Đề HSG Hóa 12 An Giang năm 2023 có đáp án

1 K 494 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 12 An Giang năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(988 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
AN GIANG
_________
KỲ THI CH N H C SINH GI I THPT C P T NH
Năm h c 2022 – 2023
Đ CHÍNH TH C
Khóa ngày: 15/4/2023
_____________
Môn thi : HÓA H C
Th i gian: 180 phút
( không k th i gian phát đ )
S báo danh:………………………..
Phòng thi:…………………………..
Bài I: (4,0 đi m)
Vi t các ph ng trình hóa h c c a ph n ng minh h a cho các thí nghi m sau:ế ươ
1. Cho h n h p b t Cu và Fe
2
O
3
vào dung d ch H
2
SO
4
đ m đ c r i đun nóng,
d n khí sinh ra t t qua dung d ch Na
2
CO
3
d .ư
2. Đ t P trong bình đ ng khí Cl
2
r i cho s n ph m thu đ c vào n c. ượ ướ
Bài II : (4,0 đi m)
B ng ph ng pháp hóa h c,y nh n bi t s m t c a t ng hóa ch t sau trong 4 ươ ế
l dung d ch m t nhãn: NaNO
3
, NaHSO
4
, ZnSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
.
Bài III : (3,0 đi m)
1. Hòa tan hoàn toàn h n h p ( X) có kh i l ng 6,54 gam g m Al ượ
2
O
3
và hai oxit c a
Fe b ng dung d ch H
2
SO
4
loãng (v a đ ) đ c dung d ch (Y). Cho (Y) tác d ng v i dung ượ
d ch NaOH d , l c k t t a nung trong không khí đ n kh i l ng không đ i thu đ c 3,60 ư ế ế ượ ượ
gam ch t r n. Bi t r ng oxigen chi m 36,6973% t ng kh i l ng (X). Xác đ nh công th c ế ế ượ
các oxit c a Fe và tính kh i l ng t ng oxit trong (X). ượ
2. Tr n 40 gam dung d ch (D) v i dung d ch CuSO
4
, l c k t t a, làm khô thì thu ế
đ c 2,54 gam ch t r n dung d ch còn l i ch ch a 0,01 mol Naượ
2
SO
4
. Xác đ nh thành
ph n và tính n ng đ ph n trăm c a mu i trong dung d ch (D).
Bài IV : (5,0 đi m)
1. Hình bên t thí nghi m đi u
ch th tính ch t hóa h c c a m tế
hiđrocacbon (R).
Hãy đ ngh Ch t r n (A), các dung
d ch hóa ch t thích h p trong Bình (1),
Bình (2), C c (3) vi t t t c ph ng ế ươ
trình hóa h c c a các ph n ng x y ra
trong thí nghi m. Bi t r ng khi ti n hành ế ế
thí nghi m thì t i Bình (1) C c (3)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
xu t hi n k t t a. ế
2. Đ t cháy hoàn toàn m gam ( R)
r i d n toàn b s n ph m cháy thu đ c ượ
vào bình ch a s n 500 ml dung d ch
Ca(OH)
2
0,2 M. Sau thí nghi m th y kh i
l ng dung d ch gi m ượ 1,54 gam so v i ban
đ u. Tính giá tr m?
Bài V : (4,0 đi m)
Hòa tan h n h p (E) thu đ c t thí nghi m nung b t Al S b ng dung d ch HCl l y ượ
d th y còn l i 0.04 gam ch t r n 1,344 lít khí bay ra ( đi u ki n tiêu chu n).ư Cho
toàn b khí đó đi qua dung d ch C uSO
4
l y d , sau ph n ng thu đ c 2,88 gam k t t a. ư ượ ế
1. Xác đ nh thành ph n ph n trăm c a Al và S tr c khi nung. ướ
2. Hòa tan hoàn toàn h n h p (E) nh trên b ng dung d ch HNO ư
3
đ c nóng (cho s n
ph m kh duy nh t) thì thu đ c V lít khí (đo đi u ki n tiêu chu n) t kh i h i soượ ơ
v i H
2
b ng 2 4. Tính giá tr V.
Cho kh i l ng nguyên t g n đúng c a các nguyên t : ượ
H=1; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Al=27; S=32; Ca=40;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sn=119; Pb=207.
-------------------H T-----------------------
(thí sinh không đ c s d ng b t c tài li u nào)ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
AN GIANG
_________
KỲ THI CH N H C SINH GI I THPT C P T NH
Năm h c 2022 – 2023
H NG D N CH MƯ
Đ CHÍNH TH C
Khóa ngày: 15/4/2023
_____________
Môn thi : HÓA H C
Bài I: (4,0 đi m)
Vi t các ph ng trình hóa h c c a ph n ng minh h a cho các thí nghi m sau:ế ươ
1. Cho h n h p b t Cu và Fe
2
O
3
vào dung d ch H
2
SO
4
đ m đ c r i đun nóng,
d n khí sinh ra t t qua dung d ch Na
2
CO
3
d .ư
2. Đ t P trong bình đ ng khí Cl
2
r i cho s n ph m thu đ c vào n c. ượ ướ
TÓM T T CÁCH GI I
ĐI
M
1
Cu + 2H
2
SO
4
o
t
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
o
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
SO
2
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O → NaHCO
3
+ NaHSO
3
SO
2
+ Na
2
CO
3
→ Na
2
SO
3
+ CO
2
2.00
2
2P + 3Cl
2
o
t
2PCl
3
2P + 5Cl
2
o
t
2PCl
5
PCl
3
+ 3H
2
O → 3HCl + H
3
PO
3
PCl
5
+ 4H
2
O → 5HCl + H
3
PO
4
2.00
Bài II : (4,0 đi m)
B ng ph ng pháp hóa h c,y nh n bi t s m t c a t ng hóa ch t sau trong 4 ươ ế
l dung d ch m t nhãn: NaNO
3
, NaHSO
4
, ZnSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
.
TÓM T T CÁCH GI I
ĐI
M
- Dùng Cu và HCl nh n ra NaNO
3
. Hi n t ng ượ : hòa tan b t Cu sinh ra khí
không màu hóa nâu trong không khí
2NaNO
3
+ 8HCl + 3Cu → 3CuCl
2
+ 2NO + 2NaCl + 4H
2
O
2NO + O
2
→ 2NO
2
1.00
- Dùng Zn nh n bi t NaHSOế
4
. Hi n t ng: hòa tan Zn, s i b t khí ượ
Zn + 2NaHSO
4
→ ZnSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
1.00
- Dùng dung d ch NH
3
d , nh n ra:ư
+ ZnSO
4
. Hi n t ng: ph n ng t o k t t a keo và b hòa tan khi NH ượ ế
3
dư
ZnSO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Zn(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Zn(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
2.00
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Al
2
(SO
4
)
3
. Hi n t ng: ph n ng t o k t t a keo không b hòa tan khi ượ ế
NH
3
dư
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+ 3(NH
4
)
2
SO
4
Bài III : (3,0 đi m)
1. Hòa tan hoàn toàn h n h p ( X) có kh i l ng 6,54 gam g m Al ượ
2
O
3
và hai oxit c a
Fe b ng dung d ch H
2
SO
4
loãng (v a đ ) đ c dung d ch (Y). Cho (Y) tác d ng v i dung ượ
d ch NaOH d , l c k t t a nung trong không khí đ n kh i l ng không đ i thu đ c 3,60 ư ế ế ượ ượ
gam ch t r n. Bi t r ng oxigen chi m 36,6973% t ng kh i l ng (X). Xác đ nh công th c ế ế ượ
các oxit c a Fe và tính kh i l ng t ng oxit trong (X). ượ
2. Tr n 40 gam dung d ch (D) v i dung d ch CuSO
4
, l c k t t a, làm khô thì thu ế
đ c 2,54 gam ch t r n dung d ch còn l i ch ch a 0,01 mol Naượ
2
SO
4
. Xác đ nh thành
ph n và tính n ng đ ph n trăm c a mu i trong dung d ch (D).
TÓM T T CÁCH GI I
ĐI
M
1
2 3
Fe O
3,6
n 0,0225
160
mol
→ m
Al(trong X)
= 6,54 – 0,045.56 – 0,366973.6,54 ≈ 1,62 gam
0.50
2 3 2 3
Al O Al O
1,62
n 0,03 m 0,03.102 3,06
2.27
mol gam
0.50
e
0,045 3
6,54 0,045.56 3,06
4
16
F
O
n
n
→ 2 oxit là FeO và Fe
2
O
3
có cùng s mol
0.50
2 3
Fe O
FeO
m 0,015.160 2,4
m 0,015.72 1,08
gam
gam
0.50
2
Dung d ch (D) ph i tính ki m đ t o k t t a v i Cu ế
2+
mu i Na
+
v i hiđroxit l ng tính (mu i c a ion ph c) ưỡ
m
hiđroxit
= 2,54 – 0,01.98 = 1,56 gam
2Na
x
[X(OH)
4
] + xCuSO
4
→ xCu(OH)
2
+ 2X(OH)
4-x
+ xNa
2
SO
4
x 1 2
M
hiđroxit
78 →Al(OH)
3
156 (lo i)
C%
dung d ch (D)
=
Tr ng h p h c sinh tính theo công th c mu i NaAlOườ
2
(4,1%) v n
đ c tính tròn đi m.ượ
1.00
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài IV : (5,0 đi m)
1. Hình bên t thí nghi m đi u
ch th tính ch t hóa h c c a m tế
hiđrocacbon (R).
Hãy đ ngh Ch t r n (A), các dung
d ch hóa ch t thích h p trong Bình (1),
Bình (2), C c (3) vi t t t c ph ng ế ươ
trình hóa h c c a các ph n ng x y ra
trong thí nghi m. Bi t r ng khi ti n hành ế ế
thí nghi m thì t i Bình (1) C c (3)
xu t hi n k t t a. ế
2. Đ t cháy hoàn toàn m gam ( R)
r i d n toàn b s n ph m cháy thu đ c ượ
vào bình ch a s n 500 ml dung d ch
Ca(OH)
2
0,2 M. Sau thí nghi m th y kh i
l ng dung d ch gi m ượ 1,54 gam so v i ban
đ u. Tính giá tr m?
TÓM T T CÁCH GI I ĐI
M
1
Ch t r n (A): CaC
2
Bình (1): dung d ch AgNO
3
/NH
3
Bình (2): dung d ch Br
2
C c (3): dung d ch KMnO
4
.
1.00
CaC
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ C
2
H
2
Bình (1) : C
2
H
2
+ 2AgNO
3
+ 2NH
3
AgC≡CAg↓ + 2NH
4
NO
3
Bình (2): C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
C c (3):
3C
2
H
2
+ 8KMnO
4
→ 3KOOC – COOK + 8MnO
2
↓ + 2KOH + 2H
2
O
2.00
2 C
2
H
2
+ 3O
2
→ 2CO
2
+ H
2
O
a 3a 2a a
2
Ca(OH)
n 0,5.0,2 0,1mol
0.50
Tr ng h p Ca(OH)ườ
2
dư
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
2a 2a 2a 2a
0.75
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ THPT C P Ấ T NH AN GIANG
Năm học 2022 – 2023 _________ Khóa ngày: 15/4/2023 Đ Ề CHÍNH TH C _____________
Môn thi : HÓA H C Thời gian: 180 phút ( không k ể th i ờ gian phát đ )
Số báo danh:………………………..
Phòng thi:………………………….. Bài I: (4,0 điểm) Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ ph n ả ng ứ minh h a ọ cho các thí nghi m ệ sau: 1. Cho hỗn h p ợ b t ộ Cu và Fe2O3 vào dung d c ị h H2SO4 đậm đặc r i ồ đun nóng, dẫn khí sinh ra t ừ t ừ qua dung d c ị h Na2CO3 d . ư
2. Đốt P trong bình đ ng ự
khí Cl2 rồi cho sản phẩm thu đư c ợ vào nư c ớ . B
ài I I : (4,0 điểm) Bằng phư ng ơ pháp hóa h c ọ , hãy nh n ậ bi t ế s ự có m t ặ c a ủ t ng ừ hóa ch t ấ sau trong 4
lọ dung dịch mất nhãn: NaNO3, NaHSO4, ZnSO4 và Al2(SO4)3. B
ài I II : (3,0 điểm)
1. Hòa tan hoàn toàn h n ỗ h p ợ (X) có khối lư ng ợ 6,54 gam g m ồ Al2O3 và hai oxit c a ủ Fe bằng dung d c ị h H2SO4 loãng (v a ừ đ ) ủ đư c ợ dung d c ị h (Y). Cho (Y) tác d ng ụ v i ớ dung dịch NaOH d , ư l c ọ k t ế t a
ủ nung trong không khí đ n ế kh i ố lư ng ợ không đ i ổ thu đư c ợ 3,60 gam ch t ấ r n. ắ Bi t ế r ng ằ oxigen chi m ế 36,6973% t ng ổ kh i ố lư ng ợ (X). Xác đ nh ị công th c ứ các oxit c a ủ Fe và tính kh i ố lư ng ợ t ng ừ oxit trong (X). 2. Tr n ộ 40 gam dung d c ị h (D) v i ớ dung d c ị h CuSO4, l c ọ k t ế t a ủ , làm khô thì thu đư c ợ 2,54 gam ch t ấ r n ắ và dung d c ị h còn l i ạ chỉ ch a
ứ 0,01 mol Na2SO4. Xác đ nh ị thành phần và tính n ng ồ độ ph n ầ trăm c a ủ mu i ố trong dung d c ị h (D). B
ài I V : (5,0 điểm)
1. Hình bên mô tả thí nghi m ệ đi u ề chế và thử tính ch t ấ hóa h c ọ c a ủ m t ộ hiđrocacbon (R). Hãy đề nghị Ch t ấ r n ắ (A), các dung dịch hóa ch t ấ thích h p ợ trong Bình (1), Bình (2), C c ố (3) và vi t ế t t ấ cả phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ các ph n ả ng ứ x y ả ra trong thí nghi m ệ . Bi t ế r ng ằ khi ti n ế hành thí nghi m ệ thì t i ạ Bình (1) và C c ố (3) có M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) xuất hi n ệ k t ế t a ủ .
2. Đốt cháy hoàn toàn m gam (R) rồi dẫn toàn bộ s n ả ph m ẩ cháy thu đư c ợ vào bình ch a ứ s n ẵ 500 ml dung d c ị h Ca(OH)2 0,2 M. Sau thí nghi m ệ th y ấ kh i ố lư ng ợ
dung dịch giảm 1,54 gam so v i ớ ban đầu. Tính giá tr ị m? B ài V : (4,0 điểm) Hòa tan h n ỗ h p ợ (E) thu đư c ợ từ thí nghi m ệ nung b t ộ Al và S b ng ằ dung d c ị h HCl l y ấ dư thấy còn l i ạ 0.04 gam ch t ấ r n
ắ và có 1,344 lít khí bay ra ( ở đi u ề ki n ệ tiêu chu n) ẩ . Cho toàn b ộ khí đó đi qua dung d c ị h CuSO4 lấy d , ư sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ 2,88 gam k t ế t a ủ . 1. Xác đ nh ị thành ph n ầ ph n ầ trăm c a ủ Al và S trư c ớ khi nung.
2. Hòa tan hoàn toàn h n ỗ h p ợ (E) như trên b ng ằ dung d c
ị h HNO3 đặc nóng (cho s n ả phẩm khử duy nh t) ấ thì thu đư c ợ V lít khí (đo ở đi u ề ki n ệ tiêu chu n) ẩ có tỉ kh i ố h i ơ so v i
ớ H2 bằng 24. Tính giá trị V. Cho khối lư ng
ợ nguyên tử gần đúng c a ủ các nguyên tố:
H=1; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Al=27; S=32; Ca=40;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sn=119; Pb=207. -------------------H T
Ế -----------------------
(thí sinh không đư c ợ s ử d ng ụ b t ấ c ứ tài li u ệ nào) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ THPT C P Ấ T NH AN GIANG
Năm học 2022 – 2023 _________ Khóa ngày: 15/4/2023 HƯ NG D N Ẫ CH M _____________ Đ Ề CHÍNH TH C
Môn thi : HÓA H C Bài I: (4,0 điểm) Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ ph n ả ng ứ minh h a ọ cho các thí nghi m ệ sau: 1. Cho hỗn h p ợ b t ộ Cu và Fe2O3 vào dung d c ị h H2SO4 đậm đặc r i ồ đun nóng, dẫn khí sinh ra t ừ t ừ qua dung d c ị h Na2CO3 d . ư
2. Đốt P trong bình đ ng ự
khí Cl2 rồi cho sản phẩm thu đư c ợ vào nư c ớ . ĐIỂ TÓM T T Ắ CÁCH GI I Ả M o Cu + 2H t   2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O o t 1 Fe   2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O 2.00
SO2 + Na2CO3 + H2O → NaHCO3 + NaHSO3 SO2 + Na2CO3 → Na2SO3 + CO2 o 2P + 3Cl t   2 2PCl3 o t 2 2P + 5Cl   2 2PCl5 2.00 PCl3 + 3H2O → 3HCl + H3PO3 PCl5 + 4H2O → 5HCl + H3PO4 B
ài I I : (4,0 điểm) Bằng phư ng ơ pháp hóa h c ọ , hãy nh n ậ bi t ế s ự có m t ặ c a ủ t ng ừ hóa ch t ấ sau trong 4
lọ dung dịch mất nhãn: NaNO3, NaHSO4, ZnSO4 và Al2(SO4)3. ĐIỂ TÓM T T Ắ CÁCH GI I Ả M - Dùng Cu và HCl nh n ậ ra NaNO3. Hi n ệ tư ng ợ : hòa tan b t ộ Cu sinh ra khí
không màu hóa nâu trong không khí 1.00
2NaNO3 + 8HCl + 3Cu → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O 2NO + O2 → 2NO2 - Dùng Zn nhận bi t ế NaHSO4. Hi n ệ tư ng: ợ hòa tan Zn, s i ủ b t ọ khí 1.00
Zn + 2NaHSO4→ ZnSO4 + Na2SO4+ H2
- Dùng dung dịch NH3 dư, nhận ra: 2.00 + ZnSO4. Hi n ệ tư ng: ợ phản ng ứ tạo k t ế t a
ủ keo và b ịhòa tan khi NH3 dư
ZnSO4 + 2NH3 + 2H2O → Zn(OH)2 + (NH4)2SO4
Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Al2(SO4)3. Hi n ệ tư ng: ợ ph n ả ng ứ t o ạ k t ế t a
ủ keo và không bị hòa tan khi NH3 dư
Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4 B
ài I II : (3,0 điểm)
1. Hòa tan hoàn toàn h n ỗ h p ợ (X) có khối lư ng ợ 6,54 gam g m ồ Al2O3 và hai oxit c a ủ Fe bằng dung d c ị h H2SO4 loãng (v a ừ đ ) ủ đư c ợ dung d c ị h (Y). Cho (Y) tác d ng ụ v i ớ dung dịch NaOH d , ư l c ọ k t ế t a
ủ nung trong không khí đ n ế kh i ố lư ng ợ không đ i ổ thu đư c ợ 3,60 gam ch t ấ r n. ắ Bi t ế r ng ằ oxigen chi m ế 36,6973% t ng ổ kh i ố lư ng ợ (X). Xác đ nh ị công th c ứ các oxit c a ủ Fe và tính kh i ố lư ng ợ t ng ừ oxit trong (X). 2. Tr n ộ 40 gam dung d c ị h (D) v i ớ dung d c ị h CuSO4, l c ọ k t ế t a ủ , làm khô thì thu đư c ợ 2,54 gam ch t ấ r n ắ và dung d c ị h còn l i ạ chỉ ch a
ứ 0,01 mol Na2SO4. Xác đ nh ị thành phần và tính n ng ồ độ ph n ầ trăm c a ủ mu i ố trong dung d c ị h (D). ĐIỂ TÓM T T Ắ CÁCH GI I Ả M 3,6 n  0  , 0225mol Fe2 3 O 160 0.50
→ mAl(trong X) = 6,54 – 0,045.56 – 0,366973.6,54 ≈ 1,62 gam 1, 62 n  0  , 03 mol  m 0  , 03.102 3  , 06 gam 0.50 Al2O3 Al2O3 2.27 1 n 0,045 3 e F   n 6,54  0, 045.56  3,06 4 0.50 O 16 → 2 oxit là FeO và Fe ố 2O3 có cùng s mol m 0  , 015.160 2  , 4 gam Fe2O3 0.50 m 0  , 015.72 1  , 08 gam FeO Dung d c ị h (D) ph i ả có tính ki m ề để t o ạ k t ế t a ủ v i ớ Cu2+ → mu i ố Na+ v i ớ hiđroxit lư ng ỡ tính (muối c a ủ ion ph c ứ )
m hiđroxit = 2,54 – 0,01.98 = 1,56 gam
2Nax[X(OH)4] + xCuSO4 → xCu(OH)2 + 2X(OH)4-x + xNa2SO4 x 1 2 2 Mhiđroxit 78 →Al(OH)3 156 (loại) 1.00 0, 02.118 .100 5  , 9% C% 40 dung d c ị h (D) = Trư ng ờ h p ợ h c
ọ sinh tính theo công th c ứ mu i ố NaAlO2 (4,1%) v n đư c ợ tính tròn đi m. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo