Chuyên đề Đoạn thẳng Toán 6 Cánh diều

232 116 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập tuần Toán lớp 6 Học kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    620 310 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Đoạn thẳng Toán lớp 6 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(232 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 3. ĐO N TH NG
A. TÓM T T LÝ THUY T
1. N i dung 1
- Hai đo n th ng b ng nhau:
+ Khái ni m đo n th ng: Đo n th ng AB là hình g m đi m A, đi mB và t t c các đi m n m
gi a A và B.
+ Kí hi u hai đo n th ng b ng nhau: Khi đo n th ng AB b ng đo n th ng CD ta kí hi u là
AB = CD
2. N i dung 2
- Đ dài đo n th ng:
+ Đo đo n th ng: Dùng th c đo đ dài đ đo đ dài đo n th ng. M i đo n th ng đ dài ướ
là m t s d ng. ươ
+ So sánh hai đo n th ng: Hai đo n th ng b ng nhau thì có đ dài b ng nhau.
N u đ dài đo n th ng AB b ng đ dài đo n th ng CD thì ta có AB =CD.ế
N u đ dài đo n th ng AB l n h n đ dài đo n th ng CD thì ta đo n th ng AB l n h nế ơ ơ
đo n th ng CD và kí hi u là AB > CD.
N u đ dài đo n th ng AB nh h n đ dài đo n th ng CD thì ta đo n th ng AB nh h nế ơ ơ
đo n th ng CD và kí hi u là AB < CD.
3. Trung đi m c a đo n th ng
- Khái ni m trung đi m c a đo n th ng: Trung đi m M c a đo n th ng AB là đi m n m gi a
hai đi m A,B sao cho MA= MB.
- Tính ch t trung đi m c a đo n th ng: N u M trung đi m c a đo n th ng AB thì đ dài ế
m i đo n th ng MA, MB đ u b ng m t n a đ dài đo n th ng AB.
B. BÀI T P TR C NGHI M
I – M C Đ NH N BI T
Câu 1. Đ c tên đo n th ng trên hình v :
A. Đo n th ng AB
B. Đo n th ng CD
C. Đo n th ng NM
D. Đo n th ng XY
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 2. Cho hình v , đi m thu c đo n th ng NQ là:
A. Đi m M
B. Đi m N
C. Đi m P
D. Đi m Q
Câu 3. Cho các đo n th ng AB = 5cm; CD = 8cm. So sánh AB và CD ta đ c: ượ
A. AB = CD
B. AB > CD
C. AB < CD
D. AB
CD
Câu 4. Hình v nào là đo n th ng AB?
Câu 5. Đ dài đo n th ng EF là:
A. 3cm
B. 4cm
C.2,5cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
A.
B.
C.
D.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
D. 3,5cm
II – M C Đ THÔNG HI U
Câu 6. Cho hình v , ch n đáp án đúng :
A. M là trung đi m c a AB
B. I là trung đi m c a CD
C. K là trung đi m c a EF
D. T là trung đi m c a KH
Câu 7. G i I là đi m b t kì thu c đo n th ng AB, đi m I n m đâu? Em hãy ch n câu tr l i đúng
trong các câu sau?
A. Đi m I ph i trùng v i đi m A.
B. Đi m I n m gi a hai đi m A và B.
C. Đi m I ph i trùng v i đi m B.
D. Đi m I ho c trùng v i A ho c n m gi a hai đi m A và B ho c trùng v i đi m B.
Câu 8. N u P là trung đi m c a đo n th ng MN thì P n m gi a hai đi m M, N và:ế
A. PM = NM
B. PM = PN
C. PN = MN
D. PM > PN
Câu 9. N u M là trung đi m c a AB = 5cm thì đ dài MA, MB là: ế
A. 2cm
B. 2,5cm
C. 5cm
D. 2,2cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 10. S p x p ba đo n th ng AB, BC, CA theo th t t l n đ n nh là: ế ế
A. AB > AC > BC
B. AB > BC > AC
C. BC > AB > AC
D. AC > AB > BC
III – M C Đ V N D NG
Câu 11. Cho hình v , ch n đáp án sai:
A. Đi m K là trung đi m c a CD.
B. Đi m K n m gi a hai đi m A và B.
C. Đi m K thu c đo n th ng CD.
D. Đi m K là trung đi m c a đo n th ng AB.
Câu 12. Bi t M là trung đi m c a đo n th ng AB và AM = 7cm. Đ dài đo n th ng AB là:ế
A. 7cm
B. 14cm
C. 5cm
D. 7,5cm
Câu 13. Cho đo n th ng PQ = 10cm. G i M trung đi m c a đo n PQ N trung đi m c a
đo n PM. Đ dài đo n th ng MN là:
A. 5cm
B. 10cm
C. 2,5cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
D. 15cm
Câu 14. Ch n ph ng án đúng. Đi m N là trung đi m c a đo n th ng AB khi: ươ
A. NA = NB
B. N n m gi a A, B
C. NA > NB
D. N n m gi a A, B và NA = NB
Câu 15. G i I m t đi m thu c đo n th ng PQ. N u PI = 2cm IQ=3cm, đ dài đo n th ng PQ ế
là:
A. 5cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 1cm
IV. M C Đ V N D NG CAO
Câu 16. Cho các đi m A, B, C, D theo th t n m trên đ ng th ng a. H i có t t c bao nhiêu đo n ườ
th ng?
A. 3 đo n th ng
B. 6 đo n th ng
C. 4 đo n th ng
D. 5 đo n th ng
Câu 17. Cho D trung đi m c a đo n th ng AB, C trung đi m c a đo n th ng AD. Bi t CD = ế
3cm, đ dài đo n th ng AB là:
A. 6cm
B. 3cm
C. 9cm
D. 12cm
Câu 18. G i M m t đi m thu c đo n th ng EF. Bi t EF = 12cm MF = 6cm. Hãy so sánh hai ế
đo n th ng EM và MF
A. EM > MF
B. EM = MF
C. EM < MF
D. EM
MF
Câu 19.Cho E và Fhai đi m n m gi a M và N. Bi t MN = 10cm, ME = 4cm, FN = 5cm. Tính đ ế
dài đo n EF
A. 1cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
5

Mô tả nội dung:


BÀI 3. ĐO N Ạ TH N Ẳ G A. TÓM T T Ắ LÝ THUY T 1. N i ộ dung 1
- Hai đoạn thẳng bằng nhau: + Khái ni m ệ đoạn thẳng: Đo n t ạ h ng ẳ AB là hình g m ồ đi m ể A, đi m ể B và t t ấ c c ả ác đi m ể n m ằ giữa A và B. + Kí hi u ha ệ
i đoạn thẳng bằng nhau: Khi đo n t ạ h ng ẳ AB b ng đo ằ n t ạ h ng CD ẳ ta kí hi u l ệ à AB = CD 2. N i ộ dung 2 - Đ dà ộ i đoạn thẳng: + Đo đo n ạ th ng: ẳ Dùng thư c
ớ đo độ dài để đo độ dài đo n ạ th ng. ẳ M i ỗ đo n ạ th ng ẳ có đ ộ dài là m t ộ s d ố ư ng. ơ
+ So sánh hai đoạn thẳng: Hai đoạn thẳng bằng nhau thì có đ dà ộ i b ng nha ằ u. Nếu đ dà ộ
i đoạn thẳng AB bằng đ dà ộ
i đoạn thẳng CD thì ta có AB =CD. Nếu độ dài đo n ạ th ng ẳ AB l n ớ h n ơ độ dài đo n ạ th ng ẳ CD thì ta có đo n ạ th ng ẳ AB l n ớ h n ơ
đoạn thẳng CD và kí hi u l ệ à AB > CD. Nếu độ dài đo n ạ th ng ẳ AB nhỏ h n ơ độ dài đo n ạ th ng ẳ CD thì ta có đo n ạ th ng ẳ AB nh ỏ h n ơ
đoạn thẳng CD và kí hi u l ệ à AB < CD. 3. Trung điểm c a ủ đoạn thẳng - Khái ni m ệ trung đi m ể c a ủ đo n ạ th ng: ẳ Trung đi m ể M c a ủ đo n ạ th ng ẳ AB là đi m ể n m ằ gi a ữ hai đi m ể A,B sao cho MA= MB. - Tính chất trung đi m ể c a ủ đo n ạ th ng: ẳ N u ế M là trung đi m ể c a ủ đo n ạ th ng ẳ AB thì đ ộ dài m i
ỗ đoạn thẳng MA, MB đ u b ề ằng một n a ử đ dà ộ i đo n t ạ h ng ẳ AB. B. BÀI T P Ậ TR C N Ắ GHI M Ệ I – M C Đ Ứ N Ộ HẬN BI T Ế Câu 1. Đ c
ọ tên đoạn thẳng trên hình v : ẽ A. Đoạn thẳng AB B. Đoạn thẳng CD C. Đoạn thẳng NM D. Đoạn thẳng XY
1

Câu 2. Cho hình v , đi ẽ ểm thu c ộ đoạn thẳng NQ là: A. Đi m ể M B. Đi m ể N C. Đi m ể P D. Đi m ể Q
Câu 3. Cho các đoạn thẳng AB = 5cm; CD = 8cm. So sánh AB và CD ta đư c ợ : A. AB = CD B. AB > CD C. AB < CD D. AB CD Câu 4. Hình v nà ẽ o là đoạn thẳng AB? A. B. C. D. Câu 5. Đ dà ộ i đoạn thẳng EF là: A. 3cm B. 4cm C.2,5cm
2
D. 3,5cm II – M C Đ Ứ Ộ THÔNG HI U Ể Câu 6. Cho hình v , c ẽ h n ọ đáp án đúng : A. M là trung đi m ể c a ủ AB B. I là trung đi m ể c a ủ CD C. K là trung đi m ể của EF D. T là trung đi m ể của KH Câu 7. G i ọ I là đi m ể b t ấ kì thu c ộ đo n t ạ h ng ẳ AB, đi m ể I n m ằ ở đâu? Em hãy ch n ọ câu tr l ả i ờ đúng trong các câu sau? A. Đi m ể I phải trùng v i ớ đi m ể A. B. Đi m ể I nằm giữa hai đi m ể A và B. C. Đi m ể I phải trùng v i ớ đi m ể B. D. Đi m ể I hoặc trùng v i ớ A hoặc nằm gi a ữ hai đi m ể A và B ho c ặ trùng v i ớ đi m ể B.
Câu 8. Nếu P là trung điểm c a
ủ đoạn thẳng MN thì P n m ằ giữa hai đi m ể M, N và: A. PM = NM B. PM = PN C. PN = MN D. PM > PN
Câu 9. Nếu M là trung đi m ể của AB = 5cm thì đ dà ộ i MA, MB là: A. 2cm B. 2,5cm C. 5cm D. 2,2cm
3

Câu 10. Sắp xếp ba đoạn thẳng AB, BC, CA theo thứ tự t l ừ n ớ đ n nh ế l ỏ à: A. AB > AC > BC B. AB > BC > AC C. BC > AB > AC D. AC > AB > BC III – M C Đ Ứ Ộ V N Ậ D N Ụ G
Câu 11. Cho hình v , c ẽ h n đá ọ p án sai: A. Đi m ể K là trung đi m ể c a ủ CD. B. Đi m ể K nằm gi a ữ hai đi m ể A và B. C. Đi m ể K thu c ộ đo n t ạ h ng CD ẳ . D. Đi m ể K là trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ AB.
Câu 12. Biết M là trung đi m
ể của đoạn thẳng AB và AM = 7cm. Đ dà ộ i đo n t ạ h ng ẳ AB là: A. 7cm B. 14cm C. 5cm D. 7,5cm
Câu 13. Cho đoạn th ng ẳ PQ = 10cm. G i ọ M là trung đi m ể c a ủ đo n ạ PQ và N là trung đi m ể c a ủ đoạn PM. Đ dà ộ i đoạn thẳng MN là: A. 5cm B. 10cm C. 2,5cm
4


zalo Nhắn tin Zalo