Đề cương Cuối kì 1 KHTN 7 Chân trời sáng tạo có đáp án

15 8 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: KHTN
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề cương
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KHTN 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(15 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG THI KẾT THÚC HỌC KÌ I
Môn: Khoa học tự nhiên 7
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
I. Giới hạn ôn tập
1. Phân môn Hóa học - Nguyên tử. - Nguyên tố hóa học.
- Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
2. Phân môn Vật lí - Mô tả sóng âm.
- Độ to và độ cao của âm. - Phản xạ âm.
3. Phân môn Sinh học
- Trao đổi khí ở sinh vật.
- Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật.
- Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật.
- Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật. - Cảm ứng ở sinh vật.
- Tập tính ở động vật.
II. Câu hỏi ôn tập
1. Phần trắc nghiệm
a. Phân môn Hóa học
Câu 1. Nguyên tố hóa học là
A. tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
B. tập hợp những nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
C. tập hợp những nguyên tử có cùng số electron và số neutron trong hạt nhân.
D. tập hợp những nguyên tử có cùng khối lượng.
Câu 2. Số lượng mỗi loại hạt của một số nguyên tử được nêu trong bảng dưới đây: Nguyên tử Số proton Số neutron Số electron X1 8 9 8 X2 7 7 7 X3 8 10 8 X4 6 6 6
Những nguyên tố trong bảng thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. X1, X2. B. X1, X3. C. X2, X3. D. X2, X4.
Câu 3. Kí hiệu nguyên tố potassium là A. Na. B. K. C. Mg. D. F.
Câu 4. Calcium là một nguyên tố hóa học có nhiều trong xương và răng, giúp cho
xương và răng chắc khỏe. Kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium là A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Ca.
Câu 5. Tên nguyên tố carbon (thành phần chính của than) bắt nguồn từ tiếng La-tinh,
“carbo’ nghĩa là than. Kí hiệu hóa học của nguyên tố carbon là A. Cu. B. C. C. Ca. D. Cs.
Câu 6. Nguyên tố hóa học nào sau đây được kí hiệu là Ag? A. Sulfur. B. Silver. C. Aluminium. D. Silicon.
Câu 7. Kí kiệu hóa học của nguyên tố aluminium và iron lần lượt là A. Al, Fe. B. Na, Fe. C. Ag, I. D. Al, Ne.
Câu 8. Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, nitrogen, neon, magnesium, chlorine.
Có bao nhiêu nguyên tố mà kí hiệu có 2 chữ cái? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Cho ô nguyên tố sodium:
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố sodium là A. 23. B. 11. C. 12. D. 24.
Câu 10. Chu kì gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có
A. cùng số electron lớp ngoài cùng và được xếp thành hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. cùng số electron lớp ngoài cùng và được xếp thành hàng theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân.
C. cùng số lớp electron và được xếp thành hàng theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân.
D. cùng số lớp electron và được xếp thành hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 11. Cho mô hình cấu tạo nguyên tử lithium:
Nguyên tố lithium thuộc chu kì A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. mở đầu chu kì là một phi kim điển hình (trừ chu kì 7), cuối chu kì là một khí hiếm
và kết thúc chu kì là một kim loại điển hình (trừ chu kì 1).
B. mở đầu chu kì là một phi kim điển hình (trừ chu kì 7), cuối chu kì là một kim loại
điển hình (trừ chu kì 1) và kết thúc chu kì là một khí hiếm.
C. mở đầu chu kì là một kim loại điển hình (trừ chu kì 1), cuối chu kì là một phi kim
điển hình (trừ chu kì 7) và kết thúc chu kì là một khí hiếm.
D. mở đầu chu kì là một kim loại điển hình (trừ chu kì 1), cuối chu kì là một khí hiếm
và kết thúc chu kì là một phi kim điển hình (trừ chu kì 7).
Câu 13. Biết nguyên tố chlorine thuộc nhóm A và có mô hình cấu tạo nguyên tử như sau:
Nguyên tốc chlorine thuộc A. nhóm IA


zalo Nhắn tin Zalo