 3 3 3
A = + + + +
vi
1
2
Lời giải
Ta có:
2 3 99
1 1 1 1
3 3( ... )
3 3 3 3
A = + + + +
=
2 3 98
1 1 1 1
(1 ... )
3 3 3 3
+ + + + +
Suy ra
99
1
31
3
AA =
99
1
21
3
A =−
99
1 1 1
2 2.3 2
A =
Vy
2 3 99
1 1 1 1 1
...
3 3 3 3 2
A = + + + +
Bài 7:
Cho
1 3 5 99
. . ...
2 4 6 100
M =
2 4 6 100
. . ...
3 5 7 101
N =
a) Chng minh:
MN
b) Tìm tích
.MN
c) Chng minh:
1
10
M
Lời giải
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nhận xét M và N đều có 45 tha s:
a) Và
1 2 3 4 5 6 99 100
; ; ;...
2 3 4 5 6 7 100 101
nên M < N
b) Tích
1 3 5 99 2 4 6 100 1
. . . ... . . . ...
2 4 6 100 3 5 7 101 101
MN
==
c)Vì
1
.
101
MN=
MN
nên ta suy ra được:
11
.
101 100
MM
Tc là M.M <
1
10
.
1
10
M <
1
10
Dạng 7: Dạng bài tập phối hợp nhiều phương pháp
I. Phương pháp giải.
* Phương pháp so sánh hai phân số bằng cách "nhân thêm cùng một số vào hai phân số"
- Ta sử dụng phương pháp nhân thêm cùng một số vào hai phân số khi nhận thấy tử số của hai phân số
đều bé hơn mẫu số nểu lấy mẫu số chia cho tử số thì có thương và số bằng nhau. Khi đó ta nhân
cả hai phân số với cùng một số tự nhiên (là phần nguyên của thương) để đưa về dạng so sánh "phần
bù"
Bài 1:
So sánh hai phân số
11
52
17
76
.
Lời giải
Ta nhận thấy hai phân số đã cho nếu lấy mẫu số chia cho tử số thì đều được thương 4 và số 8
nên ta nhân cả hai phân số với 4 .
Ta có:
11 44
4;
52 52
=
17 68 44 8
4 1 ;
76 76 52 52
= =
68 8
1
76 76
−=
88
52 76
nên
44 68
52 76
hay
11 17
52 76
.
* Phương pháp so sánh hai phân số bằng cách "phép chia hai phân số"
- Phương pháp này được sử dụng dựa vào nhận xét: "Trong phép chia, nếu số bị chia lớn hơn số chia
thì được thương lớn hơn 1, nếu số bi chia bé hơn số chia thì được thương nhỏ hơn 1".
- Ta sử dụng phương pháp "chia hai phân số" khi nhận thấy tử số mẫu số của hai phân số những
số có giá trị không quá lớn, không mất nhiều thời gian khi thực hiện phép nhân ở tử số và mẫu số.
Bài 2:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
So sánh hai phân số
2
23
9
41
.
Lời giải
Ta có:
2 9 2 41 82
:.
23 41 23 9 207
= =
82
1
207
nên
29
23 41
.
Bài 3:
So sánh hai phân số
8
9
10 1
A
10 1
+
=
+
9
10
10 1
B
10 1
+
=
+
.
Lời giải
Cách 1:
B
phân số nhỏ hơn 1 . Nếu cộng cùng một số nguyên dương vào tử mẫu của
B
thì giá
trị của
B
tăng thêm. Do dó
( )
( )
8
9 9 9 8
10 10 10 9
9
10 10 1
10 1 10 1 9 10 10 10 1
BA
10 1 10 1 9 10 10 10 1
10 10 1
+
+ + + + +
= = = = =
+ + + + +
+
Vậy
BA
.
Cách 2. (sau khi học phép nhân phân sô)
( )
( )
8
9
9 9 9
9
10
10 10 10
10 10 1
10 10 9
10 A 1
10 1 10 1 10 1
10 10 1
10 10 9
10 B 1
10 1 10 1 10 1
+
+
= = = +
+ + +
+
+
= = = +
+ + +
Ta thấy
9 10
99
10 1 10 1
++
(so sánh hai phân số cùng tử) nên
10 A 10 B
.
Do đó
AB
.
Bài 4:
So sánh
2003
2004
2003 1
A
2003 1
+
=
+
2002
2003
2003 1
B
2003 1
+
=
+
Lời giải
Nhận thấy tử và mẫu có số mũ lớn và đều cách nhau là 2003, nên:
2003.A
( )
2003
2004
2004 2004 2004
2003 2003 1
2003 2003 2002
1
2003 1 2003 1 2003 1
+
+
= = = +
+ + +
2003.
( )
2002
2003
2003 2003 2003
2003 2003 1
2003 2003 2002
B1
2003 1 2003 1 2003 1
+
+
= = = +
+ + +
2004 2003
2002 2002
2003 1 2003 1
++
(do cùng tử mà mẫu càng lớn phân số càng bé)
Nên
A B
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 5:
a) So sánh phân s
15
301
vi
25
490
b) So sánh tng
2 3 2007
1 2 3 2007
... ...
2 2 2 2 2
n
n
S = + + + + + +
vi
*
2 ( )nN
Lời giải
a)
15 15 1 25 25
.
301 300 20 500 499
= =
Vy
15 25
301 499
b) So sánh tng
2 3 2007
1 2 3 2007
... ...
2 2 2 2 2
n
n
S = + + + + + +
vi
*
2 ( )nN
Vi
n2
ta có:
n1
n n 1 n 2
2 2 2
nn+
++
=−
.
T đó ta có:
2 2 3 2006 2007 2007
1 3 4 4 5 2008 2009 2009
S .. 2 2.
2 2 2 2 2 2 2 2
= + + + + =
Vy
S2
Bài 6:
Cho
2002
2003
10 1
A
10 1
+
=
+
2003
2004
10 1
B.
10 1
+
=
+
So sánh
A
B
.
Lời giải
10.
2003
2003 2003
10 10 9
A1
10 1 10 1
+
= = +
++
2004
2004 2004
10 10 9
10.B 1
10 1 10 1
+
= = +
++
2003 2004
99
10 1 10 1
++
(cùng tử số, mẫu số càng lớn thì phân số càng nhỏ)
Nên
10.A 10.B
Hay:
AB
Bài 7:
So sánh hai phân số
13
41
19
71
.
Lời giải
Lấy mẫu số chia cho tử số:
41:13 3=
(dư 2)
71:19 3=
dư 14).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Chọn mẫu số của phân số chung bằng cách lấy phần nguyên của thương cộng
1:3 1 4+=
(có
1
4
)
Thực hiện phép trừ:
13 1 11 19 1 5
;
41 4 164 71 4 284
= =
.
Vậy ta có:
13 1 11
41 4 164
19 1 5
71 4 284
=+
=+
.
5 11 11
284 284 164

nên
19 13
71 41
.
Bài 8:
Cho
199919991999
20002002000
A =
1999
2000
B =
. Hãy so sánh
A
B
.
Lời giải
199919991999 1999000000 19990000 1999
20002002000 2000000000 20000000 2000
A
++
==
++
( )
1999 100000000 10000 1
2000(100000000 10000 1)
++
=
++
1999.100010001
2000.100010001
=
1999
2000
B==
Vy
AB=
Bài 9:
a) Chng minh rng các phân s sau bng nhau:
25 2525 252525
;;
53 5353 535353
b) Không quy đồng mu hãy so sánh phân s sau
37
67
377
677
Lời giải
a) Ta có:
2525 25.101 25
5353 53.101 53
==
252525 25.10101 25
535353 53.10101 53
==
Vy
25 2525 252525
53 5353 535353
==
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b)
300 300
670 677
300 30 30 300
670 67 67 677
=
(1)
Ta có:
377 37
677 67
37 30
1
67 67
−=
377 300
1
677 677
−=
(2)
T (1) và (2) suy ra
377 37
677 67
Bài 10:
So sánh
11
12
10 1
10 1
A
=
10
11
10 1
10 1
B
+
=
+
Lời giải
Ta có :
11
12
10 1
1
10 1
A
=
(vì t nh hơn mẫu)
11 11 11 10
12 12 12 11
10 1 (10 1) 11 10 10 10 1
10 1 (10 1) 11 10 10 10 1
AB
+ + +
= = = =
+ + +
Vy A < B .
Bài 11:
So sánh
2004 2005
2005 2006
M =+
2004 2005
2005 2006
N
+
=
+
Lời giải
Ta
2004 2004
2005 2005 2006
+
2005 2005
2006 2005 2006
+
Cng vế vi vế ta được
MN
Bài 12:
So sánh
37
39
3737
3939
Lời giải
37 3700 3700 37 3737
39 3900 3900 39 3939
+
= = =
+
(áp dng tính cht
.
a c a c
b d b d
+
==
+
)
Bài 13:
Cho
, , *a b m N
. Hãy so sánh
am
bm
+
+
a
b
Lời giải
Xét các trường hợp
1
a
b
=
;
1
a
b
;
1
a
b
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) Trường hp
1
a
ab
b
= =
thì
1
a m a
b m b
+
==
+
b) Trường hp
1
a
a b a m b m
b
+ +
am
bm
+
+
có “phần bù” tới 1 là
ba
bm
+
a
b
có “phần bù” tới 1 là
ba
b
, vì
b a b a
b m b
−−
+
nên
a m a
b m b
+
+
.
c) Trường hp
1
a
a b a m b m
b
+ +
am
bm
+
+
có “phần thừa” tới 1 là
ba
bm
+
a
b
có “phần thừa” tới 1 là
ab
b
, vì
a b a b
b m b
−−
+
nên
a m a
b m b
+
+
.
Bài 14:
Cho tng
1 1 1
...
31 32 60
S = + + +
. Chng minh
34
55
S
Lời giải
Tổng S 30 số hạng, cnhóm 10 số hạng thành một nhóm. Giữ nguyên tử, nếu thay mẫu bằng một
mẫu khác lớn hơn thì giá trị của phân số sẽ giảm đi. Ngược lại, nếu thay mẫu bằng một mẫu khác nhỏ
hơn thì giá trị của phân số sẽ tăng lên.
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ...
31 32 40 41 42 50 51 52 60
S
= + + + + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ...
30 30 30 40 40 40 50 50 50
S
+ + + + + + + + + + +
hay
10 10 10
30 40 50
S + +
Tc là:
47 48
60 60
S 
Vy
4
5
S
(1)
Mt khác:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ...
40 40 40 50 50 50 60 60 60
S
+ + + + + + + + + + +
10 10 10
40 50 60
S + +
Tc là :
37 36
60 60
S 
vy
3
5
S
(2).
T (1) và (2) suy ra
34
55
S
Bài 15:
So sánh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a)
7
1
80
A

=


6
1
;
243
B

=


b)
5
3
8
C

=


3
5
243
D

=


Lời giải
Áp dng công thc
( )
.
&
n
n
n
m m n
n
xx
xx
yy

==


a)
7 7 7
4 28
1 1 1 1
80 81 3 3
A
= = =
66
5 30
1 1 1
;
243 3 3
B
= = =
28 30
11
33
nên
AB
b)
55
3 15
3 3 243
8 2 2
C
= = =
33
5 15
5 5 125
.
243 3 3
D
= = =
Chn
15
125
2
làm phân s trung gian, so sánh
15
125
2
>
15
125
3
Vy C > D.
Bài 16:
Cho
*
,,a m n N
. Hãy so sánh
10 10
mn
A
aa
=+
11 9
mn
B
aa
=+
Lời giải
10 9 1
m n n
A
a a a

= + +


;
10 9 1
m n m
B
a a a

= + +


Mun so sánh A và B ,ta so sánh
1
n
a
1
m
a
bằng cách so sánh các trường hp sau:
a) Vi
1a =
thì
mn
a a A B= =
b) Vi a
0:
- Nếu m= n thì a
m
= a
n
A=B
- Nếu m< n thì
11
mn
mn
a a A B
aa
- Nếu m > n thì
11
mn
mn
a a A B
aa
Bài 17:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
So sánh P và Q, biết rng
31 32 33 60
. . ....
2 2 2 2
P =
1.3.5.7....59Q =
Lời giải
30 30
31 32 33 60 31.32.33....60 (31.32.33.60).(1.2.3....30)
. . ....
2 2 2 2 2 2 .(1.2.3....30)
(1.3.5....59).(2.4.6....60)
1.3.5....59
2.4.6....60
P
Q
= = =
= = =
Vy
PQ=
Bài 18:
Sp xếp các phân s
47 17 27 37
; ; ;
223 98 148 183
theo th t tăng dần
Lời giải
Xét các phân s nghịch đảo
223 98 148 183
; ; ;
47 17 27 37
,
Nếu đổi ra hn s
35 13 13 35
4 ;5 ;5 ;4
47 17 27 37
Ta thy:
13 13 35 35
5 5 4 4
17 27 37 47
Suy ra
`
17 27 37 47
()
98 148 183 223
a c b d
vi
b d a c
Bài 19:
So sánh P và Q, biết rng
2010 2011 2012
2011 2012 2013
P = + +
2010 2011 2012
2011 2012 2013
Q
++
=
++
Lời giải
2010 2011 2012
2011 2012 2013
Q
++
=
++
2010 2011 2012
2011 2012 2013 2011 2012 2013 2011 2012 2013
= + +
+ + + + + +
2010 2010
2011 2012 2013 2011
++
2011 2011
2011 2012 2013 2012
++
2012 2012
2011 2012 2013 2013
++
Cng vế vi vế ta có:
2010 2011 2012 2010 2011 2012
2011 2012 2013 2011 2012 2013 2011 2012 2013 2011 2012 2013
+ + + +
+ + + + + +
Vy:
QP
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 20:
So sánh
A
B
, biết rng
2005
2006
2005 1
2005 1
A
+
=
+
2004
2005
2005 1
2005 1
B
+
=
+
Lời giải
2005 2005 2004 2004
2006 2006 2005 2005
2005 1 2005 1 2004 2005.(2005 1) 2005 1
.
2005 1 2005 1 2004 2005.(2005 1) 2005 1
AB
+ + + + +
= = == =
+ + + + +
Vy
A
<
B
.
Bài 21:
Hãy so sánh hai phân s
1999
2000
19992000
20002000
bng tt c các cách có th được
Li gii
Cách 1: Quy đồng mu s ri so sánh t.
Mu chung là 20002000
Ta có:
1999 19991999
2000 20002000
=
; gi nguyên
19992000
20002000
19991999 19992000
20002000 20002000
Nên
1999 19992000
2000 20002000
Cách 2:
1999 19991999 19992000
2000 20002000 20002000
=
Vy
1999 19992000
2000 20002000
Cách 3:
1999 1 19992000 10000
1
2000 2000 20002000 20002000
+ = + =
Vy
1999 19992000
2000 20002000
..

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
CHUYÊN ĐỀ 1: SO SÁNH PHÂN SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. So sánh hai phân số cùng mẫu.
- Trong hai phân số cùng mẫu dương:
+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
+ Nếu tử số của hai phân số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
2. So sánh hai phân số khác mẫu.
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu ta quy đồng mẫu hai phân số đó, rồi thực hiện so sánh hai phân số cùng mẫu.
Lưu ý: Để thực hiện so sánh nhanh hơn nên rút gọn các phân số đã cho về dạng tối giản trước khi quy đồng.
3. Trong hai phân số có cùng tử số:
- Trong hai phân số cùng tử số dương:
+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn.
+ Phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn.
+ Nếu mẫu số của hai phân số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. 4. Các tính chất
+ Phân số có tử và mẫu cùng dấu là phân số dương. Mọi phân số dương đều lớn hơn 0.
+ Phân số có tử và mẫu trái dấu là phân số âm. Mọi phân số âm đều nhỏ hơn 0.
+ Nếu cộng cả tử và mẫu của một phân số nhỏ hơn 1, tử và mẫu đều dương, với cùng một số nguyên + dương thì giá trị a a c
của phân số đó tăng thêm  (a, , b c  0). b b + c c a c a a + c
+ Với hai phân số có cả tử và mẫu dương a và thì    (a, , b , c d  0) b d b d b b + d a c    b d a c e + Tính chất bắc cầu:     ( , b , e f  0) c e b d f   d f  
+ Với mọi m  0 : a a a + m a a a + m * 1  =  = b b b + * 1 . m b b b + m a a a + m a c a + c * 1  * = = . b b b + m b d b + d
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Dạng 1: So sánh hai phân số cùng mẫu dương
I. Phương pháp giải. a c
- Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn: a c   (b  0) b b II. Bài toán. Bài 1: So sánh các phân số sau 3 1 3 − 4 − a) và b) và 4 4 5 5 5 6 15 25 c) và d) và 7 7 37 37 Lời giải 3 1
a) Ta có: 3  1 và 4  0 nên  . 4 4 3 − 4 − b) Ta có: 3
−  − 4 và 5  0 nên  . 5 5 5 6
c) Ta có: 6  5 và 7  0 nên  . 7 7 15 25
d) Ta có: 25  15 và 27  0 nên  . 37 37 Bài 2:
So sánh các phân số sau đây 3 − 1 3 − 7 a) và và 4 4 − b) 8 8 − −7 6 25 −17 c) − và d) 17 17 − và 47 47 Lời giải
Các phân số ở bài này chưa có mẫu dương, trước hết ta sẽ đưa chúng về các phân số có mẫu dương trước khi so sánh. 1 1 − 3 − 1 − 3 − 1 a) Vì = −  − và 4  0 nên    4 − ; Ta có: 3 1 4 4 4 4 4 − . 7 7 − 7 − 3 − 7 3 − b) Vì = −  − và 8  0 nên    8 − ; Ta có: 7 3 8 8 8 8 − . 8 7 − 7 6 7 6 7 − c) Vì =  và 17  0 nên    1 − ; Ta có: 6 7 7 17 17 17 17 1 − . 7 25 2 − 5 2 − 5 1 − 7 25 1 − 7 d) Vì = −  − và 47  0 nên    4 − ; Ta có: 25 17 7 47 47 47 4 − . 7 45
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Bài 3:
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần 5 − 5 2 4 − 0 11 − 7 a) ; ; ; ; ; ; . 17 17 17 17 17 17 17 −15 5 12 14 10 −14 27 b) ; ; ; ; ; ; . 57 57 57 57 57 57 57 −15 −16 32 13 10 −18 23 c) ; ; ; ; ; ; . 37 37 37 37 37 37 37 Lời giải
Nhận xét: Các phân số trong bài có cùng mẫu số dương, nên để sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng
dần ta so sánh các tử số. 5 − 5 2 4 − 0 11 − 7 a) ; ; ; ; ; ; . 17 17 17 17 17 17 17 1 − 1 5 − 4 − 0 2 5 7
Ta có: -11 < -5 < -4 <0 < 2 < 5< 7 và 17 > 0 nên       . 17 17 17 17 17 17 17 −15 5 12 14 10 −14 27 b) ; ; ; ; ; ; . 57 57 57 57 57 57 57 1 − 5 1 − 4 5 10 12 14 27
Ta có: -15 < -14 < 5 < 10 < 12 <14 < 27 và 57 > 0 nên       57 57 57 57 57 57 57 −15 −16 32 13 10 −18 23 c) ; ; ; ; ; ; . 37 37 37 37 37 37 37
Ta có: -18 < -16 < -15 < 10 < 13 < 23 < 32 và 37 > 0 1 − 8 1 − 6 1 − 5 10 13 23 32 Nên       . 37 37 37 37 37 37 37 Bài 4:
Bài 4: Điền số thích hợp vào các chỗ trống sau 10 ... ... ... ... 15 1 − 1 ... ... ... ... 6 − a)      . b)      . 15 15 15 15 15 15 17 17 17 17 17 17 8 − ... ... ... 4 − c)     37 3 − 7 37 3 − . 7 37 Lời giải 10 11 12 13 14 15 1 − 1 1 − 0 9 − 8 − 7 − 6 − a)      . b)      . 15 15 15 15 15 15 17 17 17 17 17 17 8 − 7 6 − 5 4 − c)     . 37 3 − 7 37 3 − 7 37
Dạng 2: So sánh hai phân số khác mẫu
I. Phương pháp giải.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Cách 1.
Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh các tử số của chúng.
- Bước 1: Quy đồng mẫu số của hai phân số (đưa các phân số về cùng mẫu số)
- Bước 2: So sánh tử số của hai phân số cùng mẫu số đã quy đồng.
Trong hai phân số có cùng mẫu số:
+ Phân số nào có tử số nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Cách 2. Quy đồng tử số hai phân số rồi so sánh các mẫu số của chúng.
- Bước 1: Quy đồng tử số (đưa về cùng tử số)
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân tử số của phân số thứ hai.
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân tử số của phân số thứ nhất.
- Bước 2: So sánh mẫu số của hai phân số đã quy đồng tử số.
Trong hai phân số có cùng tử số:
+ Phân số nào có mẫu số nhỏ hơn thì lớn hơn
+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn.
Lưu ý: Để thực hiện so sánh nhanh hơn nên rút gọn các phân số đã cho về dạng tối giản trước khi quy đồng. II. Bài toán. Bài 1: 2 4 So sánh và 5 7 Lời giải
Cách 1: Quy đồng mẫu số 2PS rồi so sánh tử số của chúng với nhau. + Ta có: mẫu chung là 35 14 20 2 4
+ So sánh 2PS đã quy đồng, ta có : 
(vì 2 PS có cùng mẫu số, tử số có 14  20 ) nên  . 35 35 5 7 2 2 2 4 4
Cách 2: Chọn tử số chung là 4 (vì 4 : 2 = 2 ), ta có: = = ; 5 5 giữ nguyên 2 10 7 4 4 2 4 Ta có :
 (TS = 4, mẫu số có 10  7 ) nên  . 10 7 5 7 Bài 2: 3 − 4 So sánh . . và 4 5 − Lời giải Có MC: 4.5 = 20 3 − ( 3 − ).5 1 − 5 = = ; 4 4.5 20
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo