Đề HSG Hóa 12 Hà Giang năm 2023 có đáp án

1.1 K 536 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 12 Hà Giang năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1072 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT HÀ GIANG
Đ THI CHÍNH TH C
thi g m: 02 trang)
KỲ THI CH N H C SINH GI I C P T NH THPT
NĂM H C 2022 – 2023
Môn thi: HÓA H C
Ngày thi: 15/3/2023
Th i gian: 180 phút (không k th i gian giao đ )
Cho nguyên t kh i: H=1; C=12; N=14; O=16; P=31; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39;
Ba=137; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Cl = 35,5; S=32; Br=80, Ag =108.
Câu 1 (3,0 đi m)
1. Cân b ng ph n ng oxi hóa – kh sau:
a. Fe
x
O
y
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
b. KMnO
4
+ KNO
2
+ H
2
SO
4
MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ KNO
3
+ H
2
O
2. Cho cân b ng hóa h c sau: 2NO
(k)
+ O
2(k)
2NO
2(k)
ΔH= -124 kJ
Cân b ng s chuy n d ch theo chi u nào khi:
a.ng ho c gi m áp su t chung c a h .
b.ng ho c gi m nhi t đ c a h .
3. Tnh bày ph ng pháp vi t ph ng trình hóa h c (n u có) đ tinh ch cácươ ế ươ ế ế
ch t trong các tr ng h p sau: ườ
a. Tinh ch khí Clế
2
có l n khí HCl.
b. Tinh ch khí COế
2
có l n khí CO.
Câu 2 (5,0 đi m)
1. Nêu hi n t ng và vi t ph ng trình hóa h c trong các thí nghi m sau: ượ ế ươ
a. S c t t khí CO
2
đ n d vào dung d ch Ca(OH)ế ư
2
.
b. Cho h n h p ch t r n tr n đ u g m Ba(OH)
2
và NH
4
HCO
3
vào ng nghi m đ ng
n c và đun nóng nh .ướ
c. Rót dung d ch saccaroz vào ng nghi m ch a Cu(OH) ơ
2
, l c nh .
d. Cho n c ép qu chu i chín vào dung d ch AgNOướ
3
/NH
3
d , sau đó đun nóng nh . ư
2. Tnh bày ph ng pháp hóa h c đ phân bi t các ch t sau đây, m i ch t đ ngươ
riêng bi t trong các l m t nhãn: Axetilen, metylamin, fomanđehit, metan.
3. Vi t các ph ng trình hóa h c th c hi n dãy chuy n hóa sau (ghi đi u ki nế ươ
ph n ng n u có) ế
CH
4
X
1
X
2
X
3
X
4
X
5
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(4)
(7)
(8)
C
2
H
5
OH
Bi t: Xế
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
đ u là các ch t h u c và X ơ
5
có mùi th m chu i chín.ơ
Câu 3 (3,0 đi m)
1. M t h p ch t M đ c t o thành t cation X ượ
+
(do 5 nguyên t c a 2 nguyên t
phi kim t o nên) anion Y
-
(t o b i 4 nguyên t c a 2 nguyên t phi kim). T ng s
proton trong X
+
b ng 11 và trong Y
-
b ng 31. Hãy xác đ nh công th c phân t c a M.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Đ t cháy hoàn toàn 0,25 mol h n h p M g m anđehit X este Y c n dùng v a
đ 16,24 lít O
2
đi u ki n tiêu chu n. H p th h t s n ph m cháy vào bình đ ng dung ế
d ch Ba(OH)
2
d xu t hi n 118,2 gam k t t a và thu đ c dung d ch kh i l ng gi mư ế ượ ượ
81 gam. M t khác, cho 0,2 mol M ph n ng v i l ng d dung d ch AgNO ượ ư
3
trong NH
3
,
sinh ra 43,2 gam Ag. Xác đ nh công th c c u t o c a X và Y.
Câu 4 (3,0 đi m)
1. Hòa tan 13,68 gam mu i MSO
4
vào n c thu đ c dung d ch X. Đi n phân X (v iướ ượ
đi n c c tr , c ng đ dòng đi n không đ i) trong th i gian t giây đ c y gam kim lo i ơ ườ ượ
M duy nh t catot và 0,035 mol khí anot. Còn n u th i gian đi n phân là 2t giây thì t ng ế
s mol khí thu đ c 2 đi n c c là 0,1245 mol. Tính giá tr c a y. ượ
2. Cho h n h p G d ng b t g m Al, Fe, Cu. Hòa tan 23,4 gam G b ng m t l ư ng
dư dung d ch HNO
3
đ c, nóng, thu đư c 30,24 lít khí NO
2
. Cho 23,4 gam G vào bình A
ch a 850 ml dung d ch H
2
SO
4
1M (loãng) dư, sau khi ph n ng hoàn toàn, thu đư c khí B.
D n t t toàn b l ư ng khí B vào ng ch a b t CuO d ư nung nóng, th y kh i l ư ng
ch t r n trong ng gi m 7,2 gam so v i ban đ u.
Vi t các ph ng trình hóa h c x y ra tính thành ph n ph n trế ươ ăm theo kh i l ư ng
c a m i ch t trong G. Gi thi t các ph n ng x y ra hoàn toàn, các th tích khí ế đo đi u
ki n tiêu chu n.
Câu 5 (3,0 đi m)
Th y phân hoàn toàn h n h p X g m 2 este no, m ch h (trong phân t m i ch t ch
ch a nhóm ch c este) b ng dung d ch NaOH v a đ . Ch ng c t dung d ch sau ph n ng, ư
thu đ c 12,3 gam mu i khan Y c a m t axit h u c h n h p Z g m hai ancol (sượ ơ
nguyên t cacbon trong m i phân t ancol không v t quá 3). Đ t cháy hoàn toàn mu i Y ượ
trên thu đ c 7,95 gam Naượ
2
CO
3
. M t khác đ t cháy hoàn toàn h n h p Z trên, thu đ c ượ
3,36 lít CO
2
đi u ki n tiêu chu n 4,32 gam H
2
O. Xác đ nh công th c c u t o c a 2
este.
Câu 6 (3,0 đi m)
Hòa tan m t mu i cacbonat c a kim lo i A b ng l ng v a đ dung d ch H ượ
2
SO
4
9,8% (loãng) thu đ c dung d ch mu i sunfat có n ng đ 11,54%. ượ
a. Xác đ nh công th c phân t c a mu i cacbonat.
b. Nung 0,42 gam mu i cacbonat c a kim lo i A trên trong bình kín không ch a
không khí đ n ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c khí X. H p th h t l ng khí này vàoế ư ế ượ
1 lít dung d ch K
2
CO
3
0,01M và KOH 0,011M. Sau khi k t thúc các ph n ng thu đ c 1 lítế ượ
dung d ch Y. Tính pH và cân b ng trong dung d ch Y.
Cho bi t: Kế
a1
(H
2
CO
3
)=10
-6,35
; K
a2
(H
2
CO
3
)=10
-10,33
.
----------- H T ----------
Thí sinh không đ c s d ng tài li u;ượ Giám th không gi i thích gì thêm .
H và tên h c sinh: ………….……………SBD: …………………………………..
Ch giám th 1:……………………......Ch giám th 2:
……………………….
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT HÀ GIANG
Đ THI CHÍNH TH C
KỲ THI CH N H C SINH GI I C P T NH THPT
NĂM H C 2022 – 2023
(H ng d n ch m g m 09 trang)ướ
H NG D N CH MƯỚ
MÔN: Hóa h c
Ngày thi: 15/3/2023
A. H ng d n chungướ
H ng d n ch m ch xác đ nh nh ng yêu c u m c đi m c b n, giám kh o cânướ ơ
nh c t ng tr ng h p c th đ l ng hóa đi m m t cách chính xác. ườ ượ
Thí sinh làm bài theo cách khác mà đúng v n đ c đi m t i đa. ượ
T ng đi m toàn bài thi không làm tròn.
