Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều

13 7 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 1 Toán 3 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(13 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 3 CÁNH DIỀU
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1.
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
2. Bảng nhân 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
3. Bảng chia 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
4. Gấp một số lên một số lần và giảm một số đi một số lần 5. Một phần mấy Chủ đề 2. Đo lường 7. Mi – li – mét. Gam II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Gấp 5 lên 7 lần ta được: A. 45 B. 30 C. 35 D. 40 Câu 2. 1 kg = … g
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 100 B. 10 C. 101 D. 1 000
Câu 3. Giảm 42 đi 6 lần ta được: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 4. Cho dãy số: 3, 6, 9, 12, …, …, …, 24; 27. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: A. 13, 16, 19 B. 15, 18, 21 C. 14, 17, 20 D. 16, 19, 22
Câu 5. “500 mm = … dm”.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 05 B. 505 C. 50 D. 5
Câu 6. Hình đã được tô màu 1 hình là: 3 A. B. C. D.
Câu 7. Phép tính nào dưới đây sai? A. 9 × 2 = 18 B. 8 × 6 = 48 C. 7 × 8 = 56 D. 7 × 6 = 48
Câu 8. Phép tính nào dưới đây đúng? A. 5 × 3 = 25 B. 4 × 6 = 20 C. 9 × 7 = 54 D. 6 × 4 = 24
Câu 9. Phép tính nào dưới đây sai? A. 72 : 8 = 9 B. 28 : 7 = 3 C. 42 : 6 = 7 D. 56 : 8 = 7 Câu 10. 27 : 3 = ? : 7
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 54 B. 56 C. 63 D. 60
Câu 11. Hình đã tô màu 1 hình là: 6 A. B. C. D.
Câu 12. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 8 × 5 B. 7 × 9 C. 5 × 9 D. 8 × 7
Câu 13. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 3 cm × 7 B. 2 cm × 9 C. 7 mm × 8 D. 4 mm × 6 Câu 14. Phép tính thích hợp là: A. 2 + 7 = 9 B. 14 : 2 = 7 C. 14 – 7 = 7 D. 2 × 7 = 14
Câu 15. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 245 + 346 B. 309 + 468 C. 398 + 86 D. 512 + 34
Câu 16. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 869 – 134 B. 780 – 98 C. 657 – 53 D. 946 – 348
Câu 17. 1 số con cua trong hình là: 3 A. 2 con cua B. 3 con cua C. 4 con cua D. 6 con cua
Câu 18. Hình đã tô màu 1 hình là: 5 A. B. C. D.
Câu 19. Số liền trước của số 256 là: A. 257 B. 254 C. 255 D. 258
Câu 20. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 999 B. 980 C. 987 D. 102
Câu 21. Số gồm 8 trăm, 5 đơn vị được viết là: A. 805 B. 850 C. 580 D. 508
Câu 22. Đồng hồ hình bên chỉ: A. 9 giờ 12 phút B. 9 giờ C. 12 giờ 9 phút D. 12 giờ 45 phút
Câu 23. Đồ vật nào dưới đây có dạng hình trụ? A. B. C.
Câu 24. Mỗi hộp có 4 cái bánh. Vậy 5 hộp như thế có: A. 20 cái bánh B. 16 cái bánh C. 24 cái bánh D. 45 cái bánh
Câu 25. Mỗi luống Hoa trồng được 8 cây. Vậy 7 luống như thế có: A. 87 cây B. 60 cây C. 56 cây D. 63 cây
Câu 26. Mỗi giỏ có 6 quả cam. Vậy 5 giỏ như thế có: A. 25 quả cam B. 20 quả cam C. 30 quả cam D. 35 quả cam
Câu 27. Mỗi hộp có 8 cái bút chì. Vậy 3 hộp như thế có: A. 21 cái bút chì B. 24 cái bút chì C. 27 cái bút chì D. 30 cái bút chì
Câu 28. Hùng có 7 viên bi. Số viên bi Tuấn có nhiều gấp 3 lần số bi của Hùng. Vậy bạn Tuấn có số bi là: A. 24 viên bi B. 14 viên bi C. 21 viên bi D. 27 viên bi
Câu 29. Đoạn thẳng AB dài 24 cm. Đoạn thẳng AB giảm 3 lần thì được độ dài đoạn
thẳng CD. Vậy độ dài đoạn thẳng CD là: A. 8 cm B. 9 cm C. 7 cm D. 6 cm
Câu 30. Mai có 7 cái kẹp tóc. Số kẹp tóc của Hoa nhiều gấp 2 lần của Mai. Vậy số
kẹp tóc cả hai bạn có là: A. 29 cái B. 35 cái C. 21 cái D. 14 cái Phần II. Tự luận
Dạng 1. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
Câu 1.
Đặt tính rồi tính a) 561 + 230 b) 405 + 359 c) 519 + 88 d) 436 + 46 e) 846 – 167 f) 463 – 112 g) 708 – 75 h) 694 – 53
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….


zalo Nhắn tin Zalo