Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo

4 2 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Giữa kì 2 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(4 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
MÔN: Địa lý – LỚP: 10 NĂM HỌC: . . . . .
PHẦN I. GIỚI HẠN ÔN TẬP
1. Một số quy luật của vỏ địa lí

1.1. Vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí.
1.2. Quy luật địa đới và phi địa đới. 2. Địa lí dân cư
2.1. Dân số và sự phát triển dân số thế giới.
2.2. Cơ cấu dân số.
2.3. Phân bố dân cư và đô thị hóa.
3. Các nguồn lực, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế
3.1. Nguồn lực phát triển kinh tế.
3.2. Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế.
4. Địa lí các ngành kinh tế
4.1. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
4.2. Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
4.3. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại và định hướng phát triển nông nghiệp.
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Lớp vỏ địa lí có giới hạn trùng hợp hoàn toàn với lớp vỏ bộ phận nào sau đây? A. Sinh quyển. B. Khí quyển. C. Thạch quyển. D. Thổ nhưỡng quyển.
Câu 2. Biểu hiện về sự tác động của khí quyển tới thổ nhưỡng quyển là
A. ở xích đạo ẩm và lượng mưa lớn mang lại nguồn nước dồi dào cho các con sông.
B. diện tích rừng đầu nguồn thu hẹp sẽ gia tăng các thiên tai lũ quét, lở đất vùng núi.
C. nhiệt độ và độ ẩm lớn thúc đẩy quá trình phá hủy đá, hình thành đất nhanh hơn.
D. mưa lớn, mang lại nguồn nước dồi dào thúc đẩy sinh vật phát triển xanh tốt hơn.
Câu 3. Thành phần tự nhiên nào là làm cho nước ta có hệ thống sông ngòi dày đặc nhưng chủ yếu là sông ngắn và dốc?
A. Khí quyển và thạch quyển.
B. Thổ nhưỡng quyển và khí quyển.
C. Thủy quyển và sinh quyển.
D. Thạch quyển và sinh quyển.
Câu 4. Xây đập thủy điện trên các dòng sông làm thay đổi dòng chảy có tác động đến các thành
phần nào của lớp vỏ địa lí?
A. Sinh quyển, thổ nhưỡng quyển, thủy quyển, khí quyển.
B. Thạch quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển, thủy quyển.
B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển.
D. Thổ nhưỡng quyển, khí quyển, thạch quyển, thủy quyển.
Câu 5. Việc xây dựng các hồ thủy điện sẽ gây ra tác động không mong muốn nào sau đây? A. Cung cấp nước. B. Điều tiết lũ lụt. C. Giảm diện tích rừng. D. Điều hòa khí hậu.
Câu 6. Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên? A. Đai cao, tuần hoàn.
B. Thống nhất, địa đới. C. Địa ô, đai cao. D. Địa đới, địa ô.
Câu 7. Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. kinh độ. C. độ cao. D. các mùa.
Câu 8. Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với
nhau là biểu hiện của quy luật A. thống nhất. B. đai cao. C. địa đới. D. địa ô.
Câu 9. Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. đông tây. B. độ cao. C. các mùa. D. vĩ độ.
Câu 10. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo về cực là
biểu hiện của quy luật địa lí nào? A. Quy luật nhịp điệu. B. Quy luật địa đới. C. Quy luật thống nhất.
D. Quy luật phi địa đới.
Câu 11. Nhân tố làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng không phải là
A. thiên tai ngày càng nhiều.
B. chiến tranh ở nhiều nước.
C. phong tục tập quán lạc hậu.
D. Tiến bộ của y tế, giáo dục.
Câu 12. Các yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng?
A. Đất, khí hậu, sông ngòi thuận lợi.
B. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
C. Chính sách phát triển dân số từng thời kì. D. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiều nước.
Câu 13. Dân số Hoa Kì ngày càng tăng, chủ yếu do A. khuyến khích sinh đẻ.
B. tỉ suất tử giảm mạnh. C. người nhập cư lớn. D. gia tăng tự nhiên cao.
Câu 14. Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của A. một quốc gia. B. một khu vực. C. vùng lãnh thổ. D. toàn thế giới.
Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm do
A. sự tiến bộ về y tế, khoa học - kĩ thuật và chính sách.
B. sự phát triển kinh tế, văn hóa và an ninh quốc phòng.
C. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
D. hoà bình trên thế giới được lập lại ở nhiều khu vực.
Câu 16. Châu lục nào sau đây có tỉ trọng nhỏ nhất trong dân cư toàn thế giới? A. Đại dương. C. Phi. D. Âu. B. Mĩ.
Câu 17. Đô thị hoá được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi
A. phù hợp với công nghiệp hoá.
B. nâng cao tỷ lệ dân thành thị.
C. xuất hiện nhiều đô thị lớn.
D. sản phẩm hàng hóa đa dạng.
Câu 18. Một trong những biểu hiện của quá trình đô thị hóa là
A. dân nông thôn ra thành phố làm việc nhiều.
B. dân cư thành thị có xu hướng về nông thôn.
C. dân cư tập trung chủ yếu ở thành phố nhỏ.
D. lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi.
Câu 19. Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?
A. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu.
D. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
Câu 20. Đại bộ phận dân cư thế giới tập trung ở A. châu Mĩ. B. châu Phi. C. châu Phi. D. châu Á.
Câu 21. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là
A. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu chủ lực để tăng nguồn thu ngoại tệ lớn.
B. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động, thu hút đầu tư, bảo vệ môi trường.
D. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại, phát triển của loài người.
Câu 22. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp?
A. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
B. Cung cấp lương thực cho con người.
C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất.
D. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ lớn.
Câu 23. Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, khả năng xen canh và năng suất cây trồng phụ thuộc
vào yếu tố chủ yếu nào dưới đây? A. Khí hậu. B. Nguồn nước. C. Đất đai. D. Sinh vật.
Câu 24. Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng? A. Khoai lang. B. Lúa gạo. C. Lúa mì. D. Ngô.
Câu 25. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền A. cận nhiệt. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. hàn đới.
Câu 26. Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là
A. địa hình và nguồn hải sản.
B. khí hậu và dạng địa hình.
C. nguồn nước và khí hậu.
D. sinh vật và nguồn nước.
Câu 27. Tư liệu sản xuất quan trọng không thể thay thế được của ngành thủy sản là
A. diện tích mặt đất, chuyên môn của lao động.
B. diện tích mặt đất, chất lượng nguồn nước.
C. diện tích mặt nước, chất lượng nguồn lực.
D. diện tích mặt nước, chất lượng nguồn nước.
Câu 28. Nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp với vai trò vừa là lực lượng
sản xuất, vừa là đối tượng tiêu thụ là
A. thị trường tiêu thụ.
B. quan hệ sở hữu ruộng đất. C. dân cư - lao động.
D. tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
Câu 29. Ở các nước phát triển phần lớn nông phẩm cung cấp cho xã hội được sản xuất từ A. trang trại. B. hộ gia đình. C. nông trường. D. vùng nông nghiệp.
Câu 30. Nền nông nghiệp hiện đại ra đời nhằm mục đích nào sau đây?
A. Khắc phục những khó khăn trong sản xuất.
B. Tạo ra số lượng nông sản ngày càng lớn hơn.
C. Loại bỏ ảnh hưởng của tự nhiên với sản xuất.
D. Hình thành các vùng quảng canh rộng lớn.
2.2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
và nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Ngành này còn góp phần bảo vệ môi trường, tạo việc làm
và nâng cao đời sống nông dân.
a) Nông nghiệp chỉ tập trung vào sản xuất lương thực.
b) Nông nghiệp không cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
c) Nông nghiệp có vai trò đa dạng và phức tạp trong đời sống xã hội.
d) Nông nghiệp có ảnh hưởng đến môi trường.


zalo Nhắn tin Zalo