B. Đáp án và thang đi m
Câu 1 (3,0 đi m)
1. Cân b ng ph n ng oxi hóa – kh sau:
a. Fe
x
O
y
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
b. KMnO
4
+ KNO
2
+ H
2
SO
4
MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ KNO
3
+ H
2
O
2. Cho cân b ng hóa h c sau: 2NO
(k)
+ O
2(k)
2NO
2(k)
ΔH= -124 kJ
Cân b ng s chuy n d ch theo chi u nào khi:
a.ng ho c gi m áp su t chung c a h .
b.ng ho c gi m nhi t đ c a h .
3. Tnh bày ph ng pháp và vi t ph ng trình hóa h c (n u có) đ tinh ch các ươ ế ươ ế ế
ch t trong các tr ng h p sau: ườ
a. Tinh ch khí Clế
2
có l n khí HCl.
b. Tinh ch khí COế
2
có l n khí CO.
Câu Đáp án Đi m
1
1 (1 đi m)
2y
5 3 2
x
x
y 3 3 3 2
2y
3
x
x
5 2
x
2y
5 3 2
x
x
y 3 3 3 2
Fe O H N O Fe(NO ) N O H O
3 x Fe x Fe (3x 2y)e
(3x 2y) N 3e N
3Fe O (12x 2y)H N O 3xFe(NO ) (3x 2y) N O (6x y)H O
0,5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
7 3 2 5
4 2 2 4 4 2 4 3 2
7
7
3 5
7 3 2 5
4 2 2 4 4 2 4 3 2
K Mn O K N O H SO MnSO K SO K N O H O
2 x Mn 5e Mn
5 x N N 2e
2K Mn O 5K N O 3H SO 2Mn SO K SO 5K N O 3H O
0,5
2 (1 đi m)
Ph ng trình ph n ng: ươ
(K ) 2(K ) 2 (K)
2NO O 2NO H= -124(kJ)
a. Khi thay đ i áp su t.
- Tăng áp su t cân b ng chuy n d ch theo chi u thu n
- Gi m áp su t cân b ng chuy n d ch theo chi u ngh ch
b. Khi thay đ i nhi t đ
- Tăng nhi t đ cân b ng chuy n d ch theo chi u ngh ch
- Gi m nhi t đ căn b ng chuy n d ch theo chi u thu n
0,5
0,5
3 (1 đi m)
a. S c h n h p khí vào dung d ch NaCl bão hòa (đ h p th
HCl), d n khí thoát ra qua dung d ch H
2
SO
4
đ c s thu đ c khí ượ
Cl
2
khô.
0,5
b. D n h n h p khí qua ng đ ng b t CuO nung nóng. CO ph n
ng v i CuO, Khí thoát ra là CO
2
.
CuO + CO CO
2
+ Cu
0,5
Câu 2 (5,0 đi m)
1. Nêu hi n t ng và vi t ph ng trình hóa h c trong các thí nghi m sau: ư ế ươ
a. S c t t khí CO
2
đ n d vào dung d ch Ca(OH)ế ư
2
.
b. Cho h n h p ch t r n tr n đ u g m Ba(OH)
2
và NH
4
HCO
3
vào ng nghi m đ ng
n c và đun nóng nh .ướ
c. Rót dung d ch saccaroz vào ng nghi m ch a Cu(OH) ơ
2
, l c nh .
d. Cho n c ép qu chu i chín vào dung d ch AgNOướ
3
/NH
3
d , sau đó đun nóngư
nh .
2. Tnh bày ph ng pháp hóa h c đ phân bi t các ch t sau đây, m i ch t đ ngươ
riêng bi t trong các l m t nhãn: Axetilen, metylamin, fomanđehit, metan.
3. Vi t các ph ng trình hóa h c th c hi n dãy chuy n hóa sau (ghi đi u ki nế ươ
ph n ng n u có) ế
CH
4
X
1
X
2
X
3
X
4
X
5
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(4)
(7)
(8)
C
2
H
5
OH
Bi t: Xế
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
đ u là các ch t h u c và X ơ
5
có mùi th m chu i chínơ .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu Đáp án Đi m
2
1 (2 đi m)
a. S c t t khí CO
2
đ n d vào dung d ch Ca(OH)ế ư
2
, lúc đ u xu t
hi n k t t a tr ng sau đó k t t a tr ng tan d n. ế ế
2 2 3 2
2 3 2 3 2
Ca(OH) CO CaCO H O
CO CaCO H O Ca(HCO )
0,25
0,25
b. Có k t t a tr ng, khí có mùi khai bay ra.ế
o
t
2 4 3 3 3 2
Ba(OH) NH HCO BaCO NH 2H O
0,25
0,25
c. Saccaroz mang tính ch t c a ancol đa ch c hòa tan đ cơ ượ
Cu(OH)
2
t o dung d ch có màu xanh lam.
2C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu + 2H
2
O.
d. Khi chu i chín, tinh b t chuy n thành glucoz nên n c ép qu ơ ướ
chu i chín tham gia ph n ng tráng g ng t o ch t k t t a màu ươ ế
tr ng b c. CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
CH
2
OH[CHOH]
4
COONH
4
+ 2Ag + NH
4
NO
3
.
0,25
0,25
0,25
0,25
2 (1 đi m)
Dùng quỳ tím m làm thu c th nh n ra metylamin vì làm quỳ tím
hóa xanh.
0,25
Các ch t khí còn l i l n l t cho l i qua bình đ ng l ng d dung ư ượ ư
d ch AgNO
3
/NH
3
, đun nóng. Nh n ra:
- Axetilen: Vì có k t t a màu vàng nh t xu t hi nế
3 3 4 3
CH CH 2AgNO 2NH CAg CAg 2NH NO
0,25
0,25
- Fomanđehit: Vì có k t t a b c tr ng xu t hi nế
3 3 2 4 2 3 4 3
HCHO 4AgNO 6NH 2H O (NH ) CO 4Ag 4NH NO
Khí còn l i là CH
4
0,25
3. (2 đi m)
Do X
5
có mùi th m chu i chín v y ơ X
6
: CH
3
COOCH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
.
2,0
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT HÀ GIANG KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ C P Ấ T N Ỉ H THPT NĂM H C Ọ 2022 – 2023 ĐỀ THI CHÍNH TH C Môn thi: HÓA H C Ngày thi: 15/3/2023 ề thi g m ồ : 02 trang) Th i
ờ gian: 180 phút (không k ể th i ờ gian giao đ ) Cho nguyên tử kh i
ố : H=1; C=12; N=14; O=16; P=31; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39;
Ba=137; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Cl = 35,5; S=32; Br=80, Ag =108. Câu 1 (3,0 đi m ể ) 1. Cân b n ằ g ph n ả n ứ g oxi hóa – kh ử sau:
a. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
b. KMnO4 + KNO2 + H2SO4  MnSO4 + K2SO4 + KNO3 + H2O 2. Cho cân b n ằ g hóa h c
ọ sau: 2NO(k) + O2(k)  2NO2(k) ΔH= -124 kJ Cân bằng s ẽ chuy n ể d c ị h theo chi u ề nào khi: a. Tăng hoặc gi m ả áp su t ấ chung c a ủ h . ệ b. Tăng hoặc gi m ả nhi t ệ đ ộ c a ủ h . ệ 3. Trình bày phư n ơ g pháp và vi t ế phư n ơ g trình hóa h c ọ (n u ế có) để tinh chế các chất trong các trư n ờ g h p ợ sau: a. Tinh ch ế khí Cl2 có l n ẫ khí HCl. b. Tinh ch
ế khí CO2 có lẫn khí CO. Câu 2 (5,0 đi m ể ) 1. Nêu hi n ệ tư n ợ g và vi t ế phư n ơ g trình hóa h c ọ trong các thí nghi m ệ sau:
a. Sục từ từ khí CO2 đ n ế d ư vào dung d c ị h Ca(OH)2. b. Cho h n ỗ h p ợ ch t ấ r n ắ tr n ộ đ u ề g m ồ Ba(OH)2 và NH4HCO3 vào n ố g nghi m ệ đ n ự g nư c ớ và đun nóng nh . ẹ c. Rót dung d c ị h saccarozơ vào n ố g nghi m ệ ch a ứ Cu(OH)2, lắc nhẹ. d. Cho nư c ớ ép qu ả chu i ố chín vào dung d c ị h AgNO3/NH3 d , ư sau đó đun nóng nh . ẹ 2. Trình bày phư n ơ g pháp hóa h c ọ để phân bi t ệ các ch t ấ sau đây, m i ỗ ch t ấ đ n ự g riêng bi t ệ trong các l ọ m t
ấ nhãn: Axetilen, metylamin, fomanđehit, metan. 3. Vi t ế các phư n ơ g trình hóa h c ọ th c ự hi n ệ dãy chuy n ể hóa sau (ghi rõ đi u ề ki n ệ phản n ứ g n u ế có) X (2) 2 (5) (7) (1) (8) CH (4) C2H5OH X4 X 4 X1 5 (3) X (6) 3 Bi t ế : X1, X2, X3, X4, X5 đ u ề là các ch t ấ h u ữ c ơ và X5 có mùi th m ơ chu i ố chín. Câu 3 (3,0 đi m ể ) 1. M t ộ h p ợ ch t ấ M đư c ợ t o
ạ thành từ cation X+ (do 5 nguyên tử c a ủ 2 nguyên tố phi kim t o ạ nên) và anion Y- (t o ạ b i ở 4 nguyên tử c a
ủ 2 nguyên tố phi kim). T n ổ g số
proton trong X+ bằng 11 và trong Y- b n ằ g 31. Hãy xác đ n ị h công th c ứ phân t ử c a ủ M. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 2. Đ t
ố cháy hoàn toàn 0,25 mol h n ỗ h p ợ M g m ồ anđehit X và este Y c n ầ dùng v a ừ đủ 16,24 lít O2 ở đi u ề ki n ệ tiêu chu n ẩ . H p ấ thụ h t ế s n ả ph m ẩ cháy vào bình đ n ự g dung d c ị h Ba(OH)2 dư xu t ấ hi n ệ 118,2 gam k t ế t a ủ và thu đư c ợ dung d c ị h có kh i ố lư n ợ g gi m ả 81 gam. M t ặ khác, cho 0,2 mol M ph n ả n ứ g v i ớ lư n ợ g dư dung d c ị h AgNO3 trong NH3, sinh ra 43,2 gam Ag. Xác đ n ị h công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ X và Y. Câu 4 (3,0 đi m ể )
1. Hòa tan 13,68 gam mu i ố MSO4 vào nư c ớ thu đư c ợ dung d c ị h X. Đi n ệ phân X (v i ớ đi n ệ c c ự tr , ơ cư n ờ g độ dòng đi n ệ không đ i ổ ) trong th i ờ gian t giây đư c ợ y gam kim lo i ạ M duy nh t ấ ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn n u ế th i ờ gian đi n
ệ phân là 2t giây thì t n ổ g s ố mol khí thu đư c ợ ở 2 đi n ệ c c
ự là 0,1245 mol. Tính giá tr ịc a ủ y. 2. Cho h n ỗ h p ợ G ở d n ạ g b t ộ g m
ồ Al, Fe, Cu. Hòa tan 23,4 gam G b n ằ g m t ộ lư n ợ g dư dung d c
ị h HNO3 đặc, nóng, thu đư c
ợ 30,24 lít khí NO2. Cho 23,4 gam G vào bình A chứa 850 ml dung d c
ị h H2SO4 1M (loãng) dư, sau khi ph n ả n ứ g hoàn toàn, thu đư c ợ khí B.
Dẫn từ từ toàn bộ lư n ợ g khí B vào n ố g ch a ứ b t ộ CuO dư nung nóng, th y ấ kh i ố lư n ợ g chất rắn trong n ố g gi m ả 7,2 gam so v i ớ ban đầu. Viết các phư n ơ g trình hóa h c ọ x y ả ra và tính thành ph n ầ ph n ầ trăm theo kh i ố lư n ợ g của m i ỗ ch t ấ trong G. Gi ả thi t ế các ph n ả n ứ g x y ả ra hoàn toàn, các th ể tích khí đo ở đi u ề ki n ệ tiêu chu n ẩ . Câu 5 (3,0 đi m ể ) Thủy phân hoàn toàn h n ỗ h p ợ X g m ồ 2 este no, m c ạ h h ở (trong phân t ử m i ỗ ch t ấ chỉ chứa nhóm ch c ứ este) b n ằ g dung d c ị h NaOH v a ừ đ . ủ Ch n ư g c t ấ dung d c ị h sau ph n ả n ứ g, thu đư c ợ 12,3 gam mu i ố khan Y c a ủ m t ộ axit h u ữ cơ và h n ỗ h p ợ Z g m ồ hai ancol (số nguyên tử cacbon trong m i ỗ phân t ử ancol không vư t ợ quá 3). Đ t ố cháy hoàn toàn mu i ố Y trên thu đư c
ợ 7,95 gam Na2CO3. Mặt khác đ t ố cháy hoàn toàn h n ỗ h p ợ Z trên, thu đư c ợ 3,36 lít CO2 ở đi u ề ki n ệ tiêu chu n
ẩ và 4,32 gam H2O. Xác đ n ị h công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ 2 este. Câu 6 (3,0 đi m ể ) Hòa tan m t ộ mu i ố cacbonat c a ủ kim lo i ạ A b n ằ g lư n ợ g v a ừ đủ dung d c ị h H2SO4 9,8% (loãng) thu đư c ợ dung d c ị h mu i ố sunfat có n n ồ g đ ộ 11,54%. a. Xác đ n ị h công th c ứ phân t ử c a ủ mu i ố cacbonat. b. Nung 0,42 gam mu i ố cacbonat c a ủ kim lo i
ạ A trên trong bình kín không ch a ứ không khí đ n ế ph n ả n ứ g x y ả ra hoàn toàn, thu đư c ợ khí X. H p ấ th ụ h t ế lư n ợ g khí này vào 1 lít dung d c
ị h K2CO3 0,01M và KOH 0,011M. Sau khi k t ế thúc các ph n ả n ứ g thu đư c ợ 1 lít dung d c ị h Y. Tính pH và cân b n ằ g trong dung d c ị h Y. Cho bi t
ế : Ka1(H2CO3)=10-6,35; Ka2(H2CO3)=10-10,33. ----------- H T Ế ----------
Thí sinh không đ c ượ s ử d n ụ g tài li u
ệ ; Giám thị không gi i
ả thích gì thêm. H ọ và tên h c
ọ sinh: ………….……………SBD: …………………………………..
Chữ ký giám thị 1:……………………......Chữ ký giám thị 2:
………………………. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S
Ở GD&ĐT HÀ GIANG KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ C P Ấ T N Ỉ H THPT ĐỀ THI CHÍNH TH C NĂM H C Ọ 2022 – 2023 (Hư n ớ g dẫn ch m ấ g m ồ 09 trang) H N ƯỚ G D N Ẫ CH M MÔN: Hóa h c Ngày thi: 15/3/2023 A. H n ướ g d n ẫ chung Hư n ớ g dẫn ch m ấ chỉ xác đ n ị h nh n ữ g yêu c u ầ và m c ứ đi m ể c ơ b n ả , giám kh o ả cân nhắc từng trư n ờ g h p ợ c ụ th ể đ ể lư n ợ g hóa đi m ể m t ộ cách chính xác.
Thí sinh làm bài theo cách khác mà đúng v n ẫ đư c ợ đi m ể t i ố đa. T n ổ g đi m
ể toàn bài thi không làm tròn.
B. Đáp án và thang đi m Câu 1 (3,0 đi m ể ) 1. Cân b n ằ g ph n ả n ứ g oxi hóa – kh ử sau:
a. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
b. KMnO4 + KNO2 + H2SO4  MnSO4 + K2SO4 + KNO3+ H2O 2. Cho cân b n ằ g hóa h c
ọ sau: 2NO(k) + O2(k)  2NO2(k) ΔH= -124 kJ Cân bằng s ẽ chuy n ể d c ị h theo chi u ề nào khi: a. Tăng hoặc gi m ả áp su t ấ chung c a ủ h . ệ b. Tăng hoặc gi m ả nhi t ệ đ ộ c a ủ h . ệ 3. Trình bày phư n ơ g pháp và vi t ế phư n ơ g trình hóa h c ọ (n u ế có) đ ể tinh ch ế các chất trong các trư n ờ g h p ợ sau: a. Tinh ch ế khí Cl2 có l n ẫ khí HCl. b. Tinh ch
ế khí CO2 có lẫn khí CO. Câu Đáp án Điểm 1 (1 điểm) 2y  x 5  3  2 
Fex O  H N O  Fe(NO )  N O  H O y 3 3 3 2 2y  x 3 
3 x Fe  x Fe (3x  2y)e x 5 0,5  2  (3x  2y) N 3e  N x 2y  x 5  3  2 
3Fex O  (12x  2y)H N O  3xFe(NO )  (3x  2y) N O  (6x  y)H O y 3 3 3 2 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 7  3  2  5 
K Mn O  K N O  H SO  Mn SO  K SO  K N O  H O 4 2 2 4 4 2 4 3 2 7  7  2 x Mn5e  Mn 0,5 3  5  5 x N  N 2e 7  3  2  5 
2K Mn O 5K N O 3H SO  2Mn SO  K SO 5K N O 3H O 4 2 2 4 4 2 4 3 2 2 (1 điểm) Phư n ơ g trình ph n ả n ứ g: 2NO  O  2NO H  = -124(kJ) (K) 2(K ) 2 (K) a. Khi thay đ i ổ áp su t ấ . - Tăng áp su t ấ cân b n ằ g chuy n ể d c ị h theo chi u ề thu n ậ - Giảm áp su t ấ cân b n ằ g chuy n ể d c ị h theo chi u ề ngh c ị h 0,5 b. Khi thay đ i ổ nhi t ệ độ - Tăng nhi t ệ đ ộ cân b n ằ g chuy n ể d c ị h theo chi u ề ngh c ị h - Giảm nhi t ệ đ ộ căn b n ằ g chuy n ể d c ị h theo chi u ề thu n ậ 0,5 3 (1 điểm) a. Sục hỗn h p ợ khí vào dung d c ị h NaCl bão hòa (đ ể h p ấ th ụ 0,5 HCl), d n
ẫ khí thoát ra qua dung d c ị h H2SO4 đặc s ẽ thu đư c ợ khí Cl2 khô. b. Dẫn hỗn h p ợ khí qua ng ố đ ng ự b t ộ CuO nung nóng. CO ph n ả ứng v i
ớ CuO, Khí thoát ra là CO2. 0,5 CuO + CO  CO2 + Cu Câu 2 (5,0 đi m ể ) 1. Nêu hi n ệ tư n ợ g và vi t ế phư n ơ g trình hóa h c ọ trong các thí nghi m ệ sau:
a. Sục từ từ khí CO2 đ n ế d ư vào dung d c ị h Ca(OH)2. b. Cho h n ỗ h p ợ ch t ấ r n ắ tr n ộ đ u ề g m ồ Ba(OH)2 và NH4HCO3 vào n ố g nghi m ệ đ n ự g nư c ớ và đun nóng nh . ẹ c. Rót dung d c ị h saccaroz ơ vào ng ố nghi m ệ ch a ứ Cu(OH)2, lắc nhẹ. d. Cho nư c ớ ép quả chu i ố chín vào dung d c ị h AgNO3/NH3 d , ư sau đó đun nóng nh . ẹ 2. Trình bày phư n ơ g pháp hóa h c ọ để phân bi t ệ các ch t ấ sau đây, m i ỗ ch t ấ đ n ự g riêng bi t ệ trong các l ọ m t
ấ nhãn: Axetilen, metylamin, fomanđehit, metan. 3. Vi t ế các phư n ơ g trình hóa h c ọ th c ự hi n ệ dãy chuy n ể hóa sau (ghi rõ đi u ề ki n ệ phản n ứ g n u ế có) X (2) 2 (5) (7) (1) (8) CH (4) C2H5OH X4 X 4 X1 5 (3) X (6) 3 Bi t ế : X1, X2, X3, X4, X5 đ u ề là các ch t ấ h u ữ c ơ và X5 có mùi th m ơ chu i ố chín. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo