Đề cương ôn tập cuối học kì II – Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống Môn Toán – Lớp 7
Phần I. Tóm tắt nội dung kiến thức A. Đại số 1. Tỉ lệ thức.
2. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
3. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
4. Biểu thức số, biểu thức đại số. 5. Đa thức một biến.
6. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến.
7. Phép nhân và phép chia đa thức một biến. B. Xác suất
1. Làm quen với biến cố.
2. Làm quen với xác suất của biến cố. C. Hình học
1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
4. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung
trực, ba đường cao trong một tam giác.
5. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
6. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác.
Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo
A. Bài tập trắc nghiệm:
Chọn câu trả lời đúng. 3 x Câu 1. Cho biết =
, khi đó x có giá trị là 8 3 − 2 3 3 A. 12 . B. − . C. 12 − . D. . 4 4 a c
Câu 2. Cho tỉ lệ thức
= . Kết luận nào sau đây là sai? (Giả sử các tỉ số đều có b d nghĩa). a b a a + c a c a + c a c . a c A. = . B. = . C. = = . D. = = . c d b b + d b d b + d b d . b d
Câu 3. Biết rằng x, y, z tỉ lệ với 1; 2; 3. Khi đó ta có x y z x y z A. = = . B. = = .
C. x: y:z =3 : 2 :1. D. z : y : x 1 = : 2 :3. 3 2 1 1 2 3
Câu 4. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a . Khi x = 0,8
thì y = −2, 4 . Khi đó giá trị của a bằng −1 1 A. . B. 19 − ,2 . C. 3 − . D. . 3 3
Câu 5. Công thức nào cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa x và y ? x
A. x y = 25 . B. x + y = 9 − . C. =15 .
D. x − y = 2 . y
Câu 6. Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a và khi x = 6
thì y = 5, hệ số a là 6 5 1 A. . B. . C. 30 . D. . 5 6 30
Câu 7. Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 4 thì y = 20 . Giá trị
của y khi x = 8 là A. 40 − . B. 10 − . C. 40. D. 10. Câu 8. Cho đa thức 2 6 A = 3
− x + 5x − 7x . Giá trị của A tại x = 1 − là A. A = 9 − . B. A = 15 − . C. A = 5 − . D. A = 9 .
Câu 9. Bậc của đa thức 8 2 3 5 8
8x − x + x + x − 8x + x −10 là A. 8. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 10. Cho hai đa thức f ( x) 2
= 3x + 2x − 5 và g (x) 2 = 3
− x − 2x + 2. Tính
h( x) = f ( x) + g ( x) và tìm bậc của h( x) . A. h( x) 2 = 6
− x − 4x − 3 và bậc của h(x) là 2. B. h(x) = 3
− và bậc của h(x) là 1.
C. h( x) = 4x − 3 và bậc của h( x) là 1. D. h( x) = 3
− và bậc của h(x) là 0.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức B = ( 2 x − 4)(2x + ) 1 có giá trị bằng 0? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Tính giá trị của biến x để biểu thức 2
24 − x có giá trị bằng 1.
− Giá trị của x là A. 25. B. 5. C. 25 hoặc 25 − . D. 5 hoặc 5 − .
Câu 13. Kết quả thu gọn đa thức ( 2
x − x + ) − ( 2 5 4 3
4x + 4x + 3) là A. 2 9x − 8x . B. 2 x − 8x . C. 2 x + 6 . D. 2 9x − 8x + 6 .
Câu 14. Tại x thỏa mãn ( 2
2x + 7)( x + 2) = 0 thì giá trị của biểu thức 2
x + 3x + 1 bằng A. 10. B. 1. C. 1. − D. 11.
Câu 15. Nghiệm của đa thức h( x) 3 = x − 8 là A. 9. B. 2. C. 2 − D. 8 − .
Câu 16. Kết quả sắp xếp đa thức 2 3 5
3x + x + 2x − 3x + 6 theo lũy thừa giảm của biến là A. 3 2 5
x + 3x + 2x − 3x + 6 . B. 5 2 3
2x + 3x + x − 3x + 6 . C. 5 3 2
2x − 3x + x + 3x + 6 . D. 5 3 2
2x + x + 3x − 3x + 6 .
Câu 17. Nếu x = a là nghiệm của đa thức f ( x) thì A. f (a) = 0. B. f (a) 0.
C. f (a) 0 .
D. f (a) 0 .
Câu 18. Một hộp bút màu có các cây bút màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu đen,
màu hồng, màu cam. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 19. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm là
số nguyên tố”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố trên là A. 1; 2; 3. B. 2; 3; 5 . C. 2; 4; 6 . D. 1; 3; 5 .
Câu 20. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác suất của biến cố "số
chọn được là số chia hết cho 5" là A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 21. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc một lần. Xác suất của biến cố "mặt xuất
hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn" là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 Câu 22. Cho ABC
có AB = 6 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm . So sánh A, B , C được kết quả là
A. A C B .
B. B A C .
C. A B C .
D. A = B = C . Câu 23. Cho ABC có B = 70 ,
C = 50. So sánh các cạnh của tam giác ta có kết quả sau:
A. BC AB AC .
B. BC AC AB .
C. AB BC AC .
D. AB AC BC .
Câu 24. Cho hình vẽ bên. Đoạn thẳng nào
có độ dài ngắn nhất trong các đoạn thẳng
MH , MB , MA? A. MH ; B. ; MB C. ; MA
D. Ba đoạn thẳng trên bằng nhau.
Đề cương ôn tập Cuối kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức
447
224 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 2 Toán 7 có lời giải chi tiết Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(447 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)