Đề HSG Hóa 12 Hà Nam năm 2023 có đáp án

753 377 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 12 Hà Nam năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(753 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
UBND T NH HÀ NAM
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ CHÍNH TH C
KỲ THI CH N H C SINH GI I L P 12 C P T NH
NĂM H C 2022 - 2023
Môn: Hóa H c
Th i gian làm bài : 180 phút
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu I. (3,0 đi m)
1. Nêu hi n t ng, vi t ph ng trình hóa h c x y ra cho các thí nghi m sau: ượ ế ươ
a) Cho dung d ch Ba(HSO
3
)
2
vào dung d ch KHSO
4
, khí sinh ra đem s c vào n c brom d . ướ ư
b) Cho dung d ch NaAlO
2
vào dung d ch NH
4
NO
3
, đem nh dung d ch HCl d vào s n ph m thu ư
đ c.ượ
2. Xác đ nh các ch t A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
, A
6
các hiđrocacbon khác nhau. Vi t ph ng trình hóaế ươ
h c c a các ph n ng theo s đ chuy n hóa sau: ơ
Câu II. (1,0 đi m)
Các ch t A, B, C, D đ u m ch h , cùng công th c phân t (C
2
H
3
O)
n
, nh ng h p ch t h u
c ch ch a m t lo i nhóm ch c, s nguyên t cacbon nh h n 6. Xác đ nh công th c c u t o thuơ ơ
g n c a A, B, C, D và vi t các ph ng trình hóa h c x y ra. Bi t: ế ươ ế
+ A, B cùng lo i nhóm ch c, tác d ng đ c v i dung d ch NaOH và v i Na; B có đ ng phân hình ượ
h c.
+ C, D cùng lo i nhóm ch c, tác d ng đ c v i dung d ch AgNO ượ
3
trong NH
3
t o k t t a Ag. ế
+ C, D không ph n ng v i dung d ch NaOH.
Câu III. (3,0 đi m)
1. Bi t r ng X h p ch t h u c ph bi n trong t nhiên, thành ph n chính t o nên màng tế ơ ế ế
bào th c v t, t o nên b khung c a cây c i. Trong X, ph n trăm kh i l ng C, H, O l n l t b ng ượ ượ
44,44%, 6,17% và 49,39%. Hãy xác đ nh các ch t X, X
1
, X
2
, X
3
, X
4
và vi t ph ng trình hóa h c c aế ươ
các ph n ng th c hi n dãy chuy n hóa sau (m i mũi tên t ng ng v i m t ph ng trình hóa ươ ươ
h c):
X X
1
X
2
X
3
anđehit axetic
X
4
metyl axetat
2. Cho các dung d ch sau: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, AlCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, NaCl, Ca(NO
3
)
2
.
Không dùng thu c
th khác, hãy phân bi t các dung d ch trên b ng ph ng pháp hóa h c, vi t ph ng trình hóa h c ươ ế ươ
c a các ph n ng x y ra.
Câu IV. (2,0 đi m)
1. Hãy gi i thích hi n t ng sau, vi t ph ng trình hóa h c x y ra: ượ ế ươ
nh ng vùng g n các v a qu ng pirit s t, đ t th ng b chua ch a nhi u s t, ch y u do ườ ế
quá trình oxi hóa ch m pirit s t b i oxi không khí khi n c ( đây các nguyên t b oxi hóa đ n ướ ế
tr ng thái oxi hóa cao nh t). Đ kh c ph c v n đ trên, ng i ta th ng bón vôi (CaO) vào đ t. ườ ườ
2. Th y phân m gam h n h p E g m các triglixerit, thu đ c glixerol h n h p Y g mượ
C
17
H
35
COONa, C
17
H
33
COONa, C
15
H
31
COONa t l mol l n l t 5:2:2. Đ t cháy hoàn toàn Y ượ
c n v a đ 2,27 mol O
2
thu đ c COượ
2
, H
2
O và Na
2
CO
3
. Tính giá tr c a m.
Câu V. (3,0 đi m)
1. Cho E, Z, F, T đ u là các h p ch t h u c no, m ch h và th a mãn các ph ng trình sau: ơ ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(1) E + NaOH
0
t
X + Y + Z
(2) X + HCl
F + NaCl
(3) Y + HCl
T + NaCl
Bi t E ch ch a nhóm ch c este trong phân t s nguyên t cacbon b ng s nguyên t oxiế
(113 < M
E
< 225 M
F
< M
Z
< M
T
). Xác đ nh công th c c u t o c a các ch t E, X, Y, Z, F, T và vi t ế
các ph ng trình hóa h c c a các ph n ng x y ra.ươ
2. Dung d ch X g m NaHCO
3
0,1M K
2
CO
3
0,2M. Dung d ch Y g m HCl 0,2M NaHSO
4
0,6M. Nh t t cho đ n h t 300 ml dung d ch X vào 100 ml dung d ch Y và khu y đ u, thu đ c V ế ế ượ
lít khí CO
2
thoát ra ( đktc) dung d ch Z. Rót 100 ml dung d ch g m KOH 0,6M BaCl
2
1,5M
vào dung d ch Z, thu đ c m gam k t t a. Bi t các ph n ng đ u x y ra hoàn toàn, tính giá tr c a ượ ế ế
V và m.
Câu VI. (2,0 đi m)
H n h p X g m H
2
N-CH
2
-COOH (glyxin) và hai axit cacboxylic m ch h . Chia X thành hai ph n
b ng nhau.
+ Ph n 1: Tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ r i c n. Đ t cháy toàn b l ng mu i sinh ượ
ra b ng m t l ng oxi v a đ , thu đ c h n h p khí Y g m CO ượ ượ
2
, H
2
O, N
2
10,6 gam Na
2
CO
3
.
Cho toàn b h n h p khí Y qua bình đ ng dung d ch Ca(OH)
2
d , thu đ c 34 gam k t t a đ ngư ượ ế
th i th y kh i l ng bình tăng thêm 20,54 gam so v i ban đ u. ượ
+ Ph n 2: Tác d ng v a đ v i 40 ml dung d ch HCl 1M. Các ph n ng x y ra hoàn toàn, coi
nh Nư
2
không b n c h p th . ướ
Xác đ nh ph n trăm kh i l ng c a glyxin trong h n h p X. ượ
Câu VII. (2,0 đi m)
Ti n hành đi n phân 2 lít dung d ch ch a NaCl xM CuSOế
4
yM b ng đi n c c tr , màng ngăn ơ
x p v i c ng đ dòng đi n không đ i. Quá trình đi n phân đ c ghi theo b ng sau: ườ ượ
Th i gian
đi n phân (giây)
Kh i l ng ượ
catot tăng (gam)
Khí thoát ra
đi n c c
Kh i l ng dung ượ
d ch gi m (gam)
t m Hai đ n ch t khíơ a
3t 3m Hai đ n ch t khíơ a + 11,2
4t 3m Ba đ n ch t khíơ 2a +5,21
Gi s hi u su t quá trình đi n phân đ t 100%, các khí sinh ra không tan trong n c th tích ướ
dung d ch không đ i.
1.nh giá tr c a x, y.
2.nh pH c a dung d ch t i th i đi m 4t.
Câu VIII. (2,0 đi m)
H n h p X
1
g m Fe, FeCO
3
kim lo i M (có hóa tr không đ i). Cho 14,1 gam X
1
tác d ng h t ế
v i 500 ml dung d ch HNO
3
xM, thu đ c dung d ch Xượ
2
4,48 lít h n h p Y
1
(có t kh i so v i
hiđro 16,75) g m hai ch t khí không màu, trong đó m t khí hóa nâu ngoài không khí. Đ trung
hoà HNO
3
d trong dung d ch Xư
2
c n v a đ 200 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ c dung d ch ượ
X
3
. Chia X
3
làm hai ph n b ng nhau.
+ Ph n 1: Đem cô c n thì thu đ c 38,3 gam h n h p mu i khan. ượ
+ Ph n 2: Cho tác d ng v i dung d ch NaOH d thì thu đ c 8,025 gam k t t a. ư ượ ế
Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn, các ch t khí đ u đo đktc, quá trình c n không x y raế
ph n ng hóa h c.
1.nh giá tr c a x.
2. Xác đ nh kim lo i M.
Câu IX. (2,0 đi m)
X, Y, Z ba este đ u hai ch c, m ch h (trong đó X, Y đ u no; Z không no ch a m t liên k t đôi ế
C=C). Đun nóng 12,08 gam h n h p E ch a X, Y, Z v i 168 gam dung d ch KOH 6% (v a đ ), thu
đ c h n h p ch a m gam hai mu i h n h p A g m hai ancol h n m nhau m t nguyên tượ ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
cacbon. Đun A v i CuO d , thu đ c h n h p B ch g m hai anđehit. Cho B tác d ng v i l ng d ư ượ ượ ư
dung d ch AgNO
3
trong NH
3
, thu đ c 71,28 gam Ag. M t khác, đ t cháy 12,08 gam E c n dùng 0,46ượ
mol O
2
.
1.nh giá tr c a m.
2. Xác đ nh công th c c u t o và tính ph n trăm kh i l ng c a Z trong h n h p E. ượ
--- H T---
H và tên thí sinh:…………………………………...S báo danh:...........................................................
Ng i coi thi s 1:…………………………………...Ng i coi thi sườ ườ
2……………..............................
UBND T NH HÀ NAM
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ CHÍNH TH C
KỲ THI CH N H C SINH GI I L P 12 THPT
Năm h c: 2022 - 2023
Môn: Hóa h c
H NG D N CH M Đ CHÍNH TH CƯỚ
Câu I. (3,0 đi m)
1. Nêu hi n t ng, vi t ph ng trình hóa h c x y ra cho các thí nghi m sau: ượ ế ươ
a) Cho dung d ch Ba(HSO
3
)
2
vào dung d ch KHSO
4
, khí sinh ra đem s c vào n c brom d . ướ ư
b) Cho dung d ch NaAlO
2
vào dung d ch NH
4
NO
3
, đem nh dung d ch HCl d vào s n ph m thu ư
đ c.ượ
2. Xác đ nh các ch t A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
, A
6
các hiđrocacbon khác nhau. Vi t ph ng trình hóaế ươ
h c c a các ph n ng theo s đ chuy n hóa sau: ơ
Ý N i dung Đi m
1
(1,0đ)
a) Có k t t a tr ng, khí không màu mùi h c, nh t màu n c bromế ướ
Ba(HSO
3
)
2
+ 2KHSO
4
BaSO
4
↓ + K
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ 2HBr
0,5
b) Có k t t a keo tr ng, tan ra khi nh dung d ch HCl d vàoế ư
NH
4
NO
3
+ NaAlO
2
+ H
2
O NH
3
+ Al(OH)
3
↓ + NaNO
3
Al(OH)
3
+ 3HCl
dư
AlCl
3
+ 3H
2
O
0,5
2
(2,0đ)
2CH
4
o
1500 C, laøm laïnh nhanh
C
2
H
2
+ 3H
2
.
0,25
C
2
H
2
+ H
2
,
3
o
Pd/PbCO
t
C
2
H
4
0,25
nC
2
H
4

o
xt,t ,p
(-CH
2
CH
2
-)
n
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2C
2
H
2
CH
2
=CH-C≡CH
0,25
CH
2
=CH-C≡CH + H
2
,
3
o
Pd/PbCO
t
CH
2
=CH-CH=CH
2
0,25
CH
2
=CH-C=CH
2
+ 2H
2

o
Ni,t
C
4
H
10
0,25
C
4
H
10
o
xt,t
CH
4
+ C
3
H
6
0,25
2C
2
H
5
OH
o
xt,t
CH
2
=CH-CH=CH
2
+ H
2
+ 2H
2
O
0,25
Câu II. (1,0 đi m)
Các ch t A, B, C, D đ u m ch h , cùng công th c phân t (C
2
H
3
O)
n
, nh ng h p ch t h u
c ch ch a m t lo i nhóm ch c, s nguyên t cacbon nh h n 6. Xác đ nh công th c c u t o thuơ ơ
g n c a A, B, C, D và vi t các ph ng trình hóa h c x y ra. Bi t: ế ươ ế
+ A, B cùng lo i nhóm ch c, tác d ng đ c v i dung d ch NaOH và v i Na; B có đ ng phân hình ượ
h c.
+ C, D cùng lo i nhóm ch c, tác d ng đ c v i dung d ch AgNO ượ
3
trong NH
3
t o k t t a Ag. ế
+ C, D không ph n ng v i dung d ch NaOH.
N i dung Đi m
- Theo gi thi t: 2n < 6 => n < 3 => n = 2 (do s H là s ch n) ế
=> A, B, C, D có CTPT: C
4
H
6
O
2
- A, B tác d ng v i Na, NaOH => A, B là axit
=> CTCT c a: (A) CH
2
=CH-CH
2
-COOH ho c CH
2
=C(CH
3
)-COOH
(B) CH
3
-CH=CH-COOH 0,25
2C
3
H
5
-COOH + 2Na → 2C
3
H
5
-COONa + H
2
C
3
H
5
-COOH + NaOH → C
3
H
5
-COONa + H
2
O 0,25
- C, D tác d ng v i dung d ch AgNO
3
trong NH
3
cho Ag
=> C, D là anđehit
=> CTCT c a: (C) OHC-CH
2
-CH
2
-CHO; (D) OHC-CH(CH
3
)-CHO 0,25
C
2
H
4
(CHO)
2
+ 4AgNO
3
+ 6NH
3
+ 2H
2
O → C
2
H
4
(COONH
4
)
2
+ 4Ag +
4NH
4
NO
3
0,25
Câu III. (3,0 đi m)
1. Bi t r ng X h p ch t h u c ph bi n trong t nhiên, thành ph n chính t o nên màng tế ơ ế ế
bào th c v t, t o nên b khung c a cây c i. Trong X, ph n trăm kh i l ng C, H, O l n l t b ng ượ ượ
44,44%, 6,17% và 49,39%. Hãy xác đ nh các ch t X, X
1
, X
2
, X
3
, X
4
và vi t ph ng trình hóa h c c aế ươ
các ph n ng th c hi n dãy chuy n hóa (m i mũi tên t ng ng v i m t ph ng trình hóa h c): ươ ươ
X X
1
X
2
X
3
anđehit axetic
X
4
metyl axetat
2. Cho các dung d ch sau: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, AlCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, NaCl, Ca(NO
3
)
2
.
Không dùng thu c
th khác, hãy phân bi t các dung d ch trên b ng ph ng pháp hóa h c, vi t ph ng trình hóa h c ươ ế ươ
c a các ph n ng x y ra.
Ý N i dung Đi m
1
(2,0đ)
44,44 6,17 49,39
: : 6 :10 :5
12 1 16
0,25
=> CTPT (C
6
H
10
O
5
)
n
0,25
(C
6
H
10
O
5
)
n
(X) + nH
2
O
o
H ,t
nC
6
H
12
O
6
(X
1
)
0,25
C
6
H
12
O
6
men röôïu
2C
2
H
5
OH (X
2
)+ 2CO
2
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C
2
H
5
OH
o
2 4 ñc
H SO ,170 C
C
2
H
4
(X
3
)+ H
2
O
0,25
2CH
2
=CH
2
+ O
2
o
t ,xt
2CH
3
CHO
0,25
C
2
H
5
OH + O
2
men giaám
CH
3
COOH (X
4
)+ H
2
O
0,25
CH
3
COOH + CH
3
OH
o
2 4 ñaëc
H SO ,t
CH
3
COOCH
3
0,25
2
(1,0đ)
Trích m u th cho m i l n thí nghi m:
Cho các m u th tác d ng v i nhau t ng đôi m t.
Nh n ra dung d ch Na
2
CO
3
vì có m t tr ng h p t o khí, m t tr ng h p t o ườ ườ
k t t a tr ng, m t tr ng h p v a t o k t t a tr ng v a t o khí, m t tr ngế ườ ế ườ
h p v a t o k t t a nâu đ v a t o khí ế 0,25
M u th có s i b t khí không màu v i Na
2
CO
3
là NaHSO
4
CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2
M u th t o k t t a keo tr ng và s i b t khí không màu v i Na ế
2
CO
3
AlCl
3
2Al
3+
+ 3CO
3
2-
+ 3H
2
O → 2Al(OH)
3
↓+ 3CO
2
0,25
M u th t o k t t a nâu đ s i b t khí không màu v i Na ế
2
CO
3
Fe(NO
3
)
3
2Fe
3+
+ 3CO
3
2-
+ 3H
2
O → 2Fe(OH)
3
↓+ 3CO
2
M u th t o k t t a tr ng v i Na ế
2
CO
3
là Ca(NO
3
)
2
Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3
M u th không t o hi n t ng là NaCl. ượ
0,5
Câu IV. (2,0 đi m)
1. Hãy gi i thích hi n t ng sau, vi t ph ng trình hóa h c x y ra: ượ ế ươ
nh ng vùng g n các v a qu ng pirit s t, đ t th ng b chua ch a nhi u s t, ch y u do ườ ế
quá trình oxi hóa ch m pirit s t b i oxi không khí khi n c ( đây các nguyên t b oxi hóa đ n ướ ế
tr ng thái oxi hóa cao nh t). Đ kh c ph c v n đ trên, ng i ta th ng bón vôi (CaO) vào đ t. ườ ườ
2. Th y phân m gam h n h p E g m các triglixerit, thu đ c glixerol h n h p Y g m ượ
C
17
H
35
COONa, C
17
H
33
COONa, C
15
H
31
COONa t l mol l n l t 5:2:2. Đ t cháy hoàn toàn Y ượ
c n v a đ 2,27 mol O
2
thu đ c COượ
2
, H
2
O và Na
2
CO
3
. Tính giá tr c a m.
Ý N i dung Đi m
1
(1,0đ)
a) - Ph n ng oxi hóa ch m FeS
2
4FeS
2
+ 15O
2
+ 2H
2
O → 2H
2
SO
4
+ 2Fe
2
(SO
4
)
3
0,25
- Bón thêm vôi đ kh chua
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
- Bón thêm vôi đ kh chua
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
0,25
H
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
4
+ 2H
2
O 0,25
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3Ca(OH)
2
→ 2Fe(OH)
3
+ 3CaSO
4
0,25
2
(1,0đ)
2
17 35 2
2,27mol O
17 33 2
2 3
15 31
C H COONa: 5x mol
CO
C H COONa: 2x mol H O
Na CO
C H COONa: 2x mol
0,25
BTE : 5.104x 2.102x+2.92x 2,27.4 x 0,01
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) UBND T N Ỉ H HÀ NAM KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ L P Ớ 12 C P Ấ T N Ỉ H SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O NĂM H C Ọ 2022 - 2023 Môn: Hóa H c Đ C Ề HÍNH TH C Th i
ờ gian làm bài: 180 phút
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu I. (3,0 đi m ể ) 1. Nêu hi n ệ tư ng, vi ợ t ế phư ng t ơ rình hóa h c ọ x y ra ả cho các thí nghi m ệ sau: a) Cho dung d c ị h Ba(HSO3)2 vào dung d c
ị h KHSO4, khí sinh ra đem s c ụ vào nư c ớ brom d . ư b) Cho dung d c ị h NaAlO2 vào dung d c
ị h NH4NO3, đem nhỏ dung d c ị h HCl dư vào s n ả ph m ẩ thu đư c ợ . 2. Xác đ nh ị các ch t
ấ A1, A2, A3, A4, A5, A6 là các hiđrocacbon khác nhau. Vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ các phản ng t ứ heo s đ ơ c ồ huy n hóa ể sau:
Câu II. (1,0 đi m ể ) Các chất A, B, C, D đ u ề m c ạ h h , ở có cùng công th c
ứ phân tử (C2H3O)n, là nh ng ữ h p ợ ch t ấ h u ữ cơ chỉ ch a ứ m t ộ lo i ạ nhóm ch c
ứ , số nguyên tử cacbon nhỏ h n ơ 6. Xác đ nh ị công th c ứ c u ấ t o ạ thu g n ọ c a ủ A, B, C, D và vi t ế các phư ng t ơ rình hóa h c ọ x y ra ả . Bi t ế : + A, B cùng lo i ạ nhóm ch c ứ , tác d ng ụ đư c ợ v i ớ dung d c ị h NaOH và v i ớ Na; B có đ ng ồ phân hình h c ọ . + C, D cùng loại nhóm ch c ứ , tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ dung d c
ị h AgNO3 trong NH3 tạo kết t a ủ Ag. + C, D không phản ng v ứ i ớ dung d c ị h NaOH.
Câu III. (3,0 đi m ể )
1. Biết rằng X là h p ợ ch t ấ h u ữ cơ ph ổ bi n ế trong t ự nhiên, là thành ph n ầ chính t o ạ nên màng tế bào th c ự v t ậ , t o ạ nên bộ khung c a ủ cây c i ố . Trong X, ph n ầ trăm kh i ố lư ng ợ C, H, O l n ầ lư t ợ b ng ằ
44,44%, 6,17% và 49,39%. Hãy xác đ nh c ị
ác chất X, X1, X2, X3, X4 và viết phư ng t ơ rình hóa h c ọ c a ủ các phản ng ứ th c ự hi n ệ dãy chuy n ể hóa sau (m i ỗ mũi tên tư ng ơ ng ứ v i ớ m t ộ phư ng ơ trình hóa h c ọ ): X X1 X2 X3 anđehit axetic X4 metyl axetat 2. Cho các dung d c
ị h sau: NaHSO4, Na2CO3, AlCl3, Fe(NO3)3, NaCl, Ca(NO3)2. Không dùng thu c ố thử khác, hãy phân bi t ệ các dung d c ị h trên b ng ằ phư ng ơ pháp hóa h c ọ , vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ các phản ng ứ xảy ra.
Câu IV. (2,0 đi m ể )
1. Hãy giải thích hi n ệ tư ng ợ sau, vi t ế phư ng t ơ rình hóa h c ọ x y ra ả : Ở nh ng ữ vùng gần các v a ỉ qu ng ặ pirit s t ắ , đ t ấ thư ng ờ bị chua và ch a ứ nhi u ề s t ắ , ch ủ y u ế là do quá trình oxi hóa ch m ậ pirit s t ắ b i
ở oxi không khí khi có nư c ớ ( ở đây các nguyên t ố b ịoxi hóa đ n ế
trạng thái oxi hóa cao nhất). Đ kh ể ắc ph c ụ vấn đ t ề rên, ngư i ờ ta thư ng ờ bón vôi (CaO) vào đ t ấ . 2. Th y ủ phân m gam h n ỗ h p ợ E g m
ồ các triglixerit, thu đư c ợ glixerol và h n ỗ h p ợ Y g m ồ
C17H35COONa, C17H33COONa, C15H31COONa có tỉ lệ mol l n ầ lư t ợ là 5:2:2. Đ t ố cháy hoàn toàn Y cần v a ừ đ 2,27 m ủ ol O2 thu đư c
ợ CO2, H2O và Na2CO3. Tính giá trị c a ủ m.
Câu V. (3,0 đi m ể )
1. Cho E, Z, F, T đ u l ề à các h p ợ ch t ấ h u c ữ no, m ơ c ạ h h và ở th a ỏ mãn các phư ng ơ trình sau: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) (1) E + NaOH 0 t   X + Y + Z
(2) X + HCl   F + NaCl
(3) Y + HCl   T + NaCl Biết E chỉ ch a ứ nhóm ch c
ứ este và trong phân tử có s ố nguyên tử cacbon b ng ằ s ố nguyên t ử oxi
(113 < ME < 225 và MF < MZ < MT). Xác đ nh ị công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ các ch t ấ E, X, Y, Z, F, T và vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ các ph n ả ng x ứ y ra ả . 2. Dung d c ị h X g m
ồ NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung d c ị h Y g m ồ HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M. Nh t ỏ t ừ ừ cho đ n h ế t ế 300 ml dung d c ị h X vào 100 ml dung d c ị h Y và khu y đ ấ u, t ề hu đư c ợ V
lít khí CO2 thoát ra (ở đktc) và dung d c ị h Z. Rót 100 ml dung d c ị h g m ồ KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào dung d c ị h Z, thu đư c ợ m gam k t ế t a ủ . Bi t ế các ph n ả ng ứ đ u ề x y
ả ra hoàn toàn, tính giá tr ịc a ủ V và m.
Câu VI. (2,0 đi m ể ) H n ỗ h p ợ X g m
ồ H2N-CH2-COOH (glyxin) và hai axit cacboxylic m c ạ h h . ở Chia X thành hai ph n ầ bằng nhau. + Ph n ầ 1: Tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaOH v a ừ đủ r i ồ cô c n. ạ Đ t ố cháy toàn b ộ lư ng ợ mu i ố sinh ra bằng m t ộ lư ng ợ oxi v a ừ đ , ủ thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí Y g m
ồ CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3. Cho toàn bộ h n ỗ h p ợ khí Y qua bình đ ng ự dung d c ị h Ca(OH)2 d , ư thu đư c ợ 34 gam k t ế t a ủ đ ng ồ th i ờ thấy kh i ố lư ng
ợ bình tăng thêm 20,54 gam so v i ớ ban đ u. ầ + Phần 2: Tác d ng ụ v a ừ đủ v i ớ 40 ml dung d c ị h HCl 1M. Các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, coi như N2 không bị nư c ớ hấp th . ụ Xác đ nh ị phần trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ glyxin trong h n h ỗ p X ợ .
Câu VII. (2,0 đi m ể ) Tiến hành đi n ệ phân 2 lít dung d c ị h ch a ứ NaCl xM và CuSO4 yM b ng ằ đi n ệ c c ự tr , ơ màng ngăn x p ố v i ớ cư ng ờ đ dòng đi ộ n ệ không đ i ổ . Quá trình đi n phâ ệ n đư c ợ ghi theo b ng s ả au: Th i ờ gian Kh i ố lư n ợ g Khí thoát ra ở Kh i ố lư n ợ g dung đi n ệ phân (giây) catot tăng (gam) đi n ệ c c dịch giảm (gam) t m Hai đ n c ơ hất khí a 3t 3m Hai đ n c ơ hất khí a + 11,2 4t 3m Ba đ n c ơ hất khí 2a +5,21 Giả sử hi u ệ su t ấ quá trình đi n ệ phân đ t
ạ 100%, các khí sinh ra không tan trong nư c ớ và th ể tích dung d c ị h không đ i ổ . 1. Tính giá trị c a ủ x, y. 2. Tính pH c a ủ dung d c ị h t i ạ th i ờ đi m ể 4t.
Câu VIII. (2,0 đi m ể ) H n ỗ h p ợ X1 g m ồ Fe, FeCO3 và kim lo i
ạ M (có hóa trị không đ i
ổ ). Cho 14,1 gam X1 tác d ng ụ h t ế v i ớ 500 ml dung d c ị h HNO3 xM, thu đư c ợ dung d c ị h X2 và 4,48 lít h n ỗ h p ợ Y1 (có tỉ kh i ố so v i ớ hiđro là 16,75) g m ồ hai ch t
ấ khí không màu, trong đó có m t
ộ khí hóa nâu ngoài không khí. Đ ể trung
hoà HNO3 dư có trong dung d c ị h X2 cần v a ừ đủ 200 ml dung d c ị h NaOH 1M, thu đư c ợ dung d c ị h
X3. Chia X3 làm hai phần bằng nhau.
+ Phần 1: Đem cô c n t ạ hì thu đư c ợ 38,3 gam h n h ỗ p ợ mu i ố khan. + Phần 2: Cho tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaOH d t ư hì thu đư c ợ 8,025 gam k t ế t a ủ . Biết các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, các ch t ấ khí đ u ề đo ở đktc, quá trình cô c n ạ không x y ả ra phản ng hóa ứ h c ọ . 1. Tính giá trị c a ủ x. 2. Xác đ nh ị kim loại M.
Câu IX. (2,0 đi m ể ) X, Y, Z là ba este đ u ề hai ch c ứ , m c ạ h h ở (trong đó X, Y đ u ề no; Z không no ch a ứ m t ộ liên k t ế đôi C=C). Đun nóng 12,08 gam h n ỗ h p ợ E ch a ứ X, Y, Z v i ớ 168 gam dung d c ị h KOH 6% (v a ừ đ ) ủ , thu đư c ợ h n ỗ h p ợ ch a ứ m gam hai mu i ố và h n ỗ h p ợ A g m ồ hai ancol h n ơ kém nhau m t ộ nguyên tử M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) cacbon. Đun A v i ớ CuO d , ư thu đư c ợ h n ỗ h p ợ B chỉ g m
ồ hai anđehit. Cho B tác d n ụ g v i ớ lư n ợ g dư dung d c
ị h AgNO3 trong NH3, thu đư c ợ 71,28 gam Ag. M t ặ khác, đ t ố cháy 12,08 gam E c n ầ dùng 0,46 mol O2. 1. Tính giá trị c a ủ m. 2. Xác đ nh ị công th c
ứ cấu tạo và tính ph n t ầ răm kh i ố lư ng ợ c a ủ Z trong h n h ỗ p ợ E. --- H T Ế --- H và ọ
tên thí sinh:…………………………………...S bá ố
o danh:........................................................... Ngư i ờ
coi thi số 1:…………………………………...Ngư i ờ coi thi số
2…………….............................. UBND T N Ỉ H HÀ NAM KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ L P Ớ 12 THPT SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Năm h c ọ : 2022 - 2023 Đ C Ề HÍNH TH C Môn: Hóa h c HƯ N Ớ G D N Ẫ CH M Ấ Đ C Ề HÍNH TH C
Câu I. (3,0 đi m ể ) 1. Nêu hi n ệ tư ng, vi ợ t ế phư ng t ơ rình hóa h c ọ x y ra ả cho các thí nghi m ệ sau: a) Cho dung d c ị h Ba(HSO3)2 vào dung d c
ị h KHSO4, khí sinh ra đem s c ụ vào nư c ớ brom d . ư b) Cho dung d c ị h NaAlO2 vào dung d c
ị h NH4NO3, đem nhỏ dung d c ị h HCl dư vào s n ả ph m ẩ thu đư c ợ . 2. Xác đ nh ị các ch t
ấ A1, A2, A3, A4, A5, A6 là các hiđrocacbon khác nhau. Vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ các phản ng t ứ heo s đ ơ c ồ huy n hóa ể sau: Ý Nội dung Đi m 1
(1,0đ) a) Có kết t a
ủ trắng, khí không màu mùi h c ắ , nh t ạ màu nư c ớ brom
Ba(HSO3)2 + 2KHSO4   BaSO4↓ + K2SO4 + SO2 + 2H2O
SO2 + Br2 + H2O   H2SO4 + 2HBr 0,5 b) Có k t ế t a
ủ keo trắng, tan ra khi nh dung d ỏ c ị h HCl d và ư o NH
4NO3 + NaAlO2 + H2O  NH3 + Al(OH)3↓ + NaNO3
Al(OH)3 + 3HCldư   AlCl3 + 3H2O 0,5 2 o 1500 C, laø m laïnh nhanh 0,25
2CH            C (2,0đ) 4 2H2 + 3H2. , o Pd/PbCO t 0,25 C 3
2H2 + H2        C2H4 o xt,t ,p nC     2H4 (-CH2CH2-)n 0,25 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) o CuCl,NH Cl,t 2C     4  2H2 CH2=CH-C≡CH 0,25 , o Pd/PbCO t CH 3
2=CH-C≡CH + H2        CH2=CH-CH=CH2 0,25 o Ni,t
CH2=CH-C=CH2 + 2H2     C4H10 0,25 o xt,t C    0,25 4H10 CH4 + C3H6 o xt,t
2C2H5OH    CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2O 0,25
Câu II. (1,0 đi m ể ) Các chất A, B, C, D đ u ề m c ạ h h , ở có cùng công th c
ứ phân tử (C2H3O)n, là nh ng ữ h p ợ ch t ấ h u ữ cơ chỉ ch a ứ m t ộ lo i ạ nhóm ch c
ứ , số nguyên tử cacbon nhỏ h n ơ 6. Xác đ nh ị công th c ứ c u ấ t o ạ thu g n ọ c a ủ A, B, C, D và vi t ế các phư ng t ơ rình hóa h c ọ x y ra ả . Bi t ế : + A, B cùng lo i ạ nhóm ch c ứ , tác d ng ụ đư c ợ v i ớ dung d c ị h NaOH và v i ớ Na; B có đ ng ồ phân hình h c ọ . + C, D cùng loại nhóm ch c ứ , tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ dung d c
ị h AgNO3 trong NH3 tạo kết t a ủ Ag. + C, D không phản ng v ứ i ớ dung d c ị h NaOH. Nội dung Đi m
- Theo giả thiết: 2n < 6 => n < 3 => n = 2 (do s H ố là s c ố h n) ẵ
=> A, B, C, D có CTPT: C4H6O2 - A, B tác d ng v ụ i
ớ Na, NaOH => A, B là axit => CTCT c a
ủ : (A) CH2=CH-CH2-COOH hoặc CH2=C(CH3)-COOH (B) CH3-CH=CH-COOH 0,25
2C3H5-COOH + 2Na → 2C3H5-COONa + H2
C3H5-COOH + NaOH → C3H5-COONa + H2O 0,25 - C, D tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h AgNO3 trong NH3 cho Ag => C, D là anđehit => CTCT c a
ủ : (C) OHC-CH2-CH2-CHO; (D) OHC-CH(CH3)-CHO 0,25
C2H4(CHO)2 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → C2H4(COONH4)2 + 4Ag + 4NH4NO3 0,25
Câu III. (3,0 đi m ể )
1. Biết rằng X là h p ợ ch t ấ h u ữ cơ ph ổ bi n ế trong t ự nhiên, là thành ph n ầ chính t o ạ nên màng tế bào th c ự v t ậ , t o ạ nên bộ khung c a ủ cây c i ố . Trong X, ph n ầ trăm kh i ố lư ng ợ C, H, O l n ầ lư t ợ b ng ằ
44,44%, 6,17% và 49,39%. Hãy xác đ nh c ị
ác chất X, X1, X2, X3, X4 và viết phư ng t ơ rình hóa h c ọ c a ủ các phản ng ứ th c ự hi n dã ệ y chuyển hóa (m i ỗ mũi tên tư ng ơ ng v ứ i ớ m t ộ phư ng t ơ rình hóa h c ọ ): X X1 X2 X3 anđehit axetic X4 metyl axetat 2. Cho các dung d c
ị h sau: NaHSO4, Na2CO3, AlCl3, Fe(NO3)3, NaCl, Ca(NO3)2. Không dùng thu c ố thử khác, hãy phân bi t ệ các dung d c ị h trên b ng ằ phư ng ơ pháp hóa h c ọ , vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ các phản ng ứ xảy ra. Ý Nội dung Đi m 1 44, 44 6,17 49,39 Có : : 6  :10 : 5 (2,0đ) 12 1 16 0,25 => CTPT (C6H10O5)n 0,25 (C  6H10O5)n (X) + nH2O o H ,t    nC6H12O6 (X1) 0,25 C men röôïu 0,25
6H12O6      2C2H5OH (X2)+ 2CO2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo