Chuyên đề Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác Toán 7 Cánh diều

397 199 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 29 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập tuần Toán 7 Học kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    253 127 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác Toán lớp 7 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(397 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 2: HÌNH LĂNG TR Đ NG TAM GIÁC
HÌNH LĂNG TR Đ NG T GIÁC
A. TÓM T T LÝ THUY T
I. Hình lăng tr đ ng tam giác
- Lăng tr đ ng tam giác có 5 m t, 9 c nh, 6 đ nh .
- Có 2 m t đáy cùng là tam giác và song song v i nhau ,
3 m t bên là các hình ch nh t.
- Các c nh bên b ng nhau
- Chi u cao là đ dài m t c nh bên.
II. Hình lăng tr đ ng t giác
- Có 6 m t, 12 c nh, 8 đ nh .
- 2 m t đáy cùng là t giác và song song v i nhau,
4 m t bên là các hình ch nh t.
- Các c nh bên b ng nhau.
- Chi u cao là đ dài m t c nh bên.
Chú ý: Hình h p ch nh t và hình l p ph ng ươ cũng là m t hình lăng
tr đ ng t giác
III. Di n tích xung quanh. Th tích c a hình lăng tr đ ng tam giác, hình lăng tr đ ng t
giác:
+ Th tích c a hình lăng tr đ ng tam giác (t giác) b ng di n tích đáy nhân v i chi u cao
.
day
V S h
Trong đó:
V
: Th tích c a hình lăng tr đ ng,
day
S
: Di n tích m t đáy c a hình lăng tr đ ng,
h
:
Chi u cao c a hình lăng tr
+ Di n tích xung quanh c a hình lăng tr đ ng tam giác (t giác) b ng chu vi đáy nhân v i
chi u cao
.
xq day
S P h
Trong đó
xq
S
: Di n ch xung quanh c a hình lăng tr ,
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
day
P
: Chu vi m t đáy c a hình lăng tr ,
h
:
Chi u cao c a hình lăng tr
+ Di n tích toàn ph n (m r ng)
Di n tích toàn ph n b ng di n tích xung quanh c ng di n tích hai đáy.
2S S S
tp xq day
Trong đó:
:
là di n tích toàn ph n c a hình lăng tr .
S
xq
:
Di n tích xung quanh c a hình lăng tr .
S
day
:
Di n tích m t đáy c a hình lăng tr đ ng.
B. BÀI T P TR C NGHI M (8NB- 6TH – 4VD – 2 VDC)
Hãy ch n đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Hình nào sau đây là hình lăng tr đ ng t giác ?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2. Quan sát hình lăng tr đ ng t giác
. ABCD EFGH
sau:
Hai đáy c a hình lăng tr đ ng t giác
. ABCD EFGH
là:
A.
ABCD
EFGH
B.
ABCD
ABFE
C.
ABCD
DCGH
D.
EFGH
DCGH
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 3. Cho hình lăng tr đ ng tam giác
.ABC DEF
. Các m t bên c a hình lăng tr đ ng tam giác
trên là:
A.
EFCB
B.
ABED
C.
ACFD
D. C 3 đáp án trên
Câu 4. Các m t bên c a hình lăng tr đ ng t giác, tam giác là:
A. Các hình thang
B. Các hình bình hành
C. Các hình vuông
D. Các hình ch nh t
Câu 5. Các c nh bên c a hình lăng tr đ ng t giác, tam giác thì:
A. Song song v i nhau
B. B ng nhau
C. Vuông góc v i hai đáy
D. C ba tính ch t trên
Câu 6. Hình nào sau đây có d ng hình lăng tr đ ng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 7. Nh ng hình nào sau đây là hình lăng tr đ ng?
Hình (1) Hình (2) Hình (3) Hình (4)
A. Hình (1), hình (3)
B. Hình (1), hình (3), hình (4)
C. Hình (2), hình (4)
D. C 4 hình
Câu 8. Cho hình lăng tr đ ng tam giác
. ABCD EFGH
. Canh bên
AE
b ng nh ng c nh:
A.
BF
B.
CG
C.
DH
D. C ba đáp án trên
Câu 9. S m t, s đ nh, s c nh c a hình lăng tr đ ng t giác là?
A. 4 m t, 8 đ nh, 12 c nh.
B. 6 m t, 8 đ nh, 12 c nh.
C. 6 m t, 12 đ nh, 8 c nh.
D. 8 m t, 6 đ nh, 12 c nh.
Câu 10. S m t, s đ nh, s c nh c a hình lăng tr đ ng tam giác là?
A. 4 m t, 5 đ nh, 1 0 c nh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. 5 m t, 6 đ nh, 9 c nh.
C. 5 m t, 8 đ nh, 8 c nh.
D. 5 m t, 8 đ nh, 7 c nh.
Câu 11. Cho hình h p ch nh t có chi u dài
8cm
, chi u r ng
5cm
và chi u cao
4cm
. Di n tích
xung quanh hình h p ch nh t đã cho b ng :
A.
2
102 cm
B.
2
80 cm
C.
2
104 cm
D.
2
160 cm
Câu 12. Di n tích xung quanh c a hình l p ph ng có c nh ươ
3,2dm
là:
A.
2
40,6 dm
B.
2
40,68 dm
C.
2
40,96 dm
D.
2
32,768 dm
Câu 13. M t hình lăng tr đ ng đáy hình ch nh t các kích th c ướ
3cm
,
8cm
. Chi u cao
c a hình lăng tr đ ng là
2cm
. Th tích c a hình lăng tr đ ng là:
A.
3
32 cm
B.
3
48 cm
C.
3
44 cm
D.
3
43 cm
Câu 14. M t hình lăng tr đ ng đáy hình vuông c nh
6,1cm
. Th ch c a hình lăng tr
đ ng là:
A.
3
226,918 cm
B.
3
226,98 cm
C.
3
226 cm
D.
3
226,981 cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
5

Mô tả nội dung:



BÀI 2: HÌNH LĂNG TR Đ N Ứ G TAM GIÁC HÌNH LĂNG TR Đ N Ứ G T G Ứ IÁC A. TÓM T T Ắ LÝ THUY T
I. Hình lăng trụ đ n ứ g tam giác - Lăng tr đ ụ ng ứ tam giác có 5 m t ặ , 9 c nh, ạ 6 đ nh ỉ .
- Có 2 mặt đáy cùng là tam giác và song song v i ớ nhau,
3 mặt bên là các hình chữ nhật. - Các cạnh bên bằng nhau - Chi u c ề ao là đ dà ộ i một cạnh bên. II. Hình lăng tr đ n ứ g t gi ứ ác
- Có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đ nh ỉ . - 2 mặt đáy cùng là t gi ứ ác và song song v i ớ nhau,
4 mặt bên là các hình chữ nhật.
- Các cạnh bên bằng nhau. - Chi u c ề ao là đ dà ộ i một cạnh bên. Chú ý: Hình h p c ộ h nh ữ t ậ và hình lập phư ng ơ cũng là một hình lăng trụ đ ng t ứ ứ giác III. Di n
ệ tích xung quanh. Th tí ể ch c a
ủ hình lăng trụ đ n
ứ g tam giác, hình lăng tr đ n ứ g t giác: + Th t ể ích c a h ình lăng tr đ n
ứ g tam giác (t gi ứ ác) b n ằ g di n
ệ tích đáy nhân v i ớ chi u ề cao V S .h day Trong đó: V : Thể tích c a ủ hình lăng trụ đ ng, ứ Sday : Di n ệ tích m t ộ đáy c a ủ hình lăng trụ đ ng, ứ h : Chiều cao c a ủ hình lăng trụ + Di n
ệ tích xung quanh c a
ủ hình lăng tr đ n
ứ g tam giác (t gi ứ ác) b n
ằ g chu vi đáy nhân v i chi u ề cao S P .h xq day Trong đó Sxq : Di n ệ tích xung quanh c a ủ hình lăng tr , ụ
1

Pday : Chu vi m tộ đáy của hình lăng tr ,ụ h : Chiều cao c a ủ hình lăng trụ + Di n
ệ tích toàn ph n ầ (m r n ộ g) Di n
ệ tích toàn phần bằng diện tích xung quanh c ng ộ di n ệ tích hai đáy. SS  2S tp xq day Trong đó:
Stp : là di nệ tích toàn phần c aủ hình lăng tr .ụ Sxq: Di n ệ tích xung quanh c a ủ hình lăng tr . ụ Sday : Di n ệ tích m t
ộ đáy của hình lăng trụ đ ng. ứ B. BÀI T P Ậ TR C Ắ NGHI M
Ệ (8NB- 6TH – 4VD – 2 VDC) Hãy ch n
ọ đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Hình nào sau đây là hình lăng tr đ ụ ng ứ t gi ứ ác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2. Quan sát hình lăng tr đ ụ ng ứ t gi ứ ác ABC . D EFGH sau: Hai đáy c a ủ hình lăng tr đ ụ ng t ứ ứ giác ABC . D EFGH là:
A. ABCD EFGH
B. ABCD ABFE
C. ABCD DCGH
D. EFGH DCGH
2

Câu 3. Cho hình lăng trụ đ ng
ứ tam giác ABC.DEF . Các mặt bên c a ủ hình lăng tr đ ụ ng ứ tam giác trên là: A. EFCB B. ABED C. ACFD
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Các mặt bên c a ủ hình lăng tr đ ụ ng t ứ ứ giác, tam giác là: A. Các hình thang
B. Các hình bình hành C. Các hình vuông D. Các hình ch nh ữ ật
Câu 5. Các cạnh bên của hình lăng trụ đ ng t ứ gi ứ ác, tam giác thì: A. Song song v i ớ nhau B. Bằng nhau
C. Vuông góc với hai đáy
D. Cả ba tính chất trên
Câu 6. Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đ ng? ứ
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
3
Câu 7. Nh ng
ữ hình nào sau đây là hình lăng trụ đ ng? ứ Hình (1) Hình (2) Hình (3) Hình (4) A. Hình (1), hình (3)
B. Hình (1), hình (3), hình (4)
C. Hình (2), hình (4) D. Cả 4 hình
Câu 8. Cho hình lăng tr đ ụ ng ứ tam giác ABC .
D EFGH . Canh bên AE bằng nh ng c ữ ạnh: A. BF B. CG C. DH
D. Cả ba đáp án trên Câu 9. S m ố ặt, s đ ố nh, ỉ s c ố ạnh c a ủ hình lăng trụ đ ng t ứ ứ giác là?
A. 4 mặt, 8 đ nh, 12 c ỉ ạnh.
B. 6 mặt, 8 đ nh, 12 c ỉ ạnh.
C. 6 mặt, 12 đ nh, 8 c ỉ ạnh.
D. 8 mặt, 6 đ nh, 12 c ỉ ạnh. Câu 10. S m ố ặt, s đ ố nh, ỉ s c ố ạnh c a ủ hình lăng trụ đ ng t ứ am giác là? A. 4 mặt, 5 đ nh, ỉ 10 cạnh.
4


zalo Nhắn tin Zalo