Đề HSG Hóa 12 Hưng Yên năm 2023 có đáp án

778 389 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 12 Hưng Yên năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(778 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
H NG YÊNƯ
Đ CHÍNH TH C
g m 02 trang)
KỲ THI CH N H C SINH GI I THPT C P T NH
NĂM H C 2022–2023
Môn thi: HÓA H C
Th i gian làm bài: 180 phút, không k th i gian phát đ
Câu 1 (3,5 đi m)
1. Cho chu i các ph n ng sau:
(1) (A) + H
2
O
(B)+(X) (4) (A) + NaOH + H
2
O
(G)+(X)
(2) (C)+ NaOH
0
,t xt
(X)+(E) (5) (E) + (D) + H
2
O
(B)+(K)+(I)
(3) (A)+ HCl
(D)+(X) (6) (G)+(D)+H O
(B)+(K)
Bi t: X có công th c phân t là RHế
4
, t ng s h t proton trong X b ng 10. Tìm X và xác đ nh các ch t A,
B, C, D, E, G, K, I. Vi t các ph ng trình hóa h c x y ra. ế ươ
2. M t lo i phân bón t ng h p trên bao bi ghi t l NPK là 10-20-15. Gi s nhà máy này s n xu t lo i
phân bón trên b ng cách tr n 3 lo i hoá ch t Ca(NO
3
)
2
; KH
2
PO
4
và KNO
3
, t p ch t khác không ch a N, P,
K. Tính % kh i l ng m i mu i có trong phân bón trên. ượ
Câu II (4,0 đi m)
1. Có 5 h p ch t h u c ơ X, Y, Z, T, H m ch h , thành ph n đ u ch a C, H, O và phân t kh i b ng 60
đvC, Y là ancol đ n ch c b c I. Cho các h n h p: Aơ
1
g m X và Y; h n h p A
2
g m Y và Z; h n h p A
3
g m T và H; h n h p A
4
g m X và H. L y t ng h n h p A
1
, A
2
, A
3
, A
4
(trong h n h p m i h p ch t đ u có
1 mol) l n l t cho tác d ng v i l ng d kim lo i Na và NaOH thì cho k t qu sau: ượ ượ ư ế
– S mol Na ph n ng v i t ng h n h p trên t ng ng l n l t là: 2, 1, 1, 1. ươ ượ
– S mol NaOH ph n ng v i t ng h n h p trên t ng ng l n l t là: 1, 1, 0, 1. ươ ượ
Xác đ nh công th c c u t o c a 5 h p ch t trên.
2. M t h c sinh ti n hành làm thí nghi m tráng b c c a glucoz theo hai b c sau: ế ơ ướ
B c 1:ướ Cho vào m t ng nghi m s ch 1 ml dung d ch AgNO
3
1%, sau đó nh ti p t ng gi t dung d ch ế
NH
3
vào cho đ n khi k t t a v a xu t hi n l i tan h t. ế ế ế
B c 2:ướ Thêm ti p 1 ml dung d ch glucoz 1% vào ng nghi m trên r i đun nóng nh . ế ơ
Hãy:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) Nêu hi n t ng, vi t ph ng trình hóa h c c a ph n ng x y ra ượ ế ươ b c 2.ướ
b) Cho bi t hi n t ng x y ra n u b c 2 đun sôi dung d ch. ế ượ ế ướ
c) Xác đ nh ch t oxi hóa, ch t kh trong ph n ng tráng b c c a glucoz . ơ
d) Gi i thích t i sao ng i ta dùng saccaroz làm nguyên li u trong công nghi p tráng ru t phích mà không ườ ơ
dùng glucoz . ơ
3. M t lo i ch t béo ch a 88,4% triolein v kh i l ng còn l i là t p ch t tr . Th c hi n ph n ng xà ượ
phòng hóa lo i ch t béo trên b ng dung d ch NaOH thì thu đ c m t lo i xà phòng ch a 66,88% mu i natri ượ
oleat v kh i l ng. Gi thi t các t p ch t tr đ c lo i b trong quá trình n u xà phòng, hi u su t c a ượ ế ượ
quá trình là 80%. Quy cách đóng gói m i bánh xà phòng có kh i l ng t nh là 100 gam. Đ s n xu t đ c ượ ượ
m t đ n hàng 100000 bánh xà phòng thì kh i l ng ch t béo t i thi u c n s d ng là bao nhiêu kg và ơ ượ
l ng glixerol sinh ra t quá trình trên là bao nhiêu lít? Bi t kh i l ng riêng c a glixerol là 1,26 g/ml. ượ ế ượ
Câu III (3,5 đi m)
1. M t lo i xăng có ch a 4 ankan v i thành ph n v s mol nh sau: 10% heptan, 50% octan, 30% nonan và ư
10% đecan. Hãy tính xem m t xe máy đi 100 km tiêu th h t 2,0 kg lo i xăng nói trên thì đã tiêu th h t bao ế ế
nhiêu lit oxi, th i ra môi tr ng bao nhiêu lít khí cacbonic và bao nhiêu nhi t l ng? Gi thi t r ng nhi t ườ ượ ế
đ t cháy c a xăng là 5337,8 kJ/mol, năng l ng gi i phóng ra có 80% chuy n thành c năng còn 20% th i ượ ơ
vào môi tr ng, các th tích khí đo 25ườ
0
C và 1atm, các ph n ng x y ra hoàn toàn.
2. Th y phân hoàn toàn h p ch t h u c E ( C ơ
12
H
10
O
6
, ch a 3 ch c este) b ng dung d ch NaOH, thu đ c ượ
các h p ch t h u c X, Y, Z và T. Cho Y tác d ng v i dung d ch H ơ
2
SO
4
loãng, d thu đ c h p ch t h u cư ượ ơ
F (C
7
H
8
O
2
). Bi t : T ch a 2 nguyên t cacbon; a mol E ph n ng t i đa v i 4a mol NaOH trong dung d ch; ế
Y ch a vòng benzene và M
T
<M
X
<M
Z
< M
Y
. Xác đ nh công th c c u t o thu g n c a X, Y, Z, T và E.
Câu IV (6,0 đi m)
1. Nêu hi n t ng, vi t ph ng trình hóa h c gi i thích các thí nghi m sau: ượ ế ươ
a) Cho dung d ch Ba(OH)
2
t t đ n d vào dung d ch có hòa tan phèn chua. ế ư
b) Cho Ba d vào dung d ch có hòa tan supephotphat kép, ư
c) S c khi H
2
S vào dung d ch FeCl
3
.
d) Nh dung d ch H
2
SO
4
loãng vào dung d ch Na
2
S
2
O
3
và đ ít phút.
e) Nh ng thanh Zn vào dung d ch H
2
SO
4
loãng, sau đó nh vài gi t dung d ch CuSO
4
vào.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d) Cho dung d ch BaCl
2
vào dung d ch KHCO
3
, sau đó đun nóng.
2. H n h p r n A g m Fe(NO
3
)
2
. Fe
3
O
4
, Cu, Zn và FeCl
2
(trong đó Fe chi m 19,19% v kh i l ng). Cho ế ượ
52,54 gam A vào dung d ch ch a 50,37 gam HCl. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c dung d ch ượ
B có ch a các mu i có kh i l ng là 86,79 gam và 2,464 lit h n h p khí Z g m NO và H ượ
2
có t l mol là
2
2
6
5
N O
H
n
n
. Cho dung d ch AgNO
3
d vào dung d ch B, k t thúc ph n ng th y thoát ra 0,672 lít khí NO (s n ư ế
ph m kh duy nh t), đ ng th i thu đ c 212,75 gam k t t a. Bi t các khi đo đi u ki n tiêu chu n. Tính ượ ế ế
ph n trăm v kh i l ng c a kim lo i Cu có trong h n h p A. ượ
Câu V (3,0 đi m)
1. Cho s đ chuy n hóa sau: ơ
A
(1)
CH
4
(2)
B
(3)
C
(4)
D
(5)
E
(6)
F
(7)
G
(8)
A
Bi t ế A, B, C, D, E, F, G là các h p ch t h u c ; M ơ
F
-M
C
=31; B, E là andehit đ ng đ ng liên ti p nhau. Xác ế
đ nh các ch t A, B, C, D, E, F, G và vi t các ph ng trình hóa h c x y ra. ế ươ
2. H n h p X g m 3 este (1 este đ n ch c và 2 este hai ch c) đ u m ch h và không phân nhánh (không ơ
ch a nhóm ch c khác). Th y phân hoàn toàn 22,1 gam X c n dùng v a đ 300 ml dung d ch NaOH 1M thu
đ c h n h p Y ch a 3 ancol đ u no và h n h p mu i. L y toàn b h n h p mu i này đun nóng v i vôi ượ
tôi xút thu đ c duy nh t m t hiđrocacbon đ n gi n nh t có th tích là 6,272 lit (đktc). M t khác đ t cháy ượ ơ
22,1 gam X c n dùng v a đ 1,025 mol O
2
. Xác đ nh công th c c u t o các este trong X và ph n trăm kh i
l ng c a các ancol có trong h n h p Y. ượ
Câu VI (3,0 đi m)
1. Cho các l m t nhân ch a các ch t r n riêng bi t: MgO, Al, Al
2
O
3
, Na, K
2
SO
4
và NH
4
Cl. Ch dùng thêm
n c làm thu c th , nêu ph ng pháp hóa h c phân bi t các hóa ch t trên và vi t ph ng trình hóa h c ướ ươ ế ươ
x y ra (n u có). ế
2. Đi n phân dung d ch h n h p ch a x mol CuSO
4
, y mol H
2
SO
4
, z mol NaCl v i đi n c c tr , có màng ơ
ngăn x p, hi u su t c a quá trình đi n phân là 100%. L ng khi sinh ra trong quá trình đi n phân và kh i ư
l ng Alượ
2
O
3
b hòa tan t i đa trong dung d ch sau đi n ph n ng v i m i thi nghi m đ c cho b ng sau: ượ
Thí nghi m 1 Thí nghi m 2 Thí nghi m 3
Th i gian đi n phân t (s) 2t (s) 3t (s)
L ng khí sinh ra ( mol)ượ 0,16 0,44 0,7
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Kh i l ng Al ượ
2
O
3
b hòa tan (g) 4,08 0 4,08
Xác đ nh giá tr x, y, z .
------------------ H T ------------------
Cho bi t nguyên t kh i c a các nguyên t : H = 1; C =12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; ế
Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39, Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn-65; Ba= 137.
Thi sinh không đ c s d ng b ng tu n hoàn. Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.ượ
S báo danh:....... H và tên thí sinh …………………………………..
Ch ký c a cán b coi thi…………………………………………………………………………
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
H NG YÊNƯ
ĐÁP ÁN CHÍNH TH C
g m 09 trang)
KỲ THI CH N H C SINH GI I THPT C P T NH
NĂM H C 2022–2023
Môn thi: HÓA H C
Th i gian làm bài: 180 phút, không k th i gian phát đ
I. H ng d n chung ướ
1) H ng d n ch m thi này ch trình bày các b c chính c a l i gi i ho c nêu k t qu . Trong bài làm, thí ướ ướ ế
sinh ph i trình bày l p lu n đ y đ .
2) N u thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà v n đúng thì cho đi m t ng ph n nh h ng ế ư ướ
d n quy đ nh.
3) Vi c chi ti t hóa thang đi m (n u có) so v i thang đi m trong h ng d n ph i đ m b o không sai l ch ế ế ướ
v i h ng d n ch m và đ c th ng nh t th c hi n trong t ch m thi. ướ ượ
Các đi m thành ph n và đi m c ng toàn bài gi nguyên không làm tròn.
II. Đáp án và thang đi m
Câu I (3,5 đi m)
1. Cho chu i các ph n ng sau:
(1) (A) + H
2
O
(B)+(X) (4) (A) + NaOH + H
2
O
(G)+(X)
(2) (C)+ NaOH
0
,t xt
(X)+(E) (5) (E) + (D) + H
2
O
(B)+(K)+(I)
(3) (A)+ HCl
(D)+(X) (6) (G)+(D)+H O
(B)+(K)
Bi t: X có công th c phân t là RHế
4
, t ng s h t proton trong X b ng 10. Tìm X và xác đ nh các ch t A,
B, C, D, E, G, K, I. Vi t các ph ng trình hóa h c x y ra. ế ươ
2. M t lo i phân bón t ng h p trên bao bi ghi t l NPK là 10-20-15. Gi s nhà máy này s n xu t lo i
phân bón trên b ng cách tr n 3 lo i hoá ch t Ca(NO
3
)
2
; KH
2
PO
4
và KNO
3
, t p ch t khác không ch a N, P,
K. Tính % kh i l ng m i mu i có trong phân bón trên. ượ
Ý N i Dung Đi m
1
Tìm X: Z
R
+4=10
Zn=6: R là C. V y X là CH
4
.
0,25
Ch ra các ch t A, B, C, D, E, G, K, I 0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ THPT C P Ấ T N Ỉ H H N Ư G YÊN NĂM H C Ọ 2022–2023 Đ C Ề HÍNH TH C Môn thi: HÓA H C (Đề g m ồ 02 trang) Th i
ờ gian làm bài: 180 phút, không k t ể hời gian phát đề Câu 1 (3,5 đi m)
1. Cho chuỗi các phản ng s ứ au: (1) (A) + H2O  
 (B)+(X) (4) (A) + NaOH + H2O   (G)+(X) 0 t ,xt (2) (C)+ NaOH  
 (X)+(E) (5) (E) + (D) + H2O   (B)+(K)+(I) (3) (A)+ HCl    (D)+(X) (6) (G)+(D)+H O ₂   (B)+(K)
Biết: X có công thức phân tử là RH4, t ng s ổ h
ố ạt proton trong X bằng 10. Tìm X và xác đ nh ị các chất A, B, C, D, E, G, K, I. Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ x y ra ả . 2. M t ộ loại phân bón t ng ổ h p t ợ rên bao bi ghi t l ỉ ệ NPK là 10-20-15. Gi s ả nhà ử máy này s n xu ả t ấ lo i ạ
phân bón trên bằng cách tr n 3 l ộ
oại hoá chất Ca(NO3)2; KH2PO4 và KNO3 , tạp chất khác không chứa N, P, K. Tính % khối lư ng m ợ
ỗi muối có trong phân bón trên. Câu II (4,0 đi m) 1. Có 5 h p ợ chất h u c ữ
ơ X, Y, Z, T, H mạch h , t ở hành phần đ u c ề h a ứ C, H, O và phân t kh ử ối b ng 60 ằ đvC, Y là ancol đ n ơ ch c ứ bậc I. Cho các h n h ỗ p ợ : A1 gồm X và Y; h n h ỗ p ợ A2 gồm Y và Z; h n h ỗ p ợ A3 gồm T và H; h n ỗ h p
ợ A4 gồm X và H. Lấy t ng h ừ n h ỗ p ợ A1, A2, A3, A4 (trong h n ỗ h p m ợ i ỗ h p c ợ h t ấ đ u c ề ó 1 mol) lần lư t ợ cho tác d ng v ụ i ớ lư ng ợ d ki ư m lo i ạ Na và NaOH thì cho k t ế qu s ả au: – S m ố ol Na phản ng v ứ i ớ t ng h ừ n h ỗ p ợ trên tư ng ơ ng l ứ ần lư t ợ là: 2, 1, 1, 1. – S m ố ol NaOH phản ng v ứ i ớ t ng h ừ n ỗ h p t ợ rên tư ng ơ ng ứ l n l ầ ư t ợ là: 1, 1, 0, 1. Xác đ nh ị công th c ứ cấu tạo c a ủ 5 h p ợ ch t ấ trên. 2. M t ộ h c
ọ sinh tiến hành làm thí nghiệm tráng b c ạ của glucoz t ơ heo hai bước sau: Bư c ớ 1: Cho vào m t ộ ng nghi ố ệm sạch 1 ml dung d c ị h AgNO3 1%, sau đó nh t ỏ i p t ế ng ừ gi t ọ dung dịch
NH3 vào cho đến khi kết t a ủ v a ừ xuất hi n l ệ ại tan h t ế . Bư c ớ 2: Thêm ti p 1 m ế l dung d c ị h glucoz 1% và ơ o ng nghi ố m
ệ trên rồi đun nóng nh . ẹ Hãy: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) a) Nêu hiện tư ng, ợ vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ ph n ả ng ứ x y ra ả ở bư c ớ 2. b) Cho bi t ế hi n t ệ ư ng ợ x y ra ả n u ế b ở ư c ớ 2 đun sôi dung d c ị h. c) Xác đ nh c ị hất oxi hóa, chất kh t ử rong phản ng t ứ ráng bạc c a ủ glucoz . ơ
d) Giải thích tại sao người ta dùng saccarozơ làm nguyên li u ệ trong công nghi p ệ tráng ru t ộ phích mà không dùng glucoz . ơ 3. M t ộ loại chất béo ch a ứ 88,4% triolein v kh ề ối lư ng ợ còn l i ạ là t p c ạ h t ấ tr . ợ Th c ự hi n ệ ph n ả ng xà ứ
phòng hóa loại chất béo trên bằng dung d c ị h NaOH thì thu đư c ợ m t ộ lo i ạ xà phòng ch a ứ 66,88% mu i ố natri oleat về khối lư ng. ợ Giả thi t ế các t p c ạ hất trợ đư c ợ loại b t ỏ rong quá trình n u xà ấ phòng, hi u s ệ u t ấ c a ủ
quá trình là 80%. Quy cách đóng gói m i ỗ bánh xà phòng có kh i ố lư ng ợ t nh ị là 100 gam. Đ s ể n xu ả t ấ đư c ợ một đ n hà ơ
ng 100000 bánh xà phòng thì kh i ố lư ng c ợ h t ấ béo t i ố thi u c ể n s ầ d ử ng l ụ à bao nhiêu kg và lư ng gl ợ ixerol sinh ra t quá ừ
trình trên là bao nhiêu lít? Bi t ế kh i ố lư ng ri ợ êng c a ủ glixerol là 1,26 g/ml. Câu III (3,5 đi m) 1. M t
ộ loại xăng có chứa 4 ankan v i ớ thành phần v s ề m ố ol nh s
ư au: 10% heptan, 50% octan, 30% nonan và
10% đecan. Hãy tính xem một xe máy đi 100 km tiêu th h ụ t ế 2,0 kg lo i
ạ xăng nói trên thì đã tiêu th h ụ t ế bao
nhiêu lit oxi, thải ra môi trư ng ba ờ
o nhiêu lít khí cacbonic và bao nhiêu nhi t ệ lư ng? ợ Gi t ả hi t ế r ng nhi ằ t ệ đốt cháy c a
ủ xăng là 5337,8 kJ/mol, năng lư ng ợ gi i ả phóng ra có 80% chuy n t
ể hành cơ năng còn 20% th i ả vào môi trư ng, c ờ ác thể tích khí đo 25 ở 0C và 1atm, các phản ng x ứ ảy ra hoàn toàn. 2. Th y ủ phân hoàn toàn h p c ợ hất h u ữ c E ơ ( C12H10O6 , chứa 3 ch c ứ este) bằng dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ các h p c ợ hất h u ữ c X
ơ , Y, Z và T. Cho Y tác d ng v ụ i ớ dung d c
ị h H2SO4 loãng, dư thu đư c ợ h p c ợ hất h u c ữ ơ F (C7H8O2). Bi t ế : T ch a
ứ 2 nguyên tử cacbon; a mol E ph n ả ng t ứ i ố đa v i ớ 4a mol NaOH trong dung d c ị h;
Y chứa vòng benzene và MT ị ông th c ứ cấu tạo thu g n ọ c a ủ X, Y, Z, T và E. Câu IV (6,0 đi m) 1. Nêu hi n ệ tư ng, vi ợ t ế phư ng t ơ rình hóa h c ọ gi i
ả thích các thí nghiệm sau: a) Cho dung d c ị h Ba(OH)2 t t ừ ừ đến d và ư o dung d c
ị h có hòa tan phèn chua. b) Cho Ba d và ư o dung d c
ị h có hòa tan supephotphat kép, c) S c ụ khi H2S vào dung d c ị h FeCl3. d) Nh dung d ỏ c
ị h H2SO4 loãng vào dung d c ị h Na2S2O3 và đ í ể t phút. e) Nh ng t ữ hanh Zn vào dung d c
ị h H2SO4 loãng, sau đó nh và ỏ i gi t ọ dung d c ị h CuSO4 vào. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) d) Cho dung d c ị h BaCl2 vào dung d c
ị h KHCO3, sau đó đun nóng. 2. H n h ỗ p ợ rắn A g m
ồ Fe(NO3)2. Fe3O4, Cu, Zn và FeCl2 (trong đó Fe chi m ế 19,19% v kh ề i ố lư ng). ợ Cho 52,54 gam A vào dung d c ị h ch a
ứ 50,37 gam HCl. Sau khi các ph n ả ng x ứ y ra ả hoàn toàn thu đư c ợ dung d c ị h B có ch a
ứ các muối có khối lư ng
ợ là 86,79 gam và 2,464 lit h n ỗ h p khí ợ Z g m
ồ NO và H2 có tỉ lệ mol là nN O 6 2  n 5 2 H . Cho dung d c ị h AgNO3 dư vào dung d c
ị h B, kết thúc phản ng t ứ
hấy thoát ra 0,672 lít khí NO (s n ả phẩm kh duy nh ử ất), đ ng ồ th i ờ thu đư c ợ 212,75 gam k t ế tủa. Bi t ế các khi đo đi ở u ki ề n ệ tiêu chu n. ẩ Tính phần trăm v kh ề i ố lư ng c ợ a
ủ kim loại Cu có trong h n ỗ h p ợ A. Câu V (3,0 đi m) 1. Cho s đ ơ ồ chuyển hóa sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) A   CH               4 B C D E F G A
Biết A, B, C, D, E, F, G là các h p c ợ hất h u c ữ
ơ; MF-MC=31; B, E là andehit đ ng ồ đ ng l ẳ iên ti p ế nhau. Xác đ nh
ị các chất A, B, C, D, E, F, G và vi t ế các phư ng t ơ rình hóa h c ọ x y ra ả . 2. H n h ỗ p
ợ X gồm 3 este (1 este đ n c ơ
hức và 2 este hai chức) đ u m ề c ạ h h và ở không phân nhánh (không
chứa nhóm chức khác). Th y phâ ủ
n hoàn toàn 22,1 gam X cần dùng v a ừ đ 300 m ủ l dung d c ị h NaOH 1M thu được h n h ỗ p
ợ Y chứa 3 ancol đ u no và ề h n ỗ h p m ợ u i ố . L y t ấ oàn bộ h n h ỗ p m ợ uối này đun nóng v i ớ vôi tôi xút thu đư c
ợ duy nhất một hiđrocacbon đ n gi ơ n nh ả
ất có thể tích là 6,272 lit (đktc). M t ặ khác đ t ố cháy 22,1 gam X cần dùng v a ừ đ 1,025 m ủ ol O2. Xác đ nh ị công th c
ứ cấu tạo các este trong X và phần trăm kh i ố lư ng c ợ a ủ các ancol có trong h n h ỗ p ợ Y. Câu VI (3,0 đi m)
1. Cho các lọ mất nhân ch a ứ các chất r n ri ắ êng bi t
ệ : MgO, Al, Al2O3 , Na, K2SO4 và NH4Cl. Chỉ dùng thêm nước làm thu c ố th , ử nêu phư ng phá ơ p hóa h c ọ phân bi t ệ các hóa ch t ấ trên và vi t ế phư ng t ơ rình hóa h c ọ xảy ra (nếu có). 2. Đi n phâ ệ n dung d c ị h h n ỗ h p c ợ h a
ứ x mol CuSO4, y mol H2SO4, z mol NaCl v i ớ đi n c ệ c ự tr , c ơ ó màng ngăn x p, hi ố u s ệ uất c a ủ quá trình đi n ệ phân là 100%. Lư ng khi ợ
sinh ra trong quá trình đi n ệ phân và kh i ố lư ng ợ Al2O3 bị hòa tan t i ố đa trong dung d c ị h sau đi n ph ệ n ả ng v ứ i ớ m i ỗ thi nghi m ệ đư c ợ cho b ở ng s ả au: Thí nghi m ệ 1 Thí nghi m ệ 2 Thí nghi m ệ 3 Th i ờ gian đi n ệ phân t (s) 2t (s) 3t (s) Lư ng khí ợ sinh ra ( mol) 0,16 0,44 0,7 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Khối lư ng ợ Al2O3 b hòa ị tan (g) 4,08 0 4,08 Xác đ nh ị giá tr x, y ị , z . ------------------ H T Ế ------------------
Cho biết nguyên tử kh i ố c a c ác nguyên t : H
= 1; C =12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39, Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn-65; Ba= 137. Thi sinh không đư c ợ s d ử ng b ụ ng t ả uần hoàn. Cán b c ộ oi thi không gi i ả thích gì thêm. S bá ố o danh:....... H và ọ
tên thí sinh ………………………………….. Chữ ký c a ủ cán b c
ộ oi thi………………………………………………………………………… M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo