CHUYÊN ĐỀ 11: TỪ CÙNG TRƯỜNG NGHĨA A – LÝ THUYẾT 1. Ám chỉ
là một dấu hiệu của điều gì/việc gì: denote The color red on the map
biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ /dɪ'nəʊt/ (v) denotes areas of high risk.
~ indicate /'indɪkeɪt/ (v)
ám chỉ rằng điều gì đó là đúng sự
thật hoặc bạn cảm thấy/nghĩ thấy Are you implying (that) I’m fat?
điều gì mà không cần phải nói imply
thẳng ra ~ suggest /sə'dʒest/ (v) /ɪm'plaɪ/ (v)
làm cho điều gì có thể là điều Her tone seemed to imply that
đúng với sự thực hoặc có tồn tại: she wasn’t interested in the
hàm ý, ngụ ý ~ suggest project.
hình thành một quan điểm/đoán
rằng điều gì đó là đúng sự thực From the look on her face, I infer
dựa trên những thông tin mà bạn could infer that she was /ɪnˈfɜːr/ (v)
có sẵn: suy ra, luận ra disappointed with the results.
~ deduce /dɪ'dju:s/ (v)
refer to somebody/something
In his lecture, the professor often refer
(phrasal verb) miêu tả hoặc có referred to historical events to /rɪ'fɜ:(r)/ (v) liên quan đến ai/thứ gì explain modern concepts.
* imply or infer? imply và infer có nghĩa trái ngược nhau. Hai từ này có thể miêu tả cùng
một sự việc nhưng từ những góc nhìn khác nhau: imply - từ góc nhìn của người nói/viết;
infer - từ góc nhìn của người nghe/đọc. Ex:
She says, “Not everyone submitted their work on time,” implying that some people were late.
From this, her colleague infers that she’s disappointed with the team’s punctuality. 2. Ẩm ướt damp
hơi ướt, thường với cách mà The basement felt cold and damp /dæmp/ (adj)
không dễ chịu: ướt, ẩm thấp, ẩm after the rainstorm. ướt humid
(không khí hoặc khí hậu) ấm và The air was warm and humid,
/'hju:mɪd/ (adj) hơi ướt: ẩm, ẩm ướt making it hard to stay cool. moist
hơi ướt, thường với cách mà dễ The cake was moist and had a /mɔɪst/ (adj)
chịu hoặc có ích: ấm, ấm ướt creamy, watery glaze on top.
- (thường không đứng trước danh - The sponge was soaked with
từ) soaked (with something): ướt water, making it heavy to lift. soaked
đẫm ~ drenched /drentʃt/ (adj) /səʊkt/ (adj)
-soaked ghép với danh từ để miêu - The fabric was coffee-soaked,
tả thứ gì bị làm ướt hoàn toàn bởi leaving a dark stain on the
thứ được đề cập đến tablecloth.
có chứa hoặc đầy nước; (đồ ăn, đồ The soup was too watery, watery
uống) có chứa quá nhiều nước nên lacking the rich flavor it usually /'wɔ:təri/ (adj) nhạt vị had.
được bao phủ hoặc có chứa chất wet
The grass was still wet from the
lỏng, đặc biệt là nước: ướt, đẫm /wet/ (adj) morning rain. nước
3. Ảnh hưởng, tác động - The new law had a positive effect on the community’s
sự ảnh hưởng dẫn đến kết quả cụ safety. effect
thể, nhấn mạnh hơn vào kết quả - The new salary increases will /ɪ'fekt/ (n) của sự ảnh hưởng đó take effect from January onwards.
- His tears had no/little effect on her.
ảnh hưởng/tác động của một ai We judge that these impact
đó, một vật nào đó lên ai khác, vật developments will have little /'ɪm.pækt/ (n) khác impact on our business. influence
một người nào đó hay một việc - Her speech had a significant
nào đó gây tác động đến suy nghĩ, influence on the audience’s
hành động, cư xử của một người opinions.
khác hoặc sự vận hành, phát triển - Christopher hoped to exert his
/'in.flu.əns/ (n) của một việc khác influence to make them change their minds.
4. Chứng chỉ, bằng cấp
- giấy chứng nhận (một tài liệu
chính thức nói rằng thông tin ghi - a birth/marriage/death trên đó là đúng) certificate certificate
- một tài liệu chính thức chứng - a doctor’s/medical certificate
/sə'tɪf.ɪ.kət/ (n) minh rằng bạn đã hoàn thành một - She received a certificate for
khóa học hoặc vượt qua một kỳ completing the online course in
thi; một bằng cấp đạt được sau graphic design.
một khóa học hoặc một kỳ thi
bằng cấp do các trường đại học - She earned her degree in
cấp khi sinh viên hoàn thành biology from a prestigious
chương trình học và sắp ra trường university. degree
(một khóa học cấp bằng thường - A master’s degree can open up /dɪ'gri:/ (n)
kéo dài từ 3 đến 4 năm, thường more job opportunities in your
được trao bởi những trường đại field. học uy tín)
chứng chỉ, văn bằng do các trường
đại học, cao đẳng và trường kỹ diploma
thuật cấp (một khóa học cấp bằng - a diploma in business studies /dɪ'pləʊ.mə/
chỉ kéo dài từ 1 đến 2 năm, có thể - a high school diploma (n)
được trao bởi bất kỳ cơ sở giáo
dục nào, kể cả các cơ sở giáo dục tư nhân) licence
giấy phép, một tài liệu chính thức - He was excited to finally get /'laɪ.səns/ (n)
cho phép bạn sở hữu, làm hoặc sử his fishing licence after passing
dụng thứ gì đó, thường là sau khi the exam.
bạn đã trả tiền hoặc đã hoàn thành bài kiểm tra
- Applicants must hold a valid driving licence. 5. Bằng chứng
[U] những giấy tờ chính thức documentation
She submitted all the necessary
hoặc hợp pháp được yêu cầu để /ˌdɒkjumen documentation for her visa
chứng minh điều gì đó: những tài ˈteɪʃn/ (n) application.
liệu làm bằng chứng
[U] thông tin được sử dụng ở tòa There was no evidence to
để chứng minh điều gì đó: chứng support the claims made during evidence cớ, bằng chứng the trial. /'evɪdəns/ (n)
[U] thông tin/dấu hiệu/vật thể The detective found new
khiến bạn tin rằng điều gì đó là evidence that could help solve
đúng sự thật: chứng cứ the case.
[U] thông tin, giấy tờ,... chứng - He provided proof of his
minh/thể hiện điều gì đó là đúng identity by showing his passport.
sự thật: chứng cớ, bằng chứng ~ evidence proof
*be living proof of - She is living proof that hard /pru:f/ (n)
something/that (là bằng chứng work and determination can lead
sống cho thấy)...thể hiện bằng to success.
các hành động hoặc các phẩm
chất để chứng minh một điều gì là đúng sự thật testimony
[C, U] chứng nhận (bằng lời hoặc
/'testɪməni/ (n) bằng hình thức viết) để nói rằng The witness’s testimony was
điều mà bạn biết là đúng sự thật crucial in determining the
(thường được dùng ở toà): lời defendant’s guilt.
chứng, bản chứng nhận
[U, singular] (trang trọng) The artist’s work is a testimony
testimony (to something) một to her dedication and passion for
Chuyên đề Từ cùng trường nghĩa (Ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh 2025)
2
1 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 15 chuyên đề ôn thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT năm 2025 theo cấu trúc mới có hướng dẫn giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(2 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)