Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo

10 5 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo gồm kiến thức cần ôn tập, 10 đề thi Cuối kì 1 có lời giải chi tiết được tách riêng và trình bày đẹp mắt giúp Giáo viên dễ dàng in và giao cho học sinh ôn tập.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – TIẾNG VIỆT 1 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP I. PHẦN ĐỌC
1. ĐỌC THÀNH TIẾNG
- Hướng dẫn học sinh đọc các bài ngoài SGK và TLCH đơn giản về nội dung của bài. * Đọc bài sau: - Bài đọc 1: THỎ CON
Thỏ, chồn và nhím đi thăm vườn thú. Đến giờ về, chồn về nhà chồn, nhím về
nhà nhím, còn thỏ về hang thỏ. Thỏ con còn bé lắm. Đi một lát thì thỏ nhận ra là nó bị lạc đường.
Câu hỏi: Đến giờ về, chồn, thỏ và nhím về đâu?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Bài đọc 2: LỪA VÀ CHÓ
Xưa, có một ông chủ có một con chó và một con lừa. Con chó nom rất trắng.
Khi chủ đi làm về, chó ra đón. Chó bám lưng ông chủ.
Lừa nhìn thế cũng muốn, nhưng nó chỉ được ở trong chuồng.
Câu hỏi: Lừa chỉ được ở đâu?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Bài đọc 3: ĐỌC THƯ
Bà thỏ bị ốm. Cả xóm đến thăm bà. Vừa lúc đó, rùa mang đến cho bà một lá
thư của đứa con. Cầm lá thư, bà vô cùng mừng rỡ. Nhưng mắt bà giờ nhìn không rõ nữa.
Câu hỏi: Rùa đã mang đến cho bà cái gì?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Bài đọc 4: CHUỘT ÚT
Mẹ bận làm bếp, Chuột út buồn, lũn cũn đi ra Sân. Đến trưa, về nhà, nó ôm mẹ, kể:
Mẹ ạ, trên sân có một con thú dữ lắm. Mỏ nó nhọn, lông nó vàng óng, mắt thô lố, Con sợ quá! Chuột mẹ đáp:
- Con thú đó rất hiền. Nó chỉ muốn đùa Con mà.
Câu hỏi: Con thú dữ được Chuột út miêu tả như thế nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Bài đọc 5: NGHỈ HÈ
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô phi, cá
mè, cá chép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cam làm quà cho bé. Về nhà,
bé để quả to cho bà, quả nhỏ cho bé.
Câu hỏi: Chợ bán những loại cá nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. ĐỌC - HIỂU: * Bài đọc 1: BÉ KHANG CHĂM CHỈ
Mẹ của Khang là bác sĩ. Khang rất thương mẹ. Mẹ Khang đi làm xa nhà. Một
tháng, mẹ về thăm Khang bốn lần các chủ nhật. Nhìn mẹ vất vả, không càng cố
gắng học tập chăm chỉ dọn nhà khi mẹ đi vắng.
Câu 1. Tiếng có vần ang là: A. gắng B. chăm C. Khang D. thương
Câu 2. Mẹ của Khang là………… A. bác sĩ B. kĩ sư C. công nhân D. thợ điện
Câu 3. Mẹ Khang đi làm. . . A. gần nhà B. xa nhà C. ở ngõ D. ở nhà
Câu 4. Mẹ về thăm Khang . . lần các chủ nhật. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Vì sao Khang cố gắng học tập, chăm chỉ dọn nhà khi mẹ đi vắng? A. Vì Khang học rất kém.
B. Vì nhà Khang rất bừa bộn.
C. Vì mẹ bảo Khang dọn nhà.
D. Vì Khang nhìn mę vất vả. * Bài đọc 2: GÀ VÀ CHÓ CON
Nhà ông em có một con chó và một con gà. Ông rất thương chúng. Ông cho
chúng ăn ngon. Gà con còn rất nhỏ, nó thường nằm trong lòng ông ngủ rất ngon.
Chó con ương bướng hơn nhưng biết trông nhà.
Câu 1. Tiếng có vần ương là: A. thường B. nhưng C. chúng D. một
Câu 2. Câu “Ông rất thương chúng.” có . . . tiếng có thanh sắc: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Nhà ông em có………… A. con chó B. con cá C. con trăn D. con lợn
Câu 4. Gà con còn ………… A. rất lớn B. rất to C. rất nhỏ D. rất sợi
Câu 5. Chó con. . . . . . . . . . A. lặng im B. bắt chuột C. ương bướng D. chăm chỉ * Bài đọc 3: NHÀ CHỊ TRANG
Tháng năm đến, Trường được nghỉ hè. Bố chở Trường lên nhà chị Trang. Nhà
chị Trang có quả bóng đá, bóng rổ. Về nhà, Trường hứa sẽ cố gắng học tốt để bố
cho lên nhà chị Trang lần nữa.
Câu 1. Tiếng có vần ăng là: A. năm B. Trường C. gắng D. Trang
Câu 2. Trong câu “Trường được nghỉ hè.” có . . . tiếng có thanh huyền: A. 2 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 3. Bố chở Trường lên . . . . . A. Trường B. nhà bố C. nhà chị Trang D. nhà mẹ
Câu 4. Nhà chị Trang có quả ………. A. bóng bàn B. bóng đá C. cam D. dứa
Câu 5. Trường hứa sẽ cố gắng…………… A. đi chậm B. ăn hết C. ngủ ngon D. học tốt * Bài đọc 4: TẬP THỂ DỤC
Năm giờ sáng, cả nhà Dung đã thức giấc. Dung cùng bố mẹ đi bộ, tập thể dục
ở Công viên. Khi về nhà, Dung ăn sáng. Bữa sáng của Dung thường có trứng và sữa,
đủ năng lượng cho em học tập.
Câu 1. Tiếng có vần ang là: A. năng B. năm C. sáng


zalo Nhắn tin Zalo