Đề HSG Hóa 12 Phú Thọ năm 2023 có đáp án

1.5 K 765 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 12 Phú Thọ năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1529 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
PHÚ TH
KỲ THI H C SINH GI I C P T NH
L P 12 THPT NĂM H C 2022 - 2023
Môn thi: HÓA H C
Th i gian làm bài: 180 phút, không k th i gian phát đ
thi có 08 trang)
Cho nguyên t kh i (đvC): H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
A. PH N T LU N ( 4 câu; 8,0 đi m )
Câu I (3,0 đi m):
1. M t h n h p l ng g m 4 ch t: C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen), C
6
H
5
NH
2
(anilin)
C
2
H
5
OH (ancol etylic). Trình bày ph ng pháp tách riêng t ng ch t ra kh i h n h p, vi t cácươ ế
ph ng trình hóa h c x y ra.ươ
2. Cho s đ chuy n hóa sau theo đúng t l mol:ơ
(a) 2X + 2H
2
O
pdd
mnx
đ

2X
1
+ X
2
+ Cl
2
(b) X
1
+ X
3
X
4
+ H
2
O
(c) X
1
+ X
5
X
6
+ H
2
O
(d) X
5
+ X
7
BaSO
4
+ X
3
+ CO
2
+ H
2
O
(e) 2X
5
+ X
7
BaSO
4
+ X
6
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
(g) X
8
+ 8X
5
X
9
+ X
10
+ 4X
6
+ 4H
2
O
(h) X
8
+ 4X
2
0
t
3X
11
+ 4H
2
O
(i) X
11
+ 2X
5
X
9
+ X
6
+ X
2
Bi t ế X, X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
, X
7
, X
8
, X
9
, X
10
, X
11
đ u bi u di n các ch t c khác ơ
nhau. Khi đ t nóng X nhi t đ cao cho ng n l a màu vàng. Xác đ nh các ch t: X, X
1
, X
2
, X
3
,
X
4
, X
5
, X
6
, X
7
X
8
, X
9
, X
10
, X
11
vi t các ph ng trình hóa h c theo s đ trên.ế ươ ơ
3. 4 ch t h u c A, B, D, E đ u m ch h (ch a C, H, O) đ u t kh i đ i v i ơ
hiđro là 37. A m ch cacbon không phân nhánh, ch tác d ng v i Na. B tác d ng v i Na,
Na
2
CO
3
nh ng không tham gia ph n ng tráng b c. Khi oxi hóa A đi u ki n thích h p đ cư ượ
đ ng đ ng k ti p c a B. D tác d ng v i dung d ch NaOH nh ng không tác d ng v i Na ế ế ư
không tham gia ph n ng tráng b c. E tác d ng v i Na
2
CO
3
, v i Na tham gia ph n ng tráng
b c. Xác đ nh công th c phân t , công th c c u t o c a A, B, D, E và vi t các ph ng trình hóa ế ươ
h c x y ra.
Câu II (2,0 đi m):
1. Dung d ch X ch a 26,4 gam hai mu i R
2
CO
3
MHCO
3
(R M các kim lo i
ki m). N u cho t t dung d ch HCl 1M vào dung d ch X, khu y đ u, đ n khi b t đ u thoát khí ế ế
thì dùng v a h t 100ml. M t khác dung d ch X ph n ng hoàn toàn v i dung d ch Ba(OH) ế
2
d ,ư
thu đ c 49,25 gam k t t a. Tính s mol khí thu đ c khi cho t t đ n h t dung d ch X vàoượ ế ượ ế ế
315 ml dung d ch HCl 1M và kh i l ng m i mu i trong X. ượ
2. Hòa tan h t 2ế 5,12 gam h n h p r n X g m Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
và Cu trong dung d ch ch a 0,9
mol HCl (ng d ), thu đ c dung d ch Y có ch a 1ư ư 9,5 gam FeCl
3
. Ti n nh đi n pn dung d ch Yế
b ng đi n c c tr đ n khi catot b t đ u có khí tht ra thì d ng đi n pn, th y kh i l ng dung ơ ế ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d ch gi m 11,01 gam. Cho dung d ch AgNO
3
d vào dung d ch sau đi n pn, k t tc ph n ng th yư ế
khí NO tht ra (s n ph m kh duy nh t c a N
+5
); đ ng th i thu đ c m gam k t t a. ư ế Tính m.
Câu III (2,0 đi m):
1.
Hai h p ch t h u c X, Y (ch ch a các nguyên t C, H, O trong phân t m ch ơ
cacbon kng pn nnh). Pn t kh i c a X, Y l n l t là M ượ
X
và M
Y
(M
X
< M
Y
< 130). Hoà tan
hoàn toàn h n h p g m X, Y vào n c đ c dung d ch E. Cho E tác d ng v i NaHCO ướ ượ
3
d , thìư
s mol CO
2
thoát ra luôn b ng t ng s mol c a X Y, không ph thu c vào t l s mol c a
chúng trong dung d ch. L y 4,32 gam h n h p X, Y ( ng v i t ng s mol c a X, Y b ng 0,06
mol) cho tác d ng h t v i Na (d ), thu đ c 0,042 mol khí H ế ư ượ
2
.
a) X, Y có ch a nh ng nhóm ch c gì?
b) Xác đ nh công th c c u t o c a X, Y. Bi t X, Y không ph n ng tráng b c, không ế
làm m t màu n c brom. ướ
2. X m t α-aminoaxit m ch cacbon h , không pn nnh, phân t ch a m t nhóm –NH
2
,
hai nhóm –COOH; Y và Z là hai ancol đ ng đ ng; T là este t o b i X v i Y và Z. Đ t cháy hoàn
toàn m gam h n h p E g m X, Y, Z, T thu đ c 1,3 mol COượ
2
; 0,075 mol N
2
và 27,45 gam n c.ướ
Đun m gam h n h p E v i 500 ml dung d ch NaOH 1M, c n dung d ch sau ph n ng thu
đ c ch t r n ượ G ph n h i ch a h n h p ancol phân t kh i trung bình nh h n 39. Cho ơ ơ
toàn b h n h p ancol thu đ c vào bình ch a Na d th y 0,2 mol khí H ượ ư
2
thoát ra. Bi t cácế
ph n ng x y ra hoàn toàn. Xác đ nh kh i l ng ch t r n ượ G.
Câu IV(1,0 đi m): B ng ki n th c hóa h c, hã ế
y gi i thích t i sao:
1. M t ong có v ng t, đ lâu th ng có nh ng h t r n xu t hi n đáy chai. ườ
2. Không đ c đ các bình ch a xăng, d u (g m các ankan) g n l a, trong khi đó ng iượ ư
ta th n u ch y nh a đ ng (trong thành ph n cũng các ankan) đ làm đ ng giao ườ ườ
thông.
3. th dùng n c sôi ho c dùng xút đ thông các ng n c th i nhà b p b t c do ướ ướ ế
d u m đóng r n và bám vào đ ng ng. ườ
4. Amoni hiđrocacbonat th ng đ c dùng đ làm b t n .ườ ượ
B. PH N TR C NGHI M KHÁCH QUAN (40 câu; 12,0 đi m)
Câu 1: Cho các ph n ng hóa h c sau:
(a) 2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O.
(b) H
3
PO
4
+ 3NaOH
Na
3
PO
4
+ 3H
2
O.
(c) Ba(OH)
2
+ 2HCl
BaCl
2
+ 2H
2
O.
(d) Mg(OH)
2
+ H
2
SO
4
MgSO
4
+ 2H
2
O.
S ph n ng có ph ng trình ion rút g n: H ươ
+
+ OH
-
H
2
O là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 2: Phát bi u nào sau đây đúng?
A. đi u ki n th ng, các este là ch t l ng ho c ch t r n, tan t t trong n c. ườ ướ
B. M đ ng v t không tan trong n c, nh ng tan trong m t s dung môi h u c . ướ ư ơ
C. nhi t đ th ng, ch t béo r n ch ch a các g c axit béo không no. ườ
D. Benzyl axeat có mùi th m c a chu i chín, có công th c CHơ
3
COOCH
2
C
6
H
5
.
Câu 3: Cho s đ : X ơ
3
NH
Y
2
+ H O
Z
T
o
t
X.
Các ch t X, T u có ch a nguyên t C trong phân t ) l n l t là ượ
A. CO, NH
4
HCO
3
. B. CO
2
, Ca(HCO
3
)
2
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. CO
2
, NH
4
HCO
3
. D. CO
2
, (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 4: Cho các ch t: cao su buna, poli(metyl metacrylat), t olon, t nilon-6,6 và polietilen. S ơ ơ
ch t đ c t o thành tr c ti p t ph n ng trùng h p là ư ế
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho ba lá k m gi ng nhau vào ba dung d ch n ng đ mol th tích nh nhau ư (l y
d )ư , đ ng trong ba ng nghi m riêng bi t đ c đánh s th t (1), (2), (3). Sau khi ph n ngượ
k t thúc, l y ba lá k m ra cân th y: lá k m th nh t không thay đ i kh i l ng;k m th haiế ượ
kh i l ng gi m đi; k m th ba kh i l ng tăng lên. ư ượ Gi s toàn b kim lo i sinh ra
đ u bám vào lá k m. ng nghi m (1), (2), (3) l n l t ư ch a dung d ch
A. Pb(NO
3
)
2
, NiSO
4
, MgCl
2
. B. MgCl
2
, FeCl
2
, AgNO
3
.
C. FeSO
4
, NaCl, Cr(NO
3
)
3
. D. AlCl
3
, CuCl
2
, FeCl
2
.
Câu 6: Phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Anilin làm m t màu n c Br ướ
2
.
B. T t m thu c lo i t ơ ơ thiên nhiên.
C. Axit glutamic là h p ch t có tính l ng tính. ưỡ
D. Phân t Gly-Ala-Val có 3 liên k t peptit. ế
Câu 7: Cho các phát bi u sau:
(a) Đi n phân dung d ch NaCl v i đi n c c tr , thu đ c khí H ơ ượ
2
catot.
(b) Cho CO d ph n ng hn toàn v i h n h p MgO và Feư
3
O
4
(t
0
), thu đ c MgO Fe.ượ
(c) Kim lo i có nhi t đ nóng ch y cao nh t là W, kim lo i d n đi n t t nh t là Ag.
(d) Cho m u Na vào dung d ch CuSO
4
, sau ph n ng thu đ c Cu kim lo i. ượ
(e) Cho b t Mg vào dung d ch FeCl
3
d , thu đ c ch t r n g m Mg và Feư ư
S phát bi u đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 8: Cho các phát bi u sau:
(a) Dung d ch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Pentapeptit m ch h (Gly-Ala-Gly-Gly-Ala) có 6 nguyên t oxi.
(c) Dung d ch axit glutamic làm quỳ tím chuy n sang màu h ng.
(d) Ph n trăm kh i l ng c a nguyên t N trong alanin là 15,05%. ượ
(e) Amiloz là đ ng phân c u t o c a amilopectin.ơ
(f) Trong ph n ng tráng b c, glucoz b kh ơ thành amoni gluconat.
S phát bi u đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9: Tr n K và Na theo t l mol 1:1 đ c h n h p X. Hòa tan h t X vào n c d đ c dung ư ế ướ ư ượ
d ch Y 0,09 mol H
2
. Cho dung d ch Y tác d ng v i 1,8 lít dung d ch H
3
PO
4
0,08M, sau ph n
ng thu đ c dung d ch có ch a m gam mu i. Giá tr c a m là ượ
A. 16,272. B. 13,008. C. 19,512. D. 16,572.
Câu 10: X công th c C
4
H
14
O
3
N
2
. Khi cho X tác d ng v i dung d ch NaOH thì thu đ c h n ượ
h p Y g m 2 khí đi u ki n th ng đ u kh năng làm xanh ườ quỳ tím m. S công th c
c u t o phù h p c a X là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 11: Có các phát bi u sau:
(a) Mu i phenylamoni clorua tan t t trong n c. ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(b) T t c các peptit đ u có ph n ng màu biure.
(c) H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH là m t đipeptit.
(d) đi u ki n th ng, CH ườ
5
N và C
2
H
7
N là nh ng ch t khí có mùi khai.
S phát bi u đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam h n h p r n E g m cacbonphi kim X trong 200 gam dung
d ch HNO
3
63% (đun nóng) thu đ c 1,85 mol h n h p khí ượ Y g m hai khí (trong đó m t khí
màu nâu đ ) dung d ch F kh i l ng gi m 75,67 gam so v i dung d ch ban đ u. Đ trung ượ
hoà h t ế F c n dùng dung d ch ch a 0,51 mol Ba(OH)
2
, thu đ c a gam k t t a. Giá tr c a aượ ế
g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 67. B. 75. C. 45. D. 58.
Câu 13: H n h p X g m hiđro các hiđrocacbon no, không no. Cho X vào bình xúc tác
niken, đun nóng bình m t th i gian thu đ c h n h p Y. Phát bi u nào sau đây ượ sai?
A. Đ t cháy hoàn toàn h n h p X sinh ra s mol CO
2
luôn b ng s mol CO
2
khi đ t cháy
hoàn toàn h n h p Y.
B. S mol oxi c n đ đ t cháy hoàn toàn h n h p X luôn b ng s mol oxi c n khi đ t
cháy hoàn toàn h n h p Y.
C. S mol H
2
tham gia ph n ng là hi u c a s mol X và s mol Y.
D. Kh i l ng phân t trung bình c a h n h p X l n h n kh i l ng phân t trung bình ượ ơ ượ
c a h n h p Y.
Câu 14: H n h p khí g m etan và propan có t kh i so v i hiđro là 20,25 đ c nung trong bình ượ
v i ch t xúc tác đ th c hi n ph n ng đ hiđro hóa. Sau m t th i gian thu đ c h n h p khí ượ
có t kh i so v i hiđro là 16,2 g m các ankan, anken và hiđro. Bi t t c đ ph n ng c a etan và ế
propan là nh nhau. Hi u su t ph n ng đ hiđro hóa làư
A. 40%. B. 50%. C. 25%. D. 30%.
Câu 15: Nhúng thanh k m thanh đ ng (không ti p xúc v i nhau) vào c c đ ng dung d ch ế
H
2
SO
4
loãng. N i thanh k m thanh đ ng b ng dây d n (có m t khóa X) nh hình d i đây: ư ướ
Cho các phát bi u sau:
(a) Khi thay dung d ch H
2
SO
4
b ng ancol etyl ic, thanh k m không b ăn mòn.
(b) Khi đóng khóa X có b t khí thoát ra thanh k m.
(c) T c đ b t khí thoát ra khi m khóa X và khi đóng khóa X là nh nhau. ư
(d) Khi m khóa X hay đóng khóa X, thanh k m đ u b ăn mòn.
(e) Khi đóng khóa X có dòng electron chuy n d i t thanh đ ng sang thanh k m.
(g) Khi đóng khóa X, thanh k m đóng va i trò c c âm và b ox i hóa.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(h) Khi thay thanh đ ng b ng thanh magiê, thanh k m v n b ăn mòn đ i n hóa.
S phát bi u đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 16: H n h p X g m axit fomic, axit acrylic, axit oxalic axit axetic. Cho m gam X ph n
ng h t v i dung d ch NaHCO ế
3
, thu đ c 0,06 mol COượ
2
. Đ t cháy hoàn toàn m gam X c n 0,09
mol O
2
, thu đ c a gam COượ
2
và 1,44 gam H
2
O. Giá tr c a a là
A. 1,44. B. 2,42. C. 4,84. D. 3,46.
Câu 17: Cho các phát bi u sau:
(a) Cho n c brom vào dung d ch phenol th y xu t hi n k t t a tr ng.ướ ế
(b) Ancol etylic và phenol đ u tác d ng v i dung d ch NaOH.
(c) Ancol X (C
4
H
10
O
2
) có 3 đ ng phân tác d ng v i Cu(OH)
2
.
(d) Phenol có tính axit nên phenol làm quỳ tím hóa đ .
(e) Phenol tan nhi u trong n c l nh và etanol. ướ
S phát bi u đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 18: H n h p E ch a hai ancol X và Y u đ n ch c, m ch h ) trong đó Y m t liên k t ơ ế
đôi C=C trong phân t . Đ t cháy hoàn toàn 4,86 gam E c n dùng v a đ 0,33 mol O
2
. S n ph m
cháy thu đ c có ch a 4,86 gam Hượ
2
O. Ph n trăm kh i l ng c a Y trong E ượ g n nh t v i giá tr
nào sau đây?
A. 71,6%. B. 24,3%. C. 28,4%. D. 45,5%.
u 19: D n 1,2x mol h n h p X (g m h i n c và khí CO ơ ướ
2
) qua cacbon nung đ , thu đ c 1,5x ư
mol h n h p khí Y g m CO, H
2
và CO
2
. Cho Y đi qua ng đ ng h n h p g m CuO và Fe
2
O
3
(d ,ư
nung nóng), sau khi c ph n ng x y ra hn toàn, kh i l ng ch t r n gi m 3,84 gam. Giá tr c a ượ
x
A. 0,10. B. 0,80. C. 0,50. D. 0,40.
Câu 20: Cho các phát bi u sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn tristearin thu đ c ượ triolein.
(b) Trong công nghi p có th chuy n d u th c v t thành m đ ng v t.
(c) Ch t béo l ng d b oxi hóa b i oxi không khí h n ch t béo r n. ơ
(d) Tripanmitin có nhi t đ nóng ch y cao h n triolein. ơ
(e) Ch t béo không tan trong n c và th ng n ng h n n c. ướ ườ ơ ướ
S phát bi u đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 21: Dung d ch X g m NaOH x mol/l và Ba(OH)
2
y mol/l và dung d ch Y g m NaOH y mol/l
và Ba(OH)
2
x mol/l. H p th h t 0,6 mol CO ế
2
vào 200 ml dung d ch X, thu đ c dung d ch A ượ
39,4 gam k t t a. N u h p th h t 0,54 mol COế ế ế
2
vào 200 ml dung d ch Y thì thu đ c dung d ch ượ
B 31,52 gam k t t a. Bi t hai dung d ch Aế ế B ph n ng v i dung d ch KHSO
4
đ u sinh ra
k t t a tr ng, các ph n ng đ u x y ra hoàn toàn. T l x : y làế
A. 2 : 3. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 3 : 4.
Câu 22: Th y phân 8,55 gam saccarozơ trong 100 ml dung d ch HCl 0,6M v i hi u su t 80%.
Thêm NaOH v a đ vào dung d ch sau ph n ng, sau đó nh ti p dung d ch AgNO ế
3
/NH
3
t i
d , sau khi các ph n ng hoàn tn thu đ c m gam k t t a. ư ượ ế Giá tr c a m là
A. 8,64. B. 17,25. C. 8,61. D. 19,44.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O
KỲ THI HỌC SINH GI I Ỏ C P Ấ T N Ỉ H PHÚ THỌ L P
Ớ 12 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: HÓA HỌC Th i
ờ gian làm bài: 180 phút, không k t ể h i ờ gian phát đề ĐỀ CHÍNH TH C
(Đề thi có 08 trang) Cho nguyên t ử kh i
ố (đvC): H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
A. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu; 8,0 đi m )
Câu I (3,0 đi m ể ): 1. M t ộ h n ỗ h p ợ l n ỏ g g m ồ 4 ch t
ấ : C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), C6H5NH2 (anilin) và
C2H5OH (ancol etylic). Trình bày phư n ơ g pháp tách riêng t n ừ g ch t ấ ra kh i ỏ h n ỗ h p ợ , vi t ế các phư n ơ g trình hóa h c ọ x y ả ra. 2. Cho s ơ đ ồ chuy n
ể hóa sau theo đúng t ỉl ệ mol: (a) 2X + 2H đ 2O pdd     2X mnx 1 + X2  + Cl2 
(b) X1 + X3   X4 + H2O
(c) X1 + X5   X6 + H2O
(d) X5 + X7   BaSO4 + X3 + CO2 + H2O
(e) 2X5 + X7   BaSO4 + X6 + 2CO2 + 2H2O
(g) X8 + 8X5   X9 + X10 + 4X6 + 4H2O (h) X8 + 4X2 0 t   3X11 + 4H2O
(i) X11 + 2X5   X9 + X6 + X2 Bi t
ế X, X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9, X10, X11 đ u ề bi u ể di n ễ các ch t ấ vô cơ khác nhau. Khi đ t ố nóng X ở nhi t ệ độ cao cho ng n ọ l a ử màu vàng. Xác đ n ị h các ch t ấ : X, X1, X2, X3,
X4, X5, X6, X7 X8, X9, X10, X11 và vi t ế các phư n ơ g trình hóa h c ọ theo s ơ đ ồ trên. 3. Có 4 ch t ấ h u ữ cơ A, B, D, E đ u ề m c ạ h hở (ch a ứ C, H, O) và đ u ề có t ỉkh i ố đ i ố v i ớ hiđro là 37. A có m c
ạ h cacbon không phân nhánh, chỉ tác d n ụ g v i ớ Na. B tác d n ụ g v i ớ Na, Na2CO3 nh n ư g không tham gia ph n ả n ứ g tráng b c ạ . Khi oxi hóa A ở đi u ề ki n ệ thích h p ợ đư c ợ đ n ồ g đ n ẳ g kế ti p ế c a ủ B. D tác d n ụ g v i ớ dung d c ị h NaOH nh n ư g không tác d n ụ g v i ớ Na và không tham gia ph n ả n ứ g tráng b c ạ . E tác d n ụ g v i ớ Na2CO3, v i ớ Na và tham gia ph n ả n ứ g tráng bạc. Xác đ n ị h công th c ứ phân t , ử công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ A, B, D, E và vi t ế các phư n ơ g trình hóa h c ọ xảy ra.
