Đề HSG Hóa 12 Hòa Bình năm 2023 có đáp án

423 212 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 12 Hòa Bình năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(423 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
UBND T NH HÒA BÌNH
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ THI CHÍNH TH C
  
KTHI CH N H C SINH GI I C P T NH THPTÂ
NĂM H C 2022 - 2023
MÔN THI: HÓA H C - B NG B
Ngày thi: 15/12/2022
    ơ ê ơ
Cho bi t: ế ! "#$%&$!&'"'()*
!"+
Câu 1 (5,0 đi m)
1.1. Nguyên t c a nguyên t X có 2 electron phân l p p. Nguyên t c a
nguyên t Y có 16 proton trong h t nhân.
a. Vi t c u hình electron xác đ nh v trí c a X, Y trong b ng tu n hoàn cácế
nguyên t hóa h c.
b. Axit H
2
SO
4
đ c có tính háo n c, nó có th l y n c t m t s h p ch t h u ướ ướ
c . Trong quá trình than hóa saccaroz s n ph m h i n c h n h p khí XOơ ơ ơ ướ
2
,
YO
2
. Vi t các ph ng trình ph n ng trên trình bày ph ng pháp hóa h c nh n bi tế ươ ươ ế
s có m t c a t ng ch t XO
2
, YO
2
trong h n h p.
1.2. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ (Hình 01):
a. Cho biết khí X khí ? Viết phương trình hóa
học xảy ra.
b. Nêu hin tưng và viết phương trình xy ra khi dung
dch Y ln lưt là: Dung dch Br
2
; dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
1.3. Hãy vi t ph ng trình hóa h c d ng phân t và ion rút g n c a các ph n ế ươ
ng x y ra trong dung d ch gi a các c p ch t sau:
a. CH
3
COONa và HCl. b. KHCO
3
và KOH.
c. FeS và HCl d. Ba(HCO
3
)
2
và NaHSO
4
dư
Câu 2 (4,0 đi m)
2.1. B ng nh ng ki n th c hóa h c ế hãy gi i thích các v n đ sau và ch ng minh
b ng ph ng trình hóa h c: ươ
a. Khi làm bánh mì hay bánh bao ng i ta th ng tr n nguyên li u b t bánh v iườ ườ
natri hiđrocacbonat (NaHCO
3
).
b. Thu h i th y ngân r i vãi trong phòng thí nghi m b ng b t l u huỳnh. ơ ư
2.2. Nêu hi n t ng và vi t ph ng trình hóa h c c a ph n ng x y ra (n u có) ượ ế ươ ế
trong các tr ng h p sau đây:ườ
a. Cho natri vào n c có pha s n vài gi t phenolphtalein.ướ
b. Nhúng thanh s t vào dung d ch CuSO
4
.
c. Cho dung d ch HCl d vào ng nghi m ch a anilin, k t thúc ph n ng thêm ư ế
ti p l ng d dung d ch KOHo.ế ượ ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hình 01
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2.3. Dung d ch X g m a mol H
+
; b mol Mg
2+
; 0,12 mol NO
3
-
0,02 mol SO
4
2-
.
Cho 100 ml dung d ch Y g m KOH 1,16M Ba(OH)
2
0,12M vào dung d ch X, sau khi
các ph n ng k t thúc, thu đ c 3,956 gam k t t a. Tính giá tr c a ế ượ ế a và b.
Câu 3 (4,0 đi m)
3.1. K t qu thí nghi m c a các dung d ch ế A, B, C và D v i thu c th đ c ghi b ng ư
sau:
M u th Thu c th Hi n t ng ượ
D Quỳ tím Quỳ tím chuy n màu xanh
B
Dung dch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng
K t t a Ag tr ng sángế
A, B Cu(OH)
2
Dung d ch màu xanh lam
C N c bromướ K t t a tr ngế
Bi n lu n tìm A, B, C D t ng ng v i các ch t saccaroz , etylamin,ươ ơ
glucoz anilin theo k t qu thí nghi m trên (không ph i vi t ph ng trình hóaơ ế ế ươ
h c).
3.2. Xác đ nh các ch t h u c ơ X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
hoàn thành các ph ng trìnhươ
hóa h c theo s đ ph n ng sau: ơ
CH
4
X
1
X
2
X
3
X
4
X
5
(6)
isoamyl axetat
(mùi chu i chín)
Bi t các ch t trong s đ trên ch có Xế ơ
3
tham gia đ c ph n ng tráng b c.ượ
3.3. Cho m gam h n h p X g m axit axetic etyl fomat ph n ng v a đ 0,3
mol NaOH trong dung d ch, đun nóng, thu đ c 21,8 gam h n h p mu i. Vi t ph ng ượ ế ươ
trình hóa h c c a các ph n ng x y ra và tính m.
