Đề HSG Hóa 12 Bắc Giang năm 2023 có đáp án

720 360 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 12 Bắc Giang năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(720 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
B C GIANG
thi có 0 6 trang)
Đ THI CH N H C SINH GI I VĂN HOÁ C P T NH
NĂM H C 20 22 - 2023
MÔN THI: HÓA H C - L P 12
Ngày thi: 04/3/2023
Th i gian làm bài: 120 phút, không k th i gian giao đ
Mã đ thi 361
H , tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:...............................................................................
Cho bi t nguyên t kh i c a các nguyên t : ế H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba =
137.
I. PH N TR C NGHI M (14,0 đi m) :
Câu 1: Đ t cháy hoàn toàn m gam P trong O
2
(d ), t o thành ch t X. Cho toàn b X ư tác d ng h t ế
v i 100 ml dung d ch ch a NaOH 1M KOH 1M, sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu
đ c dung d ch Y. Cô c n Y đ c 11,8 gam h n h p ch t r n khan. Giá tr c a m làượ ượ
A. 1,86. B. 2,48. C. 1,55. D. 2,17.
Câu 2: H n h p X g m metyl fomat etyl axetat có cùng s mol. H n h p Y g m
lysin
hexametyleiamin.
Đ t cy hoàn toàn x mol h n h p Z ch a X và Y c n dùng 1,42 mol O
2
,
s n ph m cy g m CO
2
, H
2
O N
2
trong đó s mol c a CO
2
ít h n s mol c a Hơ
2
O x mol.
D n toàn b s n
ph m cháy qua n c vôi trong (d ), ướ ư sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn,
th y kh i l ng dung d ch gi m m gam, đ ng ư
th i thu đ c 2,688 lít khí N ượ
2
ktc). Giá tr c a
m là
A. 32,88. B. 31,36. C. 33,64. D. 32,12.
Câu 3: Th y phân hoàn toàn 0,1 mol Gly-Ala-Gly b ng dung d ch NaOH (v a đ ), thu đ c m ượ
gam h n h p mu i. Giá tr c a m là
A. 32,4. B. 30,5. C. 26,1. D. 28,3.
Câu 4: Hòa tan h t 31,12 gam h n h p X g m Mg, Fe, Feế
3
O
4
, FeCO
3
vào dung d ch h n h p ch a
H
2
SO
4
KNO
3
. Sau ph n ng, thu đ c 4,48 lít h n h p khí Y (đktc) g m (CO ượ
2
, NO, NO
2
, H
2
) có
t kh i so v i H
2
là 14,6 và dung d ch Z ch ch a các mu i trung hòa v i t ng kh i l ng là m gam. ượ
Cho dung d ch BaCl
2
(dư) vào Z, thu đ c 140,965 gam k t t a tr ng. M t khác, khi cho ượ ế dung d ch
NaOH (dư) vào Z thì 1,085 mol NaOH ph n ng , đ ng th i thu đ cượ 42,9 gam k t t a 0,56ế
lít khí (đktc) thoát ra. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Cho các phát bi u sau:ế
(a) Giá tr c a m là 8 8,285 gam.
(b) S mol c a KNO
3
trong dung d ch ban đ u là 0,225 mol .
(c) Ph n trăm kh i l ng FeC ượ O
3
trong X là 18,638%.
(d) S mol c a Fe
3
O
4
trong X là 0,05 mol.
(e) S mol c a Mg trong X là 0,15 mol.
S phát bi u đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 5: H n h p X g m Cu Fe
2
O
3
cho tác d ng v i dung d ch HCl (d ), sau khi ph n ng hoàn ư
toàn thu đ c dung d ch Z còn l i ch t r n Y. Cho dung d ch Z tác d ng v i dung d ch NaOHượ
trong đi u ki n không có không khí, thu đ c k t t a T. Thành ph n c a T g m: ượ ế
A. Fe(OH)
2
; Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
. B. Fe(OH)
2
; Cu(OH)
2
.
C. Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
. D. Fe(OH)
2
; Fe(OH)
3
.
Câu 6: Đi n phân dung d ch X ch a h n h p g m CuSO
4
NaCl (có t l mol t ng ng 1: 3) ươ
v i đi n c c tr , màng ngăn x p, c ng đ dòng đi n không đ i ơ ườ
2A.
Sau th i gian đi n phân t
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ THI CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
gi , thu đ c dung d ch Y (ch a hai ch t tan) kh i l ng gi m 12,45 gam so v i dung d ch X. ượ ượ
Dung d ch Y ph n ng v a h t v i 3,06 gam Al ế
2
O
3
. B qua s hoà tan c a khí trong n c s ướ
bay h i c a h i n c, hi u su t đi n phân 100%. Giá tr c a t ơ ơ ướ g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 5,6. B. 3,5. C. 4,7. D. 4,2
Câu 7: Nung h n h p g m m gam FeCO
3
và 27 gam Fe(NO
3
)
2
(trong bình kín, không có không khí),
sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c h n h p r n X h n h p khí Y g m hai khí. Đ ượ
hòa tan hoàn toàn X c n v a đ 1 lít dung d ch HCl 1M. Giá tr c a m
A. 40,6. B. 21,2. C. 31,9. D. 23,2.
Câu 8: Cho các nh n xét sau:
(a) Tinh b t và xenlulozơ là hai đ ng phân c u t o c a nhau.
(b) Khi th y phân este CH
3
COOCH=CH
2
trong dung d ch NaOH, thu đ c mu i và ancol ượ .
(c) Khi đun nóng glucozơ vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
,
thu được Ag.
(d) Dùng dung d ch AgNO
3
trong NH
3
phân bi t đ c dung d ch glucoz v i dung d ch fructoz . ư ơ ơ
S nh n xét đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Oxi hóa Fe b i oxi không khí, thu đ c ch t r n X g m Fe ượ
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO Fe. Hòa tan
hoàn toàn X trong dung d ch HCl (v a đ ), thu đ c dung d ch Y. Cho l n l t các ch t: Cu, Ag, ư ượ
Cl
2
, NaOH, K
2
S vào t ng m u dung d ch Y riêng r . S tr ng h p x y ra ph n ng là ườ
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 10: Th y phân hoàn toàn m gam h n h p X g m các triglixerit b ng dung d ch NaOH, thu
đ c glixerol h n h p Y g m ba mu i Cượ
17
H
x
COONa, C
15
H
31
COONa, C
17
H
y
COONa t l mol
t ng ng là 3 : 4 : 5. Hiđro hoá hoàn toàn m gam X, thu đ c 68,96 gam h n h p Z. N u đ t cháyươ ượ ế
hoàn toàn m gam X thì c n v a đ 6,14 mol O
2
. Giá tr c a m là
A. 60,20. B. 68,84. C. 68,40. D. 68,80.
Câu 11: Ti n hành các thí nghi mế hòa tan h n h p các ch t r n sau vào l ng n c (d ) ượ ướ ư :
(a) H n h p Na và Al (t l mol t ng ng 2 : 3). ươ
(b) H n h p Na và Al
2
O
3
(t l mol t ng ng 2 : 1). ươ
(c) H n h p Ba và NaHCO
3
(t l mol t ng ng ươ 1 : 1).
(d) H n h p Na
2
O và Al
2
O
3
(t l mol t ng ng 1 : 1). ươ
Sau khi các ph n ng trong các thí nghi m trên k t thúc, có bao nhiêu thí nghi m có ph n ch t r n ế
không tan?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 12: Cho s đ các ph n ng (theo đúng t l mol):ơ
(1) X + 2NaOH → X
1
+ X
2
+ X
3
(2) X
1
+ HCl → X
4
+ NaCl
(3) X
2
+ HCl → X
5
+ NaCl
(4) X
3
+ CuO → X
6
+ Cu + H
2
O
Bi t X có công th c phân t Cế
5
H
8
O
4
và ch a hai ch c este; phân t kh i:
4 53
X X X
M M M
.
Cho các phát bi u sau:
(a) Dung d ch X
3
hòa tan đ c Cu(OH)ượ
2
.
(b) X
5
là h p ch t h u c t p ch c. ơ
(c) Khi có enzim xúc tác, glucoz b lên men có th thu đ c Xơ ượ
3
.
(d) Các ch t X
4
và X
6
có ph n ng tráng b c.
(e) Đ t cháy hoàn toàn 1 mol X
2
c n ít nh t 1,5 mol O
2
.
S phát bi u đúng là
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) ph n ng v i anhiđrit axetic, thu đ c axit ượ
axetylsalixylic (o-CH
3
COO-C
6
H
4
-COOH) dùng làm thu c c m (aspirin). Kh i l ng axit ượ
axetylsalixylic ph n ng đ c t i đa v i 0,72 lít dung d ch KOH 1M là ượ
A. 129,6 gam. B. 43,2 gam. C. 64,8 gam. D. 86,4 gam.
Câu 14: Th y phân este X công th c phân t C
5
H
10
O
2
, thu đ c s n ph m ph n ng trángượ
b c. S công th c c u t o th a mãn v i tính ch t c a X là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 15: H n h p khí X g m N
2
H
2
t kh i so v i He b ng 1,8. Đun nóng X m t th i gian
trong bình kín (có b t Fe làm xúc tác), thu đ c h n h p khí Y t kh i so v i He b ng ượ 1,9565.
Hi u su t c a ph n ng t ng h p N H
3
A. 40%. B. 36%. C. 25%. D. 20%.
Câu 16: H n h p X g m MgO, Al
2
O
3,
Mg, Al. Hòa tan m gam X b ng dung d ch HCl (v a đ ), thu
đ c dung d ch ch a (m + 70,295) gam mu i. Cho 2m gam X tác d ng v i dung d ch Hượ
2
SO
4
đ c,
nóng (d ), thu đ c 26,656 lít khí SOư ượ
2
(đktc, s n ph m kh duy nh t). N u cho 2m gam X tác d ng ế
v i dung d ch HNO
3
loãng (d ) thì thu đ c dung d ch Y 7,616 lít h n h p khí Z g m NO, Nư ượ
2
O
(đktc). T kh i c a Z so v i H
2
b ng
318
17
. Cô c n Y, thu đ c 324,3 gam mu i khan. ượ Giá tr m g n
nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 29,88. B. 30,96. C. 32,98. D. 31,56.
Câu 17: Cho h n h p X g m 0,15 mol ch t Y (C
5
H
11
O
4
N) 0,2 mol ch t Z (C
5
H
14
O
4
N
2
, mu i
c a axit cacboxylic đa ch c) tác d ng hoàn toàn v i dung d ch KOH, thu đ c m t ancol đ n ượ ơ
ch c, hai amin no k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng dung d ch T. c n dung d ch T thu đ c ế ế ượ
h n h p E g m ba mu i khan cùng s nguyên t cacbon trong phân t (Trong đó hai mu i
c a hai axit cacboxylic mu i c a m t α amino axit). Ph n trăm kh i l ng c a mu i phân ượ
t kh i nh nh t trong h n h p E là
A. 22,67%. B. 26,14%. C. 54,20%. D. 33,65%.
Câu 18: Cho c phát bi u sau:
(a) Th y phân hn toàn xenluloz hay tinh b t đ u thu đ c glucoz . ơ ượ ơ
(b) Th y phân hoàn toàn c triglixerit luôn thu đ c glixerol. ượ
(c) Mu i mononatri glutamat đ c ng d ng làm mì chính (b t ng t). ượ
(d) Saccaroz có ph n ng tráng b c.ơ
S phát bi u đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 19: H n h p X g m OHC-C≡C-CHO, HOOC-C≡C-COOH, OHC-C≡C-COOH. Cho a gam X
tác d ng v i l ng dượ ư dung d ch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng nh, thu đ c 43,2 gam Ag. M tượ
khác, a gam h n h p X c d ng v i dung d ch NaHCO
3
(dư), thu đ c 11,648 t ượ khí CO
2
(đktc).
Thêm b gam glucoz vào a gam h n h p Xơ , sau đó đem đ t cháy hoàn toàn, toàn b s n ph m sinh ra
đ c h p th vào bình đ ng dung d ch Ba(OH)ượ
2
(dư), thu đ c 614,64 gam k t t a. ượ ế Các ph n ng
hóa h c x y ra hoàn toàn. Giá tr c a (a + b)
A. 96,14. B. 86,42. C. 88,24. D. 94,28.
Câu 20: bao nhiêu h p ch t h u c công th c phân t C ơ
7
H
8
O v a tác d ng đ c v i Na, ượ
v a tác d ng đ c v i NaOH trong dung d ch? ượ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: H n h p E g m amin X (no, m ch h ) ankan Y, s mol X l n h n s mol Y. Đ t cháy ơ
hoàn toàn 0,09 mol E c n dùng v a đ 0,67 mol O
2
, thu đ c Nượ
2
, CO
2
0,54 mol H
2
O. Kh i
l ng c a X trong 14,56 gam h n h p E làượ
A. 7,20 gam. B. 10,56 gam. C. 7,04 gam. D. 8,80 gam.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 22: Cho các phát bi u sau:
(a) Khí SO
2
và NO
2
gây ra hi n t ng m a axit. ượ ư
(b) Khí CO
2
và CH
4
gây ra hi u ng nhà kính.
(c) Dùng n c đá và n c đá khô đ b o qu n th c ph m (th t, cá, …).ướ ướ
(d) Các anion NO
3
-
, PO
4
3-
, SO
4
2-
n ng đ cao gây ô nhi m môi tr ng n c. ườ ướ
S phát bi u đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 23: Axit malic (C
4
H
6
O
5
, m ch cacbon không phân nhánh) m t trong các axit h u c gây ơ
nên v chua c a qu o. Bi t r ng 1 mol axit malic ph n ng v i l ng d dung d ch NaHCO ế ượ ư
3
,
sinh ra 2 mol CO
2
; 1 mol axit malic ph n ng t i đa v i 3 mol kim lo i Na. Công th c c u t o c a
axit malic là
A. HOOC-CH(OH)-CH
2
-COOH. B. HOCH
2
-CH(COOH)
2
.
C. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO. D. HOOC-C(OH)(CH
3
)-COOH.
Câu 24: Cho các thí nghi m sau:
(a) Cho a mol b t Fe vào dung d ch ch a a mol AgNO
3
và a mol Fe(NO
3
)
3
.
(b) Cho a mol Na
2
O vào dung d ch ch a a mol BaCl
2
và a mol NaHCO
3
.
(c) Cho dung d ch ch a a mol NaHSO
4
vào dung d ch ch a a mol BaCl
2
.
(d) Cho dung d ch ch a a mol KOH vào dung d ch ch a a mol NaH
2
PO
4
.
(e) Cho a mol khí CO
2
vào dung d ch ch a 1,5a mol KOH.
(f) Cho h n h p a mol Cu a mol Fe
3
O
4
vào dung d ch ch a 8a mol HCl
Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, s thí nghi m thu đ c ượ dung d ch ch a hai ch t tan là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 25: Cho h n h p b t ch a các ch t r n cùng s mol g m BaCl
2
, NaHSO
4
Fe(OH)
3
vào
l ng n c (d ), sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c dung d ch X và k t t a Y. Nungượ ướ ư ượ ế
Y ngoài không khí đ n kh i l ng không đ i, thu đ c r n Z. Nh n đ nh nào sau đây đúng?ế ượ ượ
A.
Cho dung d ch NaNO
3
vào X, th y thoát ra khí không màu, hóa nâu ngoài không
khí.
B. Ch t r n Z ch a Fe
2
O
3
BaSO
3
.
C.
Cho dung d ch Na
2
CO
3
vào X, th y có k t t a đ ng th i có b t khí thoát ra ế
D.
Cho dung d ch AgNO
3
(
d ) vào X, thu đ c hai ch t k tư ượ ế t a.
Câu 26: Choc polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. S
polime đ c đi u ch b ng ph n ng trùng ng ng làượ ế ư
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 27: Cho s đ chuy n hóa:ơ
2
Ca(OH)
E E E +F
NaCl X Y X Z Y.
®nph©ndungdÞch
cãmµngng¨nxèp
Bi t: X, Y, Z, E, F các h p ch t khác nhau, m i mũi tên ng v i m t ph ng trình hóa h c. Cácế ươ
ch t Y, Z th a mãn s đ trên l n l t là ơ ượ
A. Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. B. NaHCO
3
, NaOH.
C. NaOH, Na
2
CO
3
. D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
.
Câu 28: H n h p E g m ba este m ch h , đ u đ c t o b i axit cacboxylic v i ancol đ u ượ
phân t kh i nh h n 146. Đ t cháy hoàn toàn a mol E, thu đ c 0,96 mol CO ơ ượ
2
0,78 mol H
2
O.
M t khác, th y phân hoàn toàn 42,66 gam E c n v a đ 360 ml dung d ch NaOH 2M, thu đ c ượ
h n h p ancol 48,87 gam h n h p mu i. Ph n trăm kh i l ng c a este s mol l n nh t ượ
trong E là
A. 12,45%. B. 25,32%. C. 49,79%. D. 62,24%.
Câu 29: Ph n ng hóa h c nào sau đây có ph ng trình ion rút g n: HCO ươ
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O?
A. Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O → 2NaHCO
3
.
B. Ba(HCO
3
)
2
+ 2NaOH → BaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. KHCO
3
+ KOH → K
2
CO
3
+ H
2
O.
D. KHCO
3
+ HCl → KCl + CO
2
+ H
2
O.
Câu 30: Cho dãy các ch t: phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl fomat, etyl fomat, benzyl benzoat. S
ch t trong dãy khi th y phân trong dung d ch NaOH (d ),ư đun nóng, không thu đ c ượ ancol là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 31: Nung m gam h n h p X g m Fe(NO
3
)
2
KNO
3
(trong bình kín, không không khí) đ nế
kh i l ng không đ i, thu đ c ch t r n Y h n h p khí Z. H p th h t Z vào n c, thu đ c ượ ượ ế ướ ượ
400 ml dung d ch E (ch ch a m t ch t tan) có pH = 1, không có khí thoát ra. Giá tr c a m là
A. 5,62. B. 11,24. C. 4,61. D. 23,05.
Câu 32: bao nhiêu hiđrocacbon (s nguyên t cacbon nh h n 5) ph n ng đ c v i dung d ch ơ ượ
AgNO
3
trong NH
3
t o ra k t t a? ế
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 33: Cho c nh n đ nh sau:
(a) Trong c kim lo i ki m, liti (Li) có nhi t đ nóng ch y cao nh t.
(b) Đ d n đi n c a nhôm (Al) t t h n c a đ ng (Cu). ơ
(c) Th ng các kim lo i có đ d n đi n t t thì cũng d n nhi t t t.ườ
(d) Crom (Cr) là kim lo i c ng nh t trong các kim lo i.
(e) Wonfam (W) có nhi t đ nóng ch y cao nh t trong các kim lo i.
S nh n đ nh đúng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 34: M t lo i phân supephotphat kép ch a 55,9% mu i canxi đihi đrophotphat, còn l i g m
các ch t không ch a photpho. Đ dinh d ng c a lo i phân này là ưỡ
A. 45,75%. B. 39,76%. C. 42,25%. D. 33,92%.
Câu 35: H p ch t X công th c C
3
H
12
O
3
N
2
. Khi cho X tác d ng v i dung d ch NaOH thì thu
đ c h n h p Y g m 2 ượ ch t khí đi u ki n th ng và đ u có kh năng làm xanh ườ quỳ tím m. S
công th c c u t o phù h p c a X là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 36: Cho 6,03 gam h n h p g m etanal axetilen tác d ng hoàn toàn v i l ng d dung d ch ượ ư
AgNO
3
trong NH
3
, thu đ c 41,4 gam k t t a X. Cho toàn b l ng X vào dung d ch HCl (d ), sauượ ế ượ ư
khi ph n ng x y ra hoàn toàn còn l i m gam ch t r n không tan. Giá tr c a m g n nh t v i giá
tr nào sau đây?
A. 41,4. B. 46,3. C. 16,2. D. 30,1.
Câu 37: Ti n hành các thí nghi m sau:ế
(a) Cho kim lo i Mg vào dung d ch AgNO
3
.
(b) Cho kim lo i Cu vào dung d ch Fe
2
(SO
4
)
3
.
(c) Cho kim lo i B a vào dung d ch CuSO
4
.
(d) D n khí CO (d ) qua b t CuO ư nung nóng.
Trong các thí nghi m trên, s thí nghi m có t o thành kim lo i là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Cho các phát biu sau:
(a) Trong m t phân t tetrapeptit m ch h có 4 liên k tế peptit.
(b) Dung dch lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Anilin tác d ng vi nước brom t o thành k tế ta trng.
(d) Th y phân hoàn toàn protein đơn gi n thu đưc các α-amino axit.
(e) Các hp ch t peptit kém b n trong môi trường bazơ nh ngư b n trong môi trưng axit.
S phát bi u đúng
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S Ở GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Đ Ề THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ VĂN HOÁ C P Ấ T N Ỉ H B C Ắ GIANG NĂM H C Ọ 2022 - 2023
MÔN THI: HÓA HỌC - L P Ớ 12 Đ Ề THI CHÍNH TH C Ngày thi: 04/3/2023 Th i
ờ gian làm bài: 120 phút, không k t ể h i ờ gian giao đề
(Đề thi có 06 trang) Mã đ th ề i 361 H , t
ọ ên thí sinh:.......................................................................... S bá ố
o danh:............................................................................... Cho bi t ế nguyên tử kh i ố c a ủ các nguyên t :
ố H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I. PH N Ầ TR C Ắ NGHI M (14,0 đi m ể ): Câu 1: Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam P trong O2 (d ), ư t o ạ thành ch t
ấ X. Cho toàn bộ X tác d ng ụ h t ế v i ớ 100 ml dung d c ị h ch a
ứ NaOH 1M và KOH 1M, sau khi các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, thu đư c ợ dung d c ị h Y. Cô cạn Y đư c ợ 11,8 gam h n h ỗ p ợ ch t ấ r n kha ắ n. Giá tr c ị a ủ m là A. 1,86. B. 2,48. C. 1,55. D. 2,17.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. H n ỗ h p ợ Y g m ồ lysin và
hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn x mol h n ỗ h p ợ Z ch a ứ X và Y c n ầ dùng 1,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO ố ủ ơ ố ủ 2, H2O và N2 trong đó s
mol c a CO2 ít h n s mol c a H2O là x mol.
Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua nư c ớ vôi trong (d ), ư sau khi các phản n ứ g x y ả ra hoàn toàn,
thấy khối lượng dung dịch giảm m gam, đ n
ồ g thời thu được 2,688 lít khí N ị ủ 2 (đktc). Giá tr c a m là A. 32,88. B. 31,36. C. 33,64. D. 32,12. Câu 3: Th y
ủ phân hoàn toàn 0,1 mol Gly-Ala-Gly b ng ằ dung d c ị h NaOH (v a ừ đ ), ủ thu đư c ợ m gam h n h ỗ p ợ mu i ố . Giá trị c a ủ m là A. 32,4. B. 30,5. C. 26,1. D. 28,3. Câu 4: Hòa tan h t ế 31,12 gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung d c ị h h n ỗ h p ợ ch a ứ H2SO4 và KNO3. Sau ph n ả ng, ứ thu đư c ợ 4,48 lít h n ỗ h p ợ khí Y (đktc) g m ồ (CO2, NO, NO2, H2) có tỉ kh i ố so v i ớ H2 là 14,6 và dung d c ị h Z ch c ỉ h a ứ các mu i ố trung hòa v i ớ t ng ổ kh i ố lư ng l ợ à m gam. Cho dung d c
ị h BaCl2 (dư) vào Z, thu đư c ợ 140,965 gam k t ế t a ủ tr ng. ắ M t ặ khác, khi cho dung d c ị h
NaOH (dư) vào Z thì có 1,085 mol NaOH ph n ả ng ứ , đ ng ồ th i ờ thu đư c ợ 42,9 gam k t ế t a ủ và 0,56
lít khí (đktc) thoát ra. Bi t ế các ph n ả ng x ứ y ra ả
hoàn toàn. Cho các phát bi u ể sau: (a) Giá trị c a ủ m là 88,285 gam. (b) S m ố ol c a ủ KNO3 trong dung d c
ị h ban đầu là 0,225 mol. (c) Phần trăm kh i ố lư ng ợ FeCO3 trong X là 18,638%. (d) S m ố ol c a
ủ Fe3O4 trong X là 0,05 mol. (e) S m ố ol c a ủ Mg trong X là 0,15 mol. S phá ố t biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 5: H n ỗ h p ợ X g m ồ Cu và Fe2O3 cho tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h HCl (d ), ư sau khi ph n ả ng ứ hoàn toàn thu đư c ợ dung d c ị h Z và còn l i ạ ch t ấ r n ắ Y. Cho dung d c ị h Z tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaOH trong đi u ki ề n không c ệ ó không khí, thu đư c ợ k t ế t a ủ T. Thành ph n c ầ a ủ T g m ồ :
A. Fe(OH)2; Fe(OH)3; Cu(OH)2. B. Fe(OH)2; Cu(OH)2. C. Fe(OH)3; Cu(OH)2. D. Fe(OH)2; Fe(OH)3. Câu 6: Đi n ệ phân dung d c ị h X ch a ứ h n ỗ h p ợ g m
ồ CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tư ng ơ ng ứ là 1: 3) v i ớ đi n ệ c c ự tr , ơ màng ngăn x p, ố cư ng ờ độ dòng đi n ệ không đ i ổ 2A. Sau th i ờ gian đi n ệ phân t M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) gi , ờ thu đư c ợ dung d c ị h Y (ch a ứ hai ch t ấ tan) có kh i ố lư ng ợ gi m ả 12,45 gam so v i ớ dung d c ị h X. Dung d c ị h Y ph n ả ng ứ v a ừ h t ế v i
ớ 3,06 gam Al2O3. Bỏ qua sự hoà tan c a ủ khí trong nư c ớ và sự bay h i ơ c a ủ h i ơ nư c ớ , hi u ệ su t ấ đi n phâ ệ n 100%. Giá tr c ị a ủ t g n ầ nh t v i ớ giá trị nào sau đây? A. 5,6. B. 3,5. C. 4,7. D. 4,2 Câu 7: Nung h n ỗ h p ợ g m
ồ m gam FeCO3 và 27 gam Fe(NO3)2 (trong bình kín, không có không khí), sau khi các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu đư c ợ h n ỗ h p ợ r n ắ X và h n ỗ h p ợ khí Y g m ồ hai khí. Để
hòa tan hoàn toàn X cần v a ừ đ 1 l ủ ít dung d c ị h HCl 1M. Giá tr c ị a ủ m là A. 40,6. B. 21,2. C. 31,9. D. 23,2.
Câu 8: Cho các nhận xét sau: (a) Tinh b t
ộ và xenlulozơ là hai đ ng ồ phân c u ấ t o ạ c a ủ nhau. (b) Khi th y
ủ phân este CH3COOCH=CH2 trong dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ mu i ố và ancol.
(c) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được Ag. (d) Dùng dung d c
ị h AgNO3 trong NH3 phân bi t ệ đư c ợ dung d c ị h glucoz ơ v i ớ dung d c ị h fructoz . ơ S nh ố ận xét đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Oxi hóa Fe b i
ở oxi không khí, thu đư c ợ ch t ấ r n ắ X g m
ồ Fe2O3, Fe3O4, FeO và Fe. Hòa tan hoàn toàn X trong dung d c ị h HCl (v a ừ đ ), ủ thu đư c ợ dung d c ị h Y. Cho l n ầ lư t ợ các ch t ấ : Cu, Ag, Cl2, NaOH, K2S vào t ng m ừ ẫu dung d c ị h Y riêng r . S ẽ t ố rư ng ờ h p x ợ y ra ả ph n ả ng l ứ à A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 10: Th y
ủ phân hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ X g m ồ các triglixerit b ng ằ dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ glixerol và h n ỗ h p ợ Y g m ồ ba mu i
ố C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tư ng ơ ng l ứ
à 3 : 4 : 5. Hiđro hoá hoàn toàn m gam X, thu đư c ợ 68,96 gam h n ỗ h p ợ Z. N u ế đ t ố cháy
hoàn toàn m gam X thì cần v a ừ đ 6,14 m ủ ol O2. Giá tr c ị a ủ m là A. 60,20. B. 68,84. C. 68,40. D. 68,80.
Câu 11: Tiến hành các thí nghi m ệ hòa tan h n h ỗ p c ợ
ác chất rắn sau vào lư ng ợ nư c ớ (d ) ư : (a) H n h ỗ p N ợ a và Al (tỉ lệ mol tư ng ơ ng 2 : ứ 3). (b) H n h ỗ p ợ Na và Al2O3 (tỉ l m ệ ol tư ng ơ ng ứ 2 : 1). (c) H n h ỗ p Ba ợ và NaHCO3 (tỉ l m ệ ol tư ng ơ ng ứ 1 : 1). (d) H n h ỗ p ợ Na2O và Al2O3 (tỉ l m ệ ol tư ng ơ ng ứ 1 : 1). Sau khi các ph n ả ng ứ trong các thí nghi m ệ trên k t
ế thúc, có bao nhiêu thí nghi m ệ có ph n ầ ch t ấ r n ắ không tan? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 12: Cho s đ ơ c ồ ác phản ng ứ (theo đúng tỉ l m ệ ol): (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl → X4 + NaCl (3) X2 + HCl → X5 + NaCl (4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O Biết X có công th c ứ phân tử C M M   M 5H8O4 và ch a ứ hai ch c ứ este; phân tử kh i ố : X . 3 X4 X5 Cho các phát bi u s ể au: (a) Dung d c ị h X3 hòa tan đư c ợ Cu(OH)2. (b) X5 là h p ợ chất h u c ữ t ơ ạp ch c ứ .
(c) Khi có enzim xúc tác, glucozơ bị lên men có th t ể hu đư c ợ X3.
(d) Các chất X4 và X6 có phản ng t ứ ráng bạc. (e) Đ t
ố cháy hoàn toàn 1 mol X2 cần ít nhất 1,5 mol O2. S phá ố t biểu đúng là M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) ph n ả ng ứ v i
ớ anhiđrit axetic, thu đư c ợ axit
axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thu c ố c m ả (aspirin). Kh i ố lư ng ợ axit axetylsalixylic phản ng đ ứ ư c ợ t i ố đa v i ớ 0,72 lít dung d c ị h KOH 1M là A. 129,6 gam. B. 43,2 gam. C. 64,8 gam. D. 86,4 gam. Câu 14: Th y
ủ phân este X có công th c
ứ phân tử C5H10O2, thu đư c ợ s n ả ph m ẩ có ph n ả ng ứ tráng bạc. S c ố ông th c ứ cấu tạo th a ỏ mãn v i ớ tính ch t ấ c a ủ X là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 15: H n ỗ h p ợ khí X g m ồ N2 và H2 có tỉ kh i ố so v i ớ He b ng ằ 1,8. Đun nóng X m t ộ th i ờ gian trong bình kín (có b t
ộ Fe làm xúc tác), thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí Y có t ỉkh i ố so v i ớ He b ng ằ 1,9565. Hi u s ệ uất c a ủ ph n ả ng t ứ ng ổ h p N ợ H3 là A. 40%. B. 36%. C. 25%. D. 20%. Câu 16: H n ỗ h p ợ X g m
ồ MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam X b n ằ g dung d c ị h HCl (v a ừ đ ) ủ , thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ (m + 70,295) gam mu i ố . Cho 2m gam X tác d n ụ g v i ớ dung d c ị h H2SO4 đ c ặ , nóng (d ) ư , thu đư c
ợ 26,656 lít khí SO2 (đktc, s n ả ph m ẩ khử duy nh t ấ ). N u ế cho 2m gam X tác d n ụ g v i ớ dung d c ị h HNO3 loãng (d ) ư thì thu đư c ợ dung d c ị h Y và 7,616 lít h n ỗ h p ợ khí Z g m ồ NO, N2O 318 (đktc). Tỉ kh i ố c a ủ Z so v i ớ H2 bằng . Cô cạn Y, thu đư c ợ 324,3 gam mu i ố khan. Giá tr m ị g n 17 nhất v i ớ giá trị nào sau đây? A. 29,88. B. 30,96. C. 32,98. D. 31,56. Câu 17: Cho h n ỗ h p ợ X g m ồ 0,15 mol ch t
ấ Y (C5H11O4N) và 0,2 mol ch t ấ Z (C5H14O4N2, là mu i ố c a ủ axit cacboxylic đa ch c ứ ) tác d ng ụ hoàn toàn v i ớ dung d c ị h KOH, thu đư c ợ m t ộ ancol đ n ơ ch c ứ , hai amin no kế ti p ế nhau trong dãy đ ng ồ đ ng ẳ và dung d c ị h T. Cô c n ạ dung d c ị h T thu đư c ợ h n ỗ h p ợ E g m ồ ba mu i
ố khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (Trong đó có hai mu i ố c a
ủ hai axit cacboxylic và mu i ố c a ủ m t ộ α – amino axit). Ph n ầ trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ mu i ố có phân tử kh i ố nh nh ỏ ất trong h n h ỗ p ợ E là A. 22,67%. B. 26,14%. C. 54,20%. D. 33,65%.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenluloz ơ hay tinh b t ộ đ u ề thu đư c ợ glucoz . ơ
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu đư c ợ glixerol.
(c) Muối mononatri glutamat đư c ợ n ứ g d n ụ g làm mì chính (b t ộ ng t ọ ). (d) Saccarozơ có phản n ứ g tráng b c ạ . Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 19: H n ỗ h p ợ X g m
ồ OHC-C≡C-CHO, HOOC-C≡C-COOH, OHC-C≡C-COOH. Cho a gam X tác d ng ụ v i ớ lư ng ợ dư dung d c
ị h AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ, thu đư c ợ 43,2 gam Ag. M t ặ khác, a gam h n ỗ h p ợ X tác d n ụ g v i ớ dung d c ị h NaHCO3 (dư), thu đư c
ợ 11,648 lít khí CO2 (đktc). Thêm b gam glucoz ơ vào a gam h n ỗ h p ợ X, sau đó đem đ t
ố cháy hoàn toàn, toàn b ộ s n ả ph m ẩ sinh ra đư c ợ h p ấ thụ vào bình đ n ự g dung d c
ị h Ba(OH)2 (dư), thu đư c ợ 614,64 gam k t ế t a ủ . Các ph n ả n ứ g hóa h c ọ x y
ả ra hoàn toàn. Giá tr ịc a ủ (a + b) là A. 96,14. B. 86,42. C. 88,24. D. 94,28.
Câu 20: Có bao nhiêu h p ợ ch t ấ h u ữ cơ có công th c ứ phân tử C7H8O v a ừ tác d ng ụ đư c ợ v i ớ Na, v a ừ tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ NaOH trong dung d c ị h? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21: H n ỗ h p ợ E g m ồ amin X (no, m c ạ h h ) ở và ankan Y, s ố mol X l n ớ h n ơ s ố mol Y. Đ t ố cháy hoàn toàn 0,09 mol E c n ầ dùng v a
ừ đủ 0,67 mol O2, thu đư c
ợ N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Kh i ố lư ng ợ c a ủ X trong 14,56 gam h n ỗ h p E ợ là A. 7,20 gam. B. 10,56 gam. C. 7,04 gam. D. 8,80 gam. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Khí SO2 và NO2 gây ra hi n t ệ ư ng ợ m a ư axit.
(b) Khí CO2 và CH4 gây ra hiệu ng nhà ứ kính. (c) Dùng nư c ớ đá và nư c ớ đá khô đ b ể ảo quản th c ự phẩm (th t ị , cá, …). (d) Các anion NO - 3- 2- 3 , PO4 , SO4 n ở ng đ ồ
ộ cao gây ô nhiễm môi trư ng n ờ ư c ớ . S phá ố t biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 23: Axit malic (C4H6O5, mạch cacbon không phân nhánh) là m t ộ trong các axit h u ữ c ơ gây nên vị chua c a ủ quả táo. Bi t ế r n ằ g 1 mol axit malic ph n ả n ứ g v i ớ lư n ợ g d ư dung d c ị h NaHCO 3,
sinh ra 2 mol CO2; 1 mol axit malic ph n ả n ứ g t i ố đa v i ớ 3 mol kim lo i ạ Na. Công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ axit malic là
A. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. B. HOCH2-CH(COOH)2.
C. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.
D. HOOC-C(OH)(CH3)-COOH.
Câu 24: Cho các thí nghi m ệ sau:
(a) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3. (c) Cho dung d c ị h ch a
ứ a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2. (d) Cho dung dịch ch a ứ a mol KOH vào dung d c ị h ch a ứ a mol NaH2PO4.
(e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH. (f) Cho h n ỗ h p
ợ a mol Cu và a mol Fe3O4 vào dung d c ị h ch a ứ 8a mol HCl Sau khi các phản ng
ứ xảy ra hoàn toàn, số thí nghi m ệ thu đư c ợ dung dịch ch a ứ hai chất tan là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 25: Cho h n ỗ h p ợ b t ộ ch a ứ các ch t ấ r n ắ có cùng số mol g m
ồ BaCl2, NaHSO4 và Fe(OH)3 vào lư ng ợ nư c ớ (d ), ư sau khi các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, thu đư c ợ dung d c ị h X và k t ế t a ủ Y. Nung Y ngoài không khí đ n kh ế i ố lư ng ợ không đ i ổ , thu đư c ợ r n Z ắ . Nh n đ ậ nh nà ị o sau đây đúng? A. Cho dung d c
ị h NaNO3 vào X, thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu ngoài không khí. B. Chất rắn Z ch a ứ Fe2O3 và BaSO3. C. Cho dung d c
ị h Na2CO3 vào X, thấy có kết t a ủ đ ng t ồ h i ờ có b t ọ khí thoát ra D. Cho dung d c ị h AgNO3 (d ) và ư o X, thu đư c ợ hai chất k t ế t a ủ .
Câu 26: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime đư c ợ đi u c ề hế bằng phản ng t ứ rùng ng ng ư là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 27: Cho sơ đồ chuy n ể hóa: ®iÖnph© ndungdÞch E  Ca(OH)2 E E + F
NaCl       X   Y     X   Z    Y. cãmµngng¨nxèp
Biết: X, Y, Z, E, F là các h p ợ ch t ấ khác nhau, m i ỗ mũi tên ng ứ v i ớ m t ộ phư ng ơ trình hóa h c ọ . Các chất Y, Z th a ỏ mãn s đ ơ t ồ rên lần lư t ợ là A. Na2CO3, NaHCO3. B. NaHCO3, NaOH. C. NaOH, Na2CO3. D. NaHCO3, Na2CO3. Câu 28: H n ỗ h p ợ E g m ồ ba este m c ạ h h , ở đ u ề đư c ợ t o ạ b i ở axit cacboxylic v i ớ ancol và đ u ề có phân tử kh i ố nhỏ h n ơ 146. Đ t
ố cháy hoàn toàn a mol E, thu đư c
ợ 0,96 mol CO2 và 0,78 mol H2O. Mặt khác, th y
ủ phân hoàn toàn 42,66 gam E c n ầ v a ừ đủ 360 ml dung d c ị h NaOH 2M, thu đư c ợ h n ỗ h p ợ ancol và 48,87 gam h n ỗ h p ợ mu i ố . Ph n ầ trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ este có số mol l n ớ nh t ấ trong E là A. 12,45%. B. 25,32%. C. 49,79%. D. 62,24%. Câu 29: Phản ng hóa ứ h c
ọ nào sau đây có phư ng t ơ rình ion rút g n: ọ HCO - 2- 3 + OH- → CO3 + H2O?
A. Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3.
B. Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo