Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Địa lí 12 Cánh diều Cấu trúc mới

525 263 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề cương
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cấu trúc mới Cuối kì 1 Địa lí 12 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(525 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 12
PHẦN A. GIỚI HẠN ÔN TẬP
Chủ đề 1. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

1. Ý nghĩa của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo thành phần và theo lãnh thổ.
Chủ đề 2. Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
1. Vai trò của nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 2. Ngành nông nghiệp
a. Thế mạnh và hạn chế đối với phát triển nông nghiệp
- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Điều kiện kinh tế - xã hội
b. Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp. - Hướng phát triển - Xu hướng chuyển dịch
c. Tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp c.1. Trồng trọt
Tình hình phát triển và phân bố + Cây lương thực + Cây rau, đậu
+ Cây công nghiệp và cây ăn quả c.2. Chăn nuôi
+ Chăn nuôi lợn và gia cầm + Chăn nuôi trâu, bò + Chăn nuôi dê, cừu
c.3. Xu hướng phát triển nông nghiệp nước ta + Về tự nhiên + Về kinh tế - xã hội
3. Tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp + Lâm sinh
+ Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
+ Vấn đề quản lí và bảo vệ tài nguyên rừng 4. Thủy sản
+ Thế mạnh và hạn chế đối với phát triển thủy sản.
+ Tình hình phát triển và phân bố ngành thủy sản. Khai thác thủy sản Nuôi trồng thủy sản
5. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (Quan niệm, Vai trò, Hiện trạng) - Trang trại - Vùng chuyên canh - Vùng nông nghiệp
Chủ đề 3. Vấn đề phát triển công nghiệp
1. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
a. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành.
b. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần.
c. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ.
2. Đặc điểm phát triển và phân bố một số ngành công nghiệp
a) Công nghiệp khai thác than, dầu thô và khí tự nhiên. b) Sản xuất điện
c) Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
d) Sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống e) Dệt, may và giày, dép
3. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở Việt Nam
Kĩ năng: Trả lời các câu hỏi liên quan đến số liệu, biểu đồ, bản đồ; Tính chênh lệch về số lần của 2
đối tượng, thu nhập bình quân, năng suất, tỉ lệ, tổng giá trị,. )
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay
A. chỉ hình thành các khu kinh tế ven biển.
B. làm thay đổi tỉ trọng các ngành kinh tế.
C. tập trung những ngành có hiệu quả thấp.
D. không có quan hệ với công nghiệp hóa.
Câu 2. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước.
B. hình thành nhiều khu kinh tế ven biển.
C. có tỉ trọng bằng nhau giữa các ngành.
D. tăng tỉ trọng của công nghiệp, dịch vụ.
Câu 3. Chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản nước ta có xu hướng
A. giảm sản phẩm chế biến.
B. tập trung đánh bắt ven bờ.
C. không nâng cấp ngư cụ.
D. khai thác hợp lí nguồn lợi.
Câu 4. Chuyển dịch cơ cấu ngành dịch vụ nước ta có xu hướng
A. hình thành khu công nghệ cao.
B. phát triển đa dạng ngành nghề.
C. tăng sản phẩm chất lượng thấp.
D. tập trung du lịch nông nghiệp.
Câu 5. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có xu hướng
A. tăng xuất khẩu sản phẩm thô.
B. giảm sản phẩm chất lượng cao.
C. ít thu hút đầu tư nước ngoài.
D. tăng tỉ trọng chế biến, chế tạo.
Câu 6. Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay có sự thay đổi theo hướng gia tăng các sản phẩm qua chế
biến, có nguồn gốc rõ ràng nhằm mục đích chủ yếu là
A. đảm bảo an toàn, tăng nguồn đầu tư.
B. phục vụ xuất khẩu, tạo thương hiệu.
C. mở rộng trang trại, phát triển thú y.
D. đáp ứng thị trường, nâng cao giá trị.
Câu 7. Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
A. mở rộng các trung tâm kinh tế.
B. tăng sản phẩm có thương hiệu.
C. tăng tỉ trọng khai thác thủy sản.
D. giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 8. Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là
A. phát huy các thế mạnh của vùng, thu hút lao động.
B. thu hút các nguồn đầu tư, hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
C. tăng cường hội nhập, nâng cao vị thế trung chuyển.
D. xây dựng các cảng, phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Câu 9. Việc hình thành các vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là biểu hiện của
A. áp dụng kĩ thuật mới trong sản xuất.
B. quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mở cửa và hội nhập quốc tế sâu rộng.
D. phát triển kinh tế nhiều thành phần.
Câu 10. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở khu vực Nhà nước.
B. tạo nên các khu kinh tế cửa khẩu.
C. hình thành các vùng chuyên canh.
D. làm thay đổi tỉ trọng của dịch vụ.
Câu 11. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
B. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
D. hình thành nên khu kinh tế ven biển.
Câu 12. Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu là
A. đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
B. tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
C. giải quyết việc làm cho lao động.
D. thúc đẩy sự phân công lao động.
Câu 13. Ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay
A. xuất hiện nhiều loại hình mới.
B. hiện đại ở tất cả các lĩnh vực.
C. chỉ phát triển ở vùng miền núi.
D. chủ yếu phục vụ cho sản xuất.
Câu 14. Việc đẩy mạnh hội nhập quốc tế ở nước ta góp phần
A. giúp Nhà nước quản lí các lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. nâng cao vai trò của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
C. thu hút nhiều thành phần kinh tế khác nhau tham gia.
D. hình thành các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn.
Câu 15. Nước ta khuyến khích phát triển thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chủ yếu nhằm
A. mở rộng thị trường sang các nước kinh tế phát triển hơn.
B. giải quyết khó khăn về ngồn vốn, khoa học kĩ thuật.
C. tăng cường chuyển giao day chuyền công nghệ hiện đại.
D. tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
Câu 16. Vai trò nào sau đây đúng với ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay?
A. Tạo ra nhiều hàng hoá phục vụ nhu cầu trong và ngoài nước.
B. Quan trọng trong toàn cầu hoá, hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Trụ đỡ của nền kinh tế là cơ sở công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. Đẩy mạnh liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm.
Câu 17. Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do
A. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
B. nước ta đang phát triển kinh tế thị trường.
C. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. Nền kinh tế thị trường và hội nhập toàn cầu.
Câu 18. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta đang chuyển dịch tích cực?
A. Phát triển sản xuất hàng hóa, chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
B. Thị trường xuất khẩu mở rộng, nội thương đang phát triển mạnh.
C. Chính sách mở cửa, tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Quy hoạch lãnh thổ, chất lượng nguồn lao động được cải thiện.
Câu 19. Biện pháp chủ yếu để trồng cây lương thực theo hướng bền vững ở nước ta là
A. mở rộng thị trường, thúc đẩy chế biến.
B. canh tác hữu cơ, ứng dụng công nghệ.
C. sản xuất trang trại, hoàn thiện hạ tầng.
D. liên kết nhiều vùng, hội nhập quốc tế.
Câu 20. Nông nghiệp nước ta hiện nay có xu hướng phát triển
A. với quy mô rất nhỏ.
B. theo hướng bền vững.
C. đẩy mạnh quảng canh.
D. cơ cấu ít đa dạng.
Câu 21. Biện pháp chủ yếu nâng cao sản lượng cây công nghiệp nước ta là
A. sử dụng kĩ thuật lai tạo giống mới.
B. sản xuất chuyên canh quy mô lớn.
C. tìm kiếm nhiều thị trường tiêu thụ.
D. tăng trưởng công nghiệp chế biến.
Câu 22. Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
B. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước.
C. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm.
D. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.
Câu 23. Điều kiện thuận lợi về tự nhiên để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp nước ta là
A. các vùng đều nóng quanh năm, mưa nhiều.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh.


zalo Nhắn tin Zalo