Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức

205 103 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 2 Toán 7 có lời giải chi tiết Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(205 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề cương ôn tập giữa học kì II – Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống Môn Toán – Lớp 7
Phần I. Tóm tắt nội dung kiến thức A. Đại số 1. Tỉ lệ thức.
2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. 4. Biểu thức đại số. 5. Đa thức một biến. B. Hình học
1. Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác.
2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
3. Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác.
4. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến trong tam giác.
Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo
A. Bài tập trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho bốn số 3;
 7 ; x; y với y  0 và 3
x  7y , một tỉ lệ thức đúng được thiết
lập từ bốn số trên là 3  x 3  7 y 4  7 x A.  . B.  . C.  . D.  y 7 x y 7 x 3  . y 12 4 Câu 2. Cho
 . Giá trị của x x 9 A. x  3 . B. x  3  . C. x  27  . D. x  27 . 16 x
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn  ? x 25 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

3
Câu 4. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 2,5 : 7,5  x : ? 5 1 1 A. x  . B. x  5 . C. x  . D. x  3 . 5 3 x y Câu 5. Cho
 và x y 12 thì giá trị của x y là 7 4
A. x 19, y  5.
B. x 18, y  7 .
C. x  28, y 16. D. x  21, y 12 . a b c Câu 6. Cho  
a b c  8  , khi đó 11 15 22
A. a  22, b  3  0, c  2  2.
B. a  22, b  30, c  22 . C. a  2  2, b  3  0, c  4  4.
D. a  22, b  30, d  44 .
Câu 7. Biểu thức đại số biểu thị nửa tổng của a b là 1 1 A. a b .
B. a b .
C. a b .
D. 2a b . 2 2
Câu 8. Biểu thức biểu thị tích của tổng hai số x và 5 với hiệu hai số x và 5 là
A.  x  5 x – 5 .
B.  x  5x – 5 .
C.  x  5 x – 5 .
D. x  5 – x – 5 .
Câu 9. Biểu thức đại số biểu thị tổng các bình phương của a b là 1 1 A. a b2  . B.  2 2 a b  .
C. a b2 . D. 2 2
a b . 2 2
Câu 10. Bạn Mai mua x quyển vở và y chiếc bút. Biết giá tiền mỗi quyển vở có giá
10 nghìn đồng và mỗi chiếc bút có giá 5 nghìn đồng. Hỏi Mai phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
A. 10x  5y (nghìn đồng).
B. 10 y  5x (nghìn đồng).
C. 10x – 5y (nghìn đồng).
D. 10 y – 5x (nghìn đồng).


Câu 11. Hình vuông có độ lớn một cạnh là x (cm), hình chữ nhật có độ lớn chiều dài
a (cm) và chiều rộng b (m). Biểu thức đại số biểu thị tổng diện tích của hình vuông và hình chữ nhật là A. 2
x a b  2 cm . B. 2 x a b  2 : cm  . C. 2
x a b  2 cm  . D. 2
x a b  2 4 cm  .
Câu 12. Một quyển sách có giá a (đồng) và một quyển vở có giá b (đồng). Hỏi số tiền
mua 3 quyển sách và 7 quyển vở là bao nhiêu?
A. 3a  7b (đồng).
B. 7a  3b (đồng).
C. 3a b (đồng).
D. 7a b (đồng).
Câu 13. Giá trị của biểu thức 2
2x – 3x  7 tại x  3 là A. 6. B. 16. C. 17. D. 29.
Câu 14. Giá trị biểu thức P  3x – 2y  4z tại x  2; y 1; z  4 là A. 20. B. 16. C. 23. D. 30.
Câu 15. Hình vuông có độ lớn một cạnh là x (cm), tam giác vuông cân có độ lớn cạnh
góc vuông là y (cm). Tổng diện tích của hình vuông và của tam giác vuông cân khi
x  2 và y  4 là A. 2 10 cm . B. 2 12 cm . C. 2 14 cm . D. 2 16 cm .
Câu 16. Giá trị của biểu thức 4 3 3 4
M x xy x y y – 1 biết x y  0 là A. –1. B. 0. C. –7 . D. –9 .
Câu 17. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là a )
(m , chiều rộng ngắn hơn chiều
dài 8 m, người ta đào một cái ao hình vuông có cạnh bằng b (m) b a – 8. Diện tích
còn lại của khu vườn là bao nhiêu? Biết a  50 m; b  10 m . A. 2 1 000 m . B. 2 200 m . C. 2 2 500 m . D. 2 2 000 m .
Câu 18. Giá trị biểu thức 2
A x x y 2
y x y 2 2 –
x y  2x y  3, biết
x y 1  0 là

A. 0. B. 2. C. 1. D. – 1.
Câu 19. Biểu thức biểu thị tích của 4 số nguyên liên tiếp là A. nn  
1 n  2n  3. B. nn – 
1 n  2n  3. C. nn  
1 n – 2n  3. D. nn  
1 n  2n – 3.
Câu 20. Một quả bưởi Năm roi giá 65 000 đồng, một kilôgam cam Canh giá 55 000
đồng. Biểu thức đại số cho số tiền ứng với x quả bưởi Năm roi và y kilôgam cam Canh là
A. 60 000x  50 000y (đồng).
B. 65 000x  55 000 y (đồng).
C. 60 000x  55 000 (đồng).
D. 65 000  5 000y (đồng).
Câu 21. Giá trị biểu thức 2 P  12
xyz tại x 1; y  2; z  3 là A. –216 . B. 106. C. –209 . D. 316. Câu 22. Cho M
NP MN MP NP . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?
A. M P N .
B. N P M .
C. P N M .
D. P M N . Câu 23. Cho ABC
AC BC AB . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. A B C .
B. C A B .
C. C A B .
D. A B C .
Câu 24. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6 cm; 7 cm; 8 cm . Góc lớn nhất là góc
A. Đối diện với cạnh có độ dài 6 cm . B. Đối diện với cạnh có độ dài 7 cm .
C. Đối diện với cạnh có độ dài 8 cm .
D. Ba góc có số đo bằng nhau. Câu 25. Cho ABC  có B  70 ,
A  50 . Em hãy chọn câu trả lời ĐÚNG nhất.
A. BC AB AC .
B. AC AB BC .
C. AC BC AB .
D. AB BC AC . Câu 26. Cho ABC  có B  95 ,
A  40. Em hãy chọn câu trả lời ĐÚNG nhất.
A. BC AB AC .
B. AC AB BC .
C. AC BC AB .
D. AB BC AC .


zalo Nhắn tin Zalo