Câu 4 (4,0 đi m)
4.1. Vi t ph ng trình hóa h c hoàn thành dãy bi n hóa sau (ghi rõ đi u ki n n u ế ươ ế ế
có): NaCl
(1)
¾¾¾®
Cl
2
(2)
¾¾¾®
FeCl
3
(3)
¾¾¾®
FeCl
2
(4)
¾¾¾®
Ag
4.2. Cho X, Y, ZT là các h p ch t h u c m ch h . N u đem đ t cháy hoàn ơ ế
toàn 0,15 mol m i ch t thì đ u thu đ c 6,72 lít CO ượ
2
( đktc) và 2,7 gam H
2
O. Bi t:ế
- X, Y, Z tác d ng đ c v i dung d ch AgNO ượ
3
trong NH
3
đi u ki n thích h p đ u
thu đ c k t t a.ượ ế
- Z, T tác d ng đ c v i dung d ch NaOH. ượ
- X tác d ng đ c v i H ượ
2
O (xúc tác HgSO
4
, t
o
).
Xác đ nh công th c c u t o c a X, Y, Z, T vi t các ph ng trình ph n ng hóaế ươ
h c x y ra.
4.3. Cho 7,50 gam h n h p X g m Mg Al tác d ng v i 3,36 lít ( đktc) h n
h p Y g m O
2
Cl
2
, thu đ c 16,20 gam h n h p r n Z. Cho Z vào dung d ch HClượ
d , thu đ c 3,36 lít khí Hư ượ
2
( đktc) . Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Tính ph nế
trăm kh i l ng c a Al trong h n h p X. ượ
Câu 5 (3,0 đi m):
5.1. H n h p X g m axit panmitic, axit stearic triglixerit Y. Đ t cháy hoàn
toàn m gam X c n dùng v a đ 7,675 mol O
2
, thu đ c Hượ
2
O 5,35 mol CO
2
. M t
khác,
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
m gam X tác d ng v a đ v i 0,3 mol NaOH trong dung d ch, thu đ c glixerol ượ
dung d ch ch ch a a gam h n h p mu i natri panmitat, natri stearat. Tính giá tr c a a.
5.2. Hòa tan m gam h n h p g m Na, Ba, Na
2
O BaO vào l ng d Hượ ư
2
O, thu
đ c dung d ch E (có ch a 0,30 mol NaOH) 2,24 lít Hượ
2
( đktc) . D n t t khí CO
2
vào dung d ch E, k t qu thí nghi m đ c ghi b ng sau: ế ượ
S mol khí CO
2
Kh i l ng k t t a (gam) ượ ế
x mol 197x
x + 0,20 197x
x + 0,35 19,7
Tính giá tr c a m.
5.3. H n h p X g m glucoz , saccaroz , glyxin axit glutamic. Đ t cháy hoàn ơ ơ
toàn h n h p X c n dùng 0,99 mol O
2
, s n ph m cháy g m CO
2
, H
2
O N
2
(trong đó
s mol CO
2
b ng s mol H
2
O). D n toàn b s n ph m cháy qua bình ch a dung d ch
Ca(OH)
2
d , thu đ c dung d ch kh i l ng gi m 36,48 gam so v i dung d chư ượ ư
Ca(OH)
2
ban đ u. Cho l ng glyxin axit glutamic trong 51,66 gam X vào dung ượ
d ch HCl loãng, d (đun nóng), th y có x mol HCl ph n ng. Tính giá tr c a x. ư
------------------------H T-------------------------
Thí sinh không đ c s d ng b t tài ti u nào, cán b coi thi không gi i thích gì thêm.ư
H tên thí sinh:…..…………………………………………
S báo danh:…………............ Phòng thi:……………………
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
UBND T NH HÒA BÌNH
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ THI CHÍNH TH C
H NG D N CH MƯ Â
KTHI CH N HSG C P T NH THPTÂ
NĂM H C 2022 - 2023
MÔN THI: HÓA H C - B NG B
Ngày thi: 15/12/2022
+ , - -.$ướ
Câu 1 (5,0 đi m)
1.1. Nguyên t c a nguyên t X có 2 electron phân l p p. Nguyên t c a
nguyên t Y có 16 proton trong h t nhân.
a. Vi t c u hình electron và xác đ nh v trí c a X, Y trong b ng tu n hoàn các ế
nguyên t hóa h c.
b. Axit H
2
SO
4
đ c có tính háo n c, nó có th l y n c t m t s h p ch t h u ướ ướ
c . Trong quá trình than hóa saccaroz s n ph m h i n c h n h p khí XOơ ơ ơ ướ
2
,
YO
2
. Vi t các ph ng trình ph n ng trên trình bày ph ng pháp hóa h c nh n bi tế ươ ươ ế
s có m t c a t ng ch t XO
2
, YO
2
trong h n h p.
1.2. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ (Hình 01):
a. Cho biết khí X khí ? Viết phương trình hóa
học xảy ra.
b. Nêu hin tưng và viết phương trình xy ra khi dung
dch Y ln lưt là: Dung dch Br
2
; dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
1.3. Hãy vi t ph ng trình hóa h c d ng phân t và ion rút g n c a các ph n ế ươ
ng x y ra trong dung d ch gi a các c p ch t sau:
a. CH
3
COONa và HCl. b. KHCO
3
và KOH.
c. FeS và HCl d. Ba(HCO
3
)
2
và NaHSO
4
dư
Câu 1
(5,0)
H ng d n ch mướ
Bi u
đi m
1.1
(1,75)
a) X: 1s
2
2s
2
2p
2
=> X: thu c chu kỳ 2, nhóm IVA.
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
=> Y: thu c chu kỳ 3, nhóm VIA
0,5
0,5
b) Các ph n ng c a quá trình than hóa saccaroz : ơ
C
12
H
22
O
11
2 4
H SO ñaëc
12C + 11H
2
O
C + 2 H
2
SO
4(đ c)
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
Các khí XO
2
, YO
2
l n l t là CO ượ
2
, SO
2
Cho h n h p khí l n l t đi qua dung d ch brom và dung d ch n c vôi trong ượ ướ
dư
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hình 01
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Dung d ch brom b nh t màu có khí SO
2
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
2HBr + H
2
SO
4
+ Dung d ch n c vôi trong b v n đ c ướ
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,25
0,25
1.2
(1,25)
a. CaC
2
+ 2H
2
O
o
t
Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
X là khí C
2
H
2
0,25
b. Hi n t ng: ượ
- Dung d ch brom m t màu (ho c nh t màu):
CH≡CH + 2Br
2
CHBr
2
-CHBr
2
- Xu t hi n k t t a màu vàng nh t: ế
CH≡CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
CAg≡CAg↓ + 2NH
4
NO
3
0,5
0,5
1.3
(2,0)
a. Ptpt: CH
3
COONa + HCl
CH
3
COOH + NaCl
Pt ion rút g n: CH
3
COO
-
+ H
+
CH
3
COOH
0,5
b. Ptpt: KHCO
3
+ KOH
K
2
CO
3
+ H
2
O
Pt ion rút g n: HCO
3
-
+ OH
-
CO
3
2-
+ H
2
O
0,5
c. Ptpt: FeS + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
S
Pt ion rút g n: FeS + H
+
Fe
2+
+ H
2
S
0,5
d. Ptpt: Ba(HCO
3
)
2
+ 2NaHSO
4
dư
BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O + Na
2
SO
4
Pt ion rút g n: Ba
2+
+ HCO
3
-
+ H
+
+ SO
4
2-
BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
0,5
Câu 2 (4,0 đi m)
2.1. B ng nh ng ki n th c hóa h c ế y gi i thích các v n đ sau và ch ng minh
b ng ph ng trình hóa h c: ươ
a. Khi làm bánh mì hay bánh bao ng i ta th ng tr n nguyên li u b t bánh v i ườ ườ
natri hiđrocacbonat (NaHCO
3
).
b. Thu h i th y ngân r i vãi trong phòng thí nghi m b ng b t l u huỳnh. ơ ư
2.2. Nêu hi n t ng và vi t ph ng trình hóa h c c a ph n ng x y ra (n u có) ượ ế ươ ế
trong các tr ng h p sau đây:ườ
a. Cho natri vào n c có pha s n vài gi t phenolphtalein.ướ
b. Nhúng thanh s t vào dung d ch CuSO
4
.
c. Cho dung d ch HCl d vào ng nghi m ch a anilin, k t thúc ph n ng thêm ư ế
ti p l ng d dung d ch KOH vào.ế ượ ư
3.3. Dung d ch X g m a mol H
+
; b mol Mg
2+
; 0,12 mol NO
3
-
0,02 mol SO
4
2-
.
Cho 100 ml dung d ch Y g m KOH 1,16M Ba(OH)
2
0,12M vào dung d ch X, sau khi
các ph n ng k t thúc, thu đ c 3,956 gam k t t a. Tính giá tr c a ế ư ế ab.
Câu 2
(4,0)
H ng d n ch mướ
Bi u
đi m
2.1 Vài trò c a NaHCO
3
: làm x p bánh do x y ra ph n ng hóa h c sau:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) UBND T NH Ỉ HÒA BÌNH KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ C P Â T N Ỉ H THPT S Ở GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O NĂM H C Ọ 2022 - 2023 MÔN THI: HÓA H C Ọ - B N Ả G B Đ Ề THI CHÍNH TH C Ngày thi: 15/12/2022 (Đ t ề hi gồm 03 trang) Th i
ơ gian: 180 phut (Không k t ê h i ơ gian phat đ ) Cho bi t
ế : (Na=23;K=39; Mg=24; Ca=40, Ba=137; Al=27; Cl=35,5; O=16; S=32; N=14; C=12, H=1) Câu 1 (5,0 điểm) 1.1. Nguyên t ử c a ủ nguyên t ố X có 2 electron ở phân l p ớ p. Nguyên t ử c a ủ
nguyên tố Y có 16 proton trong h t ạ nhân. a. Vi t
ế cấu hình electron và xác đ nh ị vị trí c a ủ X, Y trong b ng ả tu n ầ hoàn các nguyên tố hóa h c ọ .
b. Axit H2SO4 đặc có tính háo nư c ớ , nó có th ể l y ấ nư c ớ t ừ m t ộ s ố h p ợ ch t ấ h u ữ c .
ơ Trong quá trình than hóa saccarozơ có s n ả ph m ẩ h i ơ nư c ớ và h n ỗ h p ợ khí XO2, YO2. Vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả ng ứ trên và trình bày phư ng ơ pháp hóa h c ọ nh n ậ bi t ế sự có mặt c a ủ t ng ừ ch t ấ XO2, YO2 trong hỗn h p ợ .
1.2. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ (Hình 01):
a. Cho biết khí X là khí gì ? Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Nêu hiện tượng và viết phương trình xảy ra khi dung
dịch Y lần lượt là: Dung dịch Br2; dung dịch AgNO3/NH3. 1.3. Hãy vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ d ng ạ phân t ử và ion rút g n ọ c a ủ các ph n ả Hình 01 ứng xảy ra trong dung d c ị h gi a ữ các c p ặ ch t ấ sau:
a. CH3COONa và HCl. b. KHCO3 và KOH. c. FeS và HCl
d. Ba(HCO3)2 và NaHSO4 dư Câu 2 (4,0 điểm) 2.1. Bằng nh ng ữ ki n ế th c ứ hóa h c
ọ hãy giải thích các v n ấ đ ề sau và ch ng ứ minh bằng phư ng ơ trình hóa h c ọ :
a. Khi làm bánh mì hay bánh bao ngư i ờ ta thư ng ờ tr n ộ nguyên li u ệ b t ộ bánh v i ớ
natri hiđrocacbonat (NaHCO3).
b. Thu hồi thủy ngân r i
ơ vãi trong phòng thí nghi m ệ b ng ằ b t ộ l u ư huỳnh. 2.2. Nêu hi n ệ tư ng ợ và vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ ph n ả ng ứ x y ả ra (n u ế có) trong các trư ng ờ h p ợ sau đây: a. Cho natri vào nư c ớ có pha s n ẵ vài gi t ọ phenolphtalein. b. Nhúng thanh s t ắ vào dung d c ị h CuSO4.
c. Cho dung dịch HCl dư vào n ố g nghi m ệ ch a ứ anilin, k t ế thúc ph n ả n ứ g thêm
tiếp lượng dư dung dịch KOH vào. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 2.3. Dung d c
ị h X gồm a mol H+; b mol Mg2+; 0,12 mol NO - 2- 3 và 0,02 mol SO4 . Cho 100 ml dung d c
ị h Y gồm KOH 1,16M và Ba(OH)2 0,12M vào dung d c ị h X, sau khi các ph n ả ng ứ k t ế thúc, thu đư c ợ 3,956 gam k t ế t a ủ . Tính giá tr ịc a ủ a và b. Câu 3 (4,0 điểm) 3.1. K t ế qu ả thí nghi m ệ c a ủ các dung d c
ị h A, B, C D v i ớ thu c ố th ử đư c ợ ghi ở b n ả g sau: M u ẫ thử Thuốc thử Hiện tượng D Quỳ tím Quỳ tím chuy n ể màu xanh B Dung dịch AgNO ế ủ ắ 3 trong NH3 đun nóng K t t a Ag tr ng sáng A, B Cu(OH) Dung d c ị h màu xanh lam 2 C Nư c ớ brom K t ế tủa trắng Bi n ệ lu n
ậ tìm A, B, CD tư ng ơ ứng v i ớ các ch t ấ saccaroz , ơ etylamin, glucozơ và anilin theo k t ế quả thí nghi m ệ trên (không ph i ả vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ ). 3.2. Xác đ nh ị các ch t ấ h u
ữ cơ X1, X2, X3, X4, X5 và hoàn thành các phư ng ơ trình hóa h c ọ theo s ơ đ ồ ph n ả ng ứ sau: (1) CH (6)   (2)   (3)   (4)   (5)     4 X1 X2 X3 X4 X5 isoamyl axetat (mùi chu i ố chín) Bi t ế các ch t ấ trong s ơ đ
ồ trên ch ỉcó X3 tham gia đư c ợ ph n ả ng ứ tráng b c ạ . 3.3. Cho m gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ axit axetic và etyl fomat ph n ả ng ứ v a ừ đ ủ 0,3 mol NaOH trong dung d c ị h, đun nóng, thu đư c ợ 21,8 gam h n ỗ h p ợ mu i ố . Vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ các ph n ả ng ứ x y ả ra và tính m. Câu 4 (4,0 điểm) 4.1. Vi t ế phư n ơ g trình hóa h c ọ hoàn thành dãy bi n ế hóa sau (ghi rõ đi u ề ki n ệ n u ế có): NaCl (1) ¾¾¾ ® Cl2 (2) ¾¾¾ ® FeCl3 (3) ¾¾¾ ® FeCl2 (4) ¾¾¾ ® Ag
4.2. Cho X, Y, ZT là các h p ợ ch t ấ h u ữ c ơ m c ạ h h . ở N u ế đem đ t ố cháy hoàn toàn 0,15 mol m i ỗ ch t ấ thì đ u ề thu đư c ợ 6,72 lít CO2 (
ở đktc) và 2,7 gam H2O. Bi t: ế
- X, Y, Z tác d ng ụ đư c ợ v i ớ dung d c
ị h AgNO3 trong NH3 ở đi u ề ki n ệ thích h p ợ đ u ề thu đư c ợ k t ế t a ủ .
- Z, T tác d ng ụ đư c ợ v i ớ dung d c ị h NaOH. - X tác d ng ụ đư c ợ v i
ớ H2O (xúc tác HgSO4, to). Xác đ nh ị công th c ứ c u ấ t o ạ c a
X, Y, Z, T và vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả ng ứ hóa h c ọ xảy ra. 4.3. Cho 7,50 gam h n ỗ h p ợ X g m ồ Mg và Al tác d ng ụ v i
ớ 3,36 lít (ở đktc) hỗn h p ợ Y g m ồ O2 và Cl2, thu đư c ợ 16,20 gam h n ỗ h p ợ r n ắ Z. Cho Z vào dung d c ị h HCl dư, thu đư c
ợ 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Bi t ế các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn. Tính ph n ầ trăm khối lư ng ợ của Al trong h n ỗ h p ợ X. Câu 5 (3,0 đi m ể ): 5.1. Hỗn h p
X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần dùng v a
ừ đủ 7,675 mol O2, thu đư c ợ H2O và 5,35 mol CO2. M t ặ khác, M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) m gam X tác d ng ụ v a ừ đủ v i
ớ 0,3 mol NaOH trong dung d c ị h, thu đư c ợ glixerol và dung dịch ch ỉ ch a ứ a gam h n ỗ h p ợ mu i
ố natri panmitat, natri stearat. Tính giá tr ịc a ủ a. 5.2. Hòa tan m gam h n ỗ h p ợ g m
ồ Na, Ba, Na2O và BaO vào lư ng ợ dư H2O, thu đư c ợ dung d c ị h E (có ch a
ứ 0,30 mol NaOH) và 2,24 lít H2 (ở đktc). D n ẫ từ từ khí CO2 vào dung d c ị h E, k t ế qu ả thí nghi m ệ đư c ợ ghi ở b ng ả sau: Số mol khí CO2 Khối lượng k t ế t a ủ (gam) x mol 197x x + 0,20 197x x + 0,35 19,7 Tính giá trị c a ủ m. 5.3. Hỗn h p ợ X g m ồ glucoz , ơ saccaroz ,
ơ glyxin và axit glutamic. Đ t ố cháy hoàn toàn hỗn h p ợ X c n ầ dùng 0,99 mol O2, s n ả ph m ẩ cháy g m
ồ CO2, H2O và N2 (trong đó
số mol CO2 bằng số mol H2O). D n ẫ toàn bộ s n ả ph m ẩ cháy qua bình ch a ứ dung d c ị h Ca(OH)2 d , ư thu đư c ợ dung d c ị h có kh i ố lư ng ợ gi m ả 36,48 gam so v i ớ dung d c ị h Ca(OH)2 ban đ u. ầ Cho lư ng
ợ glyxin và axit glutamic có trong 51,66 gam X vào dung dịch HCl loãng, d ư (đun nóng), th y ấ có x mol HCl ph n ả ng ứ . Tính giá tr ịc a ủ x. ------------------------H T Ế ------------------------- Thí sinh không đư c ợ s ử d n ụ g b t ấ kì tài ti u ệ nào, cán b ộ coi thi không gi i ả thích gì thêm. H
ọ tên thí sinh:…..…………………………………………
Số báo danh:…………............ Phòng thi:…………………… M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) UBND T NH Ỉ HÒA BÌNH HƯ N Ớ G D N Ẫ CH M Â S Ở GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI CH N Ọ HSG C P Â T N Ỉ H THPT NĂM H C Ọ 2022 - 2023 Đ Ề THI CHÍNH TH C MÔN THI: HÓA H C Ọ - B N Ả G B Ngày thi: 15/12/2022 (Hư ng
dẫn chấm có 07 trang) Câu 1 (5,0 điểm) 1.1. Nguyên t ử c a ủ nguyên t ố X có 2 electron ở phân l p ớ p. Nguyên t ử c a ủ
nguyên tố Y có 16 proton trong h t ạ nhân. a. Vi t
ế cấu hình electron và xác đ nh ị v ị trí c a ủ X, Y trong b ng ả tu n ầ hoàn các nguyên tố hóa h c ọ .
b. Axit H2SO4 đặc có tính háo nư c ớ , nó có th ể l y ấ nư c ớ t ừ m t ộ s ố h p ợ ch t ấ h u ữ c .
ơ Trong quá trình than hóa saccarozơ có s n ả ph m ẩ h i ơ nư c ớ và h n ỗ h p ợ khí XO2, YO2. Vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả ng ứ trên và trình bày phư ng ơ pháp hóa h c ọ nh n ậ bi t ế sự có mặt c a ủ t ng ừ ch t ấ XO2, YO2 trong hỗn h p ợ .
1.2. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ (Hình 01):
a. Cho biết khí X là khí gì ? Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Nêu hiện tượng và viết phương trình xảy ra khi dung
dịch Y lần lượt là: Dung dịch Br2; dung dịch AgNO3/NH3. 1.3. Hãy vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ d ng ạ phân t ử và ion rút g n ọ c a ủ các ph n ả Hình 01 ứng xảy ra trong dung d c ị h gi a ữ các c p ặ ch t ấ sau:
a. CH3COONa và HCl. b. KHCO3 và KOH. c. FeS và HCl
d. Ba(HCO3)2 và NaHSO4 dư Câu 1 Hướng d n ẫ ch m Bi u (5,0) điểm 1.1 a) X: 1s22s22p2 => X: thu c ộ chu kỳ 2, nhóm IVA. 0,5
(1,75) Y: 1s22s22p63s23p4 => Y: thu c ộ chu kỳ 3, nhóm VIA 0,5 b) Các phản ng ứ c a
ủ quá trình than hóa saccaroz : ơ C H SO ñaë c     12H22O11 2 4 12C + 11H2O
C + 2 H2SO4(đặc)  CO2 + 2SO2 + 2H2O Các khí XO2, YO2 lần lư t ợ là CO2, SO2 Cho hỗn h p ợ khí l n ầ lư t ợ đi qua dung d c ị h brom và dung d c ị h nư c ớ vôi trong 0,25 dư M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo