Chuyên đề Định lý thales lớp 8 (các dạng bài tập)

25 13 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Định lý thales Toán 8 từ cơ bản đến nâng cao gồm các dạng bài tập với phương pháp giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(25 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Chương IV: ĐỊNH LÝ THALÈS
CHỦ ĐỀ 15. ĐỊNH LÝ THALÈS TRONG TAM GIÁC
DẠNG 1. ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD, ký hiệu AB , là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị CD đo.
Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ: Hai đoạn thẳng AB CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB và C D   nếu có   tỉ lệ thức: AB A B AB CD  hay  CD C D   ABC D  
3. Một số tính chất của tỉ lệ thức   i. AB A B   AB C D    A B  CD CD C D           ii. AB A B AB A B AB A B    CD C D   CD C D
  CD C D   B. BÀI TẬP MẪU
Bài tập mẫu 1: Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a. AB  7cm CD 14cm
b. MN  2dm PQ  10cm Hướng dẫn giải a. Ta có: AB 7 1   CD 14 2 b. MN
MN  2dm  20 cm . Thay vào ta được: 20   2 PQ 10
Bài tập mẫu 2: Điểm C thuộc đoạn thẳng AB và chia AB theo tỉ số 3 . Hãy tính các tỉ số AB và 5 AC AB CB Hướng dẫn giải
C thuộc đoạn thẳng AB và chia AB theo tỉ số 3 . 5 CA  3t Nên: CA 3  . Do đó:  với t  0. CB 5 CB  5t
Do đó: AB AC CB  8t . Vậy: AB 8t 8   và AB 8t 8   . AC 3t 3 CB 5t 5
Bài tập mẫu 3: Cho đoạn thẳng AB 10cm.
a. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho CA 3
 . Tính độ dài đoạn thẳng CB CB 2
b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DA 3
 . Tính độ dài đoạn thẳng CD. DB 2 Hướng dẫn giảiCA  3t a. Theo đề bài: CA 3  nên  với t  0. CB 2 CB  2t
Nên: AB CACB  5t 10 hay t  2. Khi đó: CB  2t  22  4 cm Vậy: CB  4 cm
Cách khác: Theo đề bài: CA 3  CB 2  Nên: CA CB CA CB AB 10      2 3 2 3  2 5 5 Do đó: CB  4 cm DA  3t b. Theo đề bài: DA 3  nên  với t  0. DB 2 DB  2t
Mặt khác: D thuộc tia đối của tia BA. Nên DA DB
Do đó: AB DADB  3t  2t t 10
Suy ra: DB  20 cm
Vậy: CD  20 4  24 cm
Bài tập mẫu 4: Cho đoạn thẳng AB  44dm được chia thành các đoạn thẳng liên tiếp AM ; MN; NP
PB lần lượt tỉ lệ với 10; 2;3 và 5
a. Tính độ dài mỗi đoạn thẳng đó.
b. Chứng minh rằng: hai điểm M và P chia đoạn AN theo cùng tỉ số k và tính k.
c. Còn hai điểm nào chia đoạn thẳng nào theo cùng một tỉ số nữa không Hướng dẫn giải
a. Theo đề bài và tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: AM MN NP PB
AM MN NP PB 44       2,2. 10 2 3 5 10  2  3  5 20
Nên: AM  22d ; m MN  4, 4d ; m NP  6, 6d ; m PB  11dm
b. Từ câu a ta suy ra: MA 22 PA 33   5;   5 MN 4, 4 PN 6, 6
Do đó: M và P chia đoạn AN theo cùng một tỉ số k  5 c. Nhận xét: AM 22 2 NM 4, 4 2   ;   AP 33 3 NP 6, 6 3
Nên còn hai điểm A N chia đoạn thẳng MP theo cùng một tỉ số 2 . 3
Bài tập mẫu 5: Cho ABC
có chu vi bằng 20cm . Tính độ dài các cạnh của tam giác biết độ dài ba
cạnh lần lượt tỉ lệ với 2;3;5 . Hướng dẫn giải Chu vi ABC
là: AB BC AC  20 cm Theo đề bài: AB BC AC   2 3 5  
Áp dụng TC DTSBN ta được: AB BC AC AB BC AC 20      2 2 3 5 2  3  5 10
Vậy: AB  4 cm; BC  6 cm; AC  10 cm .
Bài tập mẫu 5: Cho AB 3
 và CD 12cm. Tính độ dài AB. CD 4 Hướng dẫn giải Từ tỉ lệ: AB 3  thì 3 3 AB CD  12  9 cm CD 4 4 4
Bài tập mẫu 6: Cho ABC
, các trung tuyến AD, BE,CF cắt nhau tại G . a. Tính AE AC b. Tính AG GD
c. Kể hai cặp đoạn thẳng tỉ lệ với AG GD . Hướng dẫn giải
a. Có E là trung điểm của AC (vì BE là trung tuyến) Do đó: AE 1
 (tính chất trung điểm của đoạn thẳng) AC 2 b. A
 BC có các trung tuyến AD, BE,CF cắt nhau tại G
Nên: G là trọng tâm ABC  Do đó: AG 2
  2 ( G là trọng tâm A  BC ) GD 1 c. G là trọng tâm A  BC. Nên: AG BG CG   GD GE GF
Do đó: BG GE là cặp đoạn thẳng tỉ lệ với AG GD .
Suy ra: CG và GF là cặp đoạn thẳng tỉ lệ với AG và GD .
Bài tập mẫu 7: Cho đoạn thẳng AM , M là một điểm trên đoạn AB . Tính các tỉ số AM MB AB AB nếu: a. MA 1  MA b. 7  c. MA mMB 2 MB 4 MB n Hướng dẫn giải
a. Từ tỉ lệ ta suy ra: MA MB MA MB AB    1 2 1 2 3 Do đó: MA 1  và MB 2  AB 3 AB 3  b. Ta có: MA 7  . Nên: MA MB MA MB AB    MB 4 7 4 7  4 11 Do đó: MA 7  và MB 4  AB 11 AB 11  c. Ta có: MA m  . Nên: MA MB MA MB AB    MB n m n m n m n Do đó: MA m  và MB nAB m n AB m n
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Điểm C chia đoạn thẳng AB theo tỉ số 2 . Tính các tỉ số AC CB ; 3 AB AB


zalo Nhắn tin Zalo