Chuyên đề Hình thang cân Toán 6 Cánh diều

609 305 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 27 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập Toán lớp 6 Học kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    720 360 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Hình thang cân Toán lớp 6 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(609 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 4. HÌNH THANG CÂN
A. TÓM T T LÝ THUY T
1. Nh n bi t hình thang cân ế
Hình thang cân MNPQ có:
+) Hai c nh đáy MN và PQ song song v i nhau.
+) Hai c nh bên b ng nhau: MQ = NP, hai đ ng ườ
chéo b ng nhau: MP = NQ
+) Hai góc k m t đáy b ng nhau: góc MQP góc NPQ b ng nhau, góc QMN góc PNM
b ng nhau.
2. Chu vi và di n tích c a hình thang cân
- Chu vi c a hình thang cân: T ng đ dài 4 c nh c a hình thang cân.
- Áp d ng công th c tính di n tích hình thang đ tính di n tích hình thang cân:
S
hìnhthang
=
t ng haiđáy ×chi u cao
2
B. BÀI T P TR C NGHI M
I – M C Đ NH N BI T
Câu 1. Trong các phát bi u sau, phát bi u nào là đúng?
A. Hình thang cân có hai c nh bên song song v i nhau.
B. Hình thang cân có hai góc k m t c nh bên b ng nhau.
C. Hình thang cân có hai đ ng chéo b ng nhau. ườ
D. Hình thang cân có c nh bên b ng đ ng chéo. ườ
Câu 2. Cho hình thang cân EFGH nh hình v , hãy ch n kh ng đ nh đúng.ư
A. EF = HG.
B. EG = HO.
C. EH = FG.
D. OE = OG.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 3. Cho hình v sau, hình nào là hình thang cân?
A. ABFD
B. ABFC
C. BCDE
D. ACFE
Câu 4. Ch n kh ng đ nh đúng:
A. Di n tích hình thang cân b ng đ dài đáy nhân v i chi u cao.
B. Di n tích hình thang cân b ng t ng đ dài đáy nhân v i chi u cao.
C. Di n tích hình thang b ng t ng đ dài các c nh c a hình thang đó.
D. Di n tích hình thang cân b ng t ng đ dài đáy nhân v i chi u cao r i chia đôi.
Câu 5. Trong các hình v sau, hình nào là hình thang cân?
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 2.
D. C 3 hình trên.
II – M C Đ THÔNG HI U
Câu 6. Cho hình v sau :
Có t t c bao nhiêu hình thang cân?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 7. Cho các hình sau:
Có bao nhiêu hình có ch a hình thang cân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Cho hình thang cân ADCB nh hình v . Đi n vào ch ch m (…) trong các kh ng đ nh sauư
+) A… là đ ng chéo c a hình thang cân ABCDườ ;
+) … là đáy nh c a hình thang cân ABCD ;
+) Góc B…. góc k đáy l n c a hình thang cân
ABCD.
+) Các góc b ng góc ABC góc ……..và góc
………
Câu 9. N i các ô bên trái t ng ng v i các ô bên ph i ươ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 10. Hình thang cân có đ dài hai c nh đáy là 6cm và 12cm, đ dài c nh bên b ng 7cm có chu vi
b ng:
A. 32cm
B. 20cm
C. 26cm
D. 25cm
III – M C Đ V N D NG
Câu 11. Nh ng chi c thang t th i xa x a đã đ c bi t đ n v i công d ng giúp làm vi c trên cao ế ư ượ ế ế
trong lĩnh v c làm v n, xây d ng, đi n l c… Hình v d i đây mô t hình nh m t chi c thang. ườ ướ ế
H i trên hình v có bao nhiêu hình thang cân?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12. G p đôi m t t gi y hình ch nh t, r i c t theo đ ng nét đ t nh hình sau, sau đó trai t ườ ư
gi y ra.
Hình v a c t đ c là hình gì? ượ
A. Hình ch nh t.
B. Hình bình hành.
C. Hình thang cân.
D. Hình thoi.
Câu 13. Cho hình thang cân EGIH v i c nh đáy EG IH. Bi t EG = 3 cm, EI = 7 cm. Kh ng ế
đ nh nào sau đây là đúng?
A. GH = 7 cm.
B. EH = 7 cm.
C. EH = 3 cm.
D. GI = 3 cm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Có bao nhiêu c nh b ng c nh AC?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 14. Cho hình v sau:
Câu 15. Cho hình thang cân ABCD, bi t m i ô vuông đ dài c nh 3 cm. Tính di n tích hìnhế
thang cân ABCD.
A.
2
162cm .
B.
2
27cm .
C.
2
81cm .
D.
2
9cm .
IV. M C Đ V N D NG CAO
Câu 16. Đ t o ra chi c bàn nh hình v , ng i ta u n thanh s t t o thành khung hình thang cân có ế ư ườ
c nh bên b ng 45cm, các đáy b ng 46cm và 67cm.
Thanh s t có chi u dài b ng 616 có th u n đ c t t đa bao nhiêu m t bàn? ượ
A. 3
B. 1
C. 5
D. 4
Câu 17. Có bao nhiêu hình thang cân không có góc vuông trong hình v sau:
A. 0
B. 2
C. 4
D. 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
5

Mô tả nội dung:



BÀI 4. HÌNH THANG CÂN A. TÓM T T Ắ LÝ THUY T Ế 1. Nhận bi t ế hình thang cân Hình thang cân MNPQ có:
+) Hai cạnh đáy MN và PQ song song v i ớ nhau. +) Hai c nh ạ bên b ng ằ nhau: MQ = NP, hai đư ng ờ chéo bằng nhau: MP = NQ +) Hai góc kề m t ộ đáy b ng
ằ nhau: góc MQP và góc NPQ b ng
ằ nhau, góc QMN và góc PNM bằng nhau. 2. Chu vi và di n ệ tích c a ủ hình thang cân - Chu vi c a ủ hình thang cân: T ng ổ đ dà ộ i 4 c nh c ạ a ủ hình thang cân. - Áp d ng c ụ ông th c ứ tính di n t ệ ích hình thang đ t ể ính di n t ệ ích hình thang cân: t ng haiđáy ×chiều cao Shìnhthang= 2 B. BÀI T P Ậ TR C N Ắ GHI M Ệ I – M C Đ Ứ N Ộ HẬN BI T Ế
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát bi u nà ể o là đúng?
A. Hình thang cân có hai cạnh bên song song v i ớ nhau.
B. Hình thang cân có hai góc k m
ề ột cạnh bên bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai đư ng c ờ héo bằng nhau.
D. Hình thang cân có cạnh bên bằng đư ng c ờ héo.
Câu 2. Cho hình thang cân EFGH nh hì ư nh v , hã ẽ y ch n ọ kh ng đ ẳ nh đúng. ị A. EF = HG. B. EG = HO. C. EH = FG. D. OE = OG.
1
Câu 3. Cho hình v s
ẽ au, hình nào là hình thang cân? A. ABFD B. ABFC C. BCDE D. ACFE Câu 4. Ch n kh ọ ẳng đ nh đúng: ị A. Di n t
ệ ích hình thang cân bằng đ dà ộ i đáy nhân v i ớ chi u c ề ao. B. Di n t
ệ ích hình thang cân bằng t ng ổ đ dà ộ i đáy nhân v i ớ chi u c ề ao. C. Di n t
ệ ích hình thang bằng t ng ổ đ dà ộ i các c nh c ạ a ủ hình thang đó. D. Di n t
ệ ích hình thang cân bằng t ng đ ổ ộ dài đáy nhân v i ớ chi u ề cao rồi chia đôi.
Câu 5. Trong các hình v s
ẽ au, hình nào là hình thang cân? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Cả 3 hình trên. II – M C Đ Ứ Ộ THÔNG HI U Ể Câu 6. Cho hình v s ẽ au :
Có tất cả bao nhiêu hình thang cân? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
2

Câu 7. Cho các hình sau: Có bao nhiêu hình có ch a ứ hình thang cân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Cho hình thang cân ADCB nh hì ư nh v . Đ ẽ i n và ề o ch c ỗ h m ấ (…) trong các kh ng đ ẳ nh s ị au +) A… là đư ng ờ chéo c a ủ hình thang cân ABCD ; +) … là đáy nh c ỏ a ủ hình thang cân ABCD ;
+) Góc B…. là góc kề đáy l n ớ c a ủ hình thang cân ABCD. +) Các góc b ng
ằ góc ABC là góc ……..và góc ……… Câu 9. N i ố các ô bên trái tư ng ơ ng v ứ i ớ các ô bên ph i ả
3

Câu 10. Hình thang cân có đ dà ộ
i hai cạnh đáy là 6cm và 12cm, đ dà ộ i c nh bê ạ n b ng 7c ằ m có chu vi bằng: A. 32cm B. 20cm C. 26cm D. 25cm III – M C Đ Ứ Ộ V N Ậ D N Ụ G Câu 11. Nh ng c ữ hiếc thang t t ừ h i ờ xa x a ư đã đư c ợ bi t ế đ n v ế i ớ công d ng gi ụ úp làm vi c ệ trên cao trong lĩnh v c ự làm vư n, xâ ờ y d ng, ự đi n l ệ c ự … Hình v d ẽ ư i ớ đây mô t hì ả nh nh m ả t ộ chi c ế thang. H i ỏ trên hình v c
ẽ ó bao nhiêu hình thang cân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12. G p ấ đôi m t ộ t ờ gi y ấ hình ch ữ nh t ậ , r i ồ c t ắ theo đư ng ờ nét đ t ứ nh
ư hình sau, sau đó trai tờ giấy ra. Hình v a ừ cắt đư c ợ là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 13. Cho hình thang cân EGIH v i ớ c nh ạ đáy là EG và IH. Bi t
ế EG = 3 cm, EI = 7 cm. Kh ng ẳ đ nh
ị nào sau đây là đúng? A. GH = 7 cm. B. EH = 7 cm. C. EH = 3 cm. D. GI = 3 cm.
4


zalo Nhắn tin Zalo