Câu II (2,0 đi m ể ): 1. Dung d c ị h X ch a ứ 26,4 gam hai mu i
ố R2CO3 và MHCO3 (R và M là các kim lo i ạ ki m ề ). N u ế cho t ừ t ừ dung d c ị h HCl 1M vào dung d c ị h X, khu y ấ đ u ề , đ n ế khi b t ắ đ u ầ thoát khí thì dùng v a ừ h t ế 100ml. M t ặ khác dung d c ị h X ph n ả n ứ g hoàn toàn v i ớ dung d c ị h Ba(OH)2 dư, thu đư c ợ 49,25 gam k t ế t a
ủ . Tính số mol khí thu đư c ợ khi cho t ừ t ừ đ n ế h t ế dung d c ị h X vào 315 ml dung d c ị h HCl 1M và kh i ố lư n ợ g m i ỗ mu i ố trong X. 2. Hòa tan h t ế 25,12 gam h n ỗ h p ợ r n ắ X g m
ồ Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung d c ị h ch a ứ 0,9 mol HCl (dùng d ) ư , thu đư c ợ dung d c ị h Y có ch a ứ 19,5 gam FeCl3. Ti n ế hành đi n ệ phân dung d c ị h Y b n ằ g đi n ệ c c ự tr ơ đ n ế khi ở catot b t ắ đ u
ầ có khí thoát ra thì d n ừ g đi n ệ phân, th y ấ kh i ố lư n ợ g dung M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) d c ị h gi m ả 11,01 gam. Cho dung d c ị h AgNO3 d ư vào dung d c ị h sau đi n ệ phân, k t ế thúc ph n ả n ứ g th y ấ khí NO thoát ra (s n ả ph m ẩ kh ử duy nh t ấ c a ủ N+5); đ n ồ g th i ờ thu đư c ợ m gam k t ế t a ủ . Tính m.
Câu III (2,0 đi m ể ): 1. Hai h p ợ ch t ấ h u ữ cơ X, Y (chỉ ch a ứ các nguyên t ố C, H, O trong phân t ử và có m c ạ h
cacbon không phân nhánh). Phân t ử kh i ố c a ủ X, Y l n ầ lư t
ợ là MX và MY (MX < MY < 130). Hoà tan hoàn toàn h n ỗ h p ợ g m ồ X, Y vào nư c ớ đư c ợ dung d c ị h E. Cho E tác d n ụ g v i ớ NaHCO3 dư, thì
số mol CO2 thoát ra luôn b n ằ g t n ổ g số mol c a ủ X và Y, không ph ụ thu c ộ vào t ỷ l ệ s ố mol c a ủ chúng trong dung d c ị h. L y ấ 4,32 gam h n ỗ h p ợ X, Y ( n ứ g v i ớ t n ổ g s ố mol c a ủ X, Y b n ằ g 0,06 mol) cho tác d n ụ g h t ế v i ớ Na (d ) ư , thu đư c ợ 0,042 mol khí H2. a) X, Y có ch a ứ nh n ữ g nhóm ch c ứ gì? b) Xác đ n ị h công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ X, Y. Bi t ế X, Y không có ph n ả n ứ g tráng b c ạ , không làm mất màu nư c ớ brom. 2. X là m t ộ α-aminoaxit m c ạ h cacbon h ,
ở không phân nhánh, phân t ử ch a ứ m t ộ nhóm –NH2,
hai nhóm –COOH; Y và Z là hai ancol đ n ồ g đ n ẳ g; T là este t o ạ b i ở X v i ớ Y và Z. Đ t ố cháy hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ E g m
ồ X, Y, Z, T thu đư c
ợ 1,3 mol CO2; 0,075 mol N2 và 27,45 gam nư c ớ . Đun m gam h n ỗ h p ợ E v i ớ 500 ml dung d c ị h NaOH 1M, cô c n ạ dung d c ị h sau ph n ả n ứ g thu đư c ợ chất r n ắ G và ph n ầ h i ơ ch a ứ h n ỗ h p ợ ancol có phân t ử kh i ố trung bình nh ỏ h n ơ 39. Cho toàn bộ h n ỗ h p ợ ancol thu đư c ợ vào bình ch a ứ Na d ư th y
ấ có 0,2 mol khí H2 thoát ra. Bi t ế các phản n ứ g x y ả ra hoàn toàn. Xác đ n ị h kh i ố lư n ợ g ch t ấ r n ắ G.
Câu IV(1,0 đi m ể ): Bằng ki n ế th c ứ hóa h c ọ , hãy giải thích t i ạ sao: 1. Mật ong có v ị ng t ọ , đ ể lâu thư n ờ g có nh n ữ g h t ạ r n ắ xu t ấ hi n ệ ở đáy chai. 2. Không đư c ợ đ ể các bình ch a ứ xăng, d u ầ (g m ồ các ankan) g n ầ l a ử , trong khi đó ngư i ờ ta có thể n u ấ ch y ả nh a ự đư n ờ g (trong thành ph n
ầ cũng có các ankan) để làm đư n ờ g giao thông.
3. Có thể dùng nư c ớ sôi ho c
ặ dùng xút để thông các n ố g nư c ớ th i ả nhà b p ế bị t c ắ do d u ầ mỡ đóng r n ắ và bám vào đư n ờ g n ố g.
4. Amoni hiđrocacbonat thư n ờ g đư c ợ dùng đ ể làm b t ộ n . ở B. PH N Ầ TR C Ắ NGHI M
Ệ KHÁCH QUAN (40 câu; 12,0 đi m ể ) Câu 1: Cho các ph n ả n ứ g hóa h c ọ sau:
(a) 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O.
(b) H3PO4 + 3NaOH  Na3PO4 + 3H2O.
(c) Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O.
(d) Mg(OH)2 + H2SO4  MgSO4 + 2H2O. S ố ph n ả n ứ g có phư n ơ g trình ion rút g n ọ : H+ + OH-  H2O là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 2: Phát bi u ể nào sau đây đúng? A. Ở đi u ề ki n ệ thư n ờ g, các este là ch t ấ l n ỏ g ho c ặ ch t ấ r n ắ , tan t t ố trong nư c ớ . B. Mỡ đ n
ộ g vật không tan trong nư c ớ , nh n ư g tan trong m t ộ s ố dung môi h u ữ c . ơ C. Ở nhi t ệ đ ộ thư n ờ g, chất béo r n ắ ch ỉch a ứ các g c ố axit béo không no.
D. Benzyl axeat có mùi th m ơ c a ủ chu i ố chín, có công th c ứ CH3COOCH2C6H5. Câu 3: Cho s ơ đ : ồ X    NH3  Y + H2O    Z o t   T o t   X. Các chất X, T (đ u ề có ch a ứ nguyên t ố C trong phân t ) ử l n ầ lư t ợ là A. CO, NH4HCO3. B. CO2, Ca(HCO3)2. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. CO2, NH4HCO3. D. CO2, (NH4)2CO3. Câu 4: Cho các ch t
ấ : cao su buna, poli(metyl metacrylat), t ơ olon, t
ơ nilon-6,6 và polietilen. Số chất đư c ợ tạo thành tr c ự ti p ế t ừ ph n ả n ứ g trùng h p ợ là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Cho ba lá k m ẽ gi n ố g nhau vào ba dung d c ị h có n n
ồ g độ mol và thể tích như nhau (l y ấ d ) ư , đựng trong ba n ố g nghi m ệ riêng bi t ệ đư c
ợ đánh số thứ tự (1), (2), (3). Sau khi ph n ả n ứ g k t ế thúc, l y ấ ba lá k m ẽ ra cân th y ấ : lá k m ẽ th ứ nh t ấ không thay đ i ổ kh i ố lư n ợ g; lá k m ẽ th ứ hai có kh i ố lư n ợ g gi m ả đi; lá k m ẽ thứ ba có kh i ố lư n
ợ g tăng lên. Giả sử toàn bộ kim lo i ạ sinh ra đ u ề bám vào lá k m ẽ . n Ố g nghi m ệ (1), (2), (3) l n ầ lư t ợ chứa dung d c ị h
A. Pb(NO3)2, NiSO4, MgCl2. B. MgCl2, FeCl2, AgNO3.
C. FeSO4, NaCl, Cr(NO3)3. D. AlCl3, CuCl2, FeCl2. Câu 6: Phát bi u
ể nào sau đây không đúng? A. Anilin làm m t ấ màu nư c ớ Br2. B. T ơ tằm thu c ộ lo i ạ t ơ thiên nhiên.
C. Axit glutamic là h p ợ ch t ấ có tính lư n ỡ g tính. D. Phân t
ử Gly-Ala-Val có 3 liên k t ế peptit.
Câu 7: Cho các phát bi u ể sau: (a) Đi n ệ phân dung d c ị h NaCl v i ớ đi n ệ c c ự tr , ơ thu đư c ợ khí H2 ở catot. (b) Cho CO d ư ph n ả n ứ g hoàn toàn v i ớ h n ỗ h p
ợ MgO và Fe3O4 (t0), thu đư c ợ MgO và Fe. (c) Kim lo i ạ có nhi t ệ đ ộ nóng ch y ả cao nh t ấ là W, kim lo i ạ d n ẫ đi n ệ t t ố nh t ấ là Ag. (d) Cho m u ẩ Na vào dung d c ị h CuSO4, sau ph n ả n ứ g thu đư c ợ Cu kim lo i ạ . (e) Cho b t ộ Mg vào dung d c ị h FeCl3 d , ư thu đư c ợ ch t ấ r n ắ g m ồ Mg và Fe S ố phát bi u ể đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 8: Cho các phát bi u ể sau: (a) Dung d c
ị h anilin làm quỳ tím hóa xanh. (b) Pentapeptit m c ạ h h
ở (Gly-Ala-Gly-Gly-Ala) có 6 nguyên t ử oxi. (c) Dung d c
ị h axit glutamic làm quỳ tím chuy n ể sang màu h n ồ g. (d) Ph n ầ trăm kh i ố lư n ợ g c a ủ nguyên t ố N trong alanin là 15,05%. (e) Amilozơ là đ n ồ g phân c u ấ t o ạ c a ủ amilopectin. (f) Trong ph n ả n ứ g tráng b c ạ , glucoz
ơ b ịkhử thành amoni gluconat. S ố phát bi u ể đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 9: Tr n ộ K và Na theo t ỉl ệ mol 1:1 đư c ợ h n ỗ h p ợ X. Hòa tan h t ế X vào nư c ớ d ư đư c ợ dung d c
ị h Y và 0,09 mol H2. Cho dung d c ị h Y tác d n ụ g v i ớ 1,8 lít dung d c ị h H3PO4 0,08M, sau ph n ả ứng thu đư c ợ dung d c ị h có ch a ứ m gam mu i ố . Giá tr ịc a ủ m là A. 16,272. B. 13,008. C. 19,512. D. 16,572.
Câu 10: X có công th c
ứ C4H14O3N2. Khi cho X tác d n ụ g v i ớ dung d c ị h NaOH thì thu đư c ợ h n ỗ h p ợ Y g m ồ 2 khí ở đi u ề ki n ệ thư n ờ g và đ u
ề có khả năng làm xanh quỳ tím m ẩ . Số công th c ứ cấu t o ạ phù h p ợ c a ủ X là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 11: Có các phát bi u ể sau: (a) Mu i ố phenylamoni clorua tan t t ố trong nư c ớ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) (b) Tất c ả các peptit đ u ề có ph n ả n ứ g màu biure.
(c) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là m t ộ đipeptit. (d) Ở đi u ề ki n ệ thư n ờ g, CH5N và C2H7N là nh n ữ g ch t ấ khí có mùi khai. S ố phát bi u ể đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ r n ắ E g m
ồ cacbon và phi kim X trong 200 gam dung d c
ị h HNO3 63% (đun nóng) thu đư c ợ 1,85 mol h n ỗ h p ợ khí Y g m
ồ hai khí (trong đó có m t ộ khí màu nâu đ ) ỏ và dung d c ị h F có kh i ố lư n ợ g gi m ả 75,67 gam so v i ớ dung d c ị h ban đ u ầ . Đ ể trung hoà h t ế F cần dùng dung d c ị h có ch a
ứ 0,51 mol Ba(OH)2, thu đư c ợ a gam k t ế t a ủ . Giá tr ịc a ủ a g n ầ nh t v i ớ giá tr ịnào sau đây? A. 67. B. 75. C. 45. D. 58. Câu 13: H n ỗ h p ợ X g m
ồ hiđro và các hiđrocacbon no, không no. Cho X vào bình có xúc tác niken, đun nóng bình m t ộ th i ờ gian thu đư c ợ h n ỗ h p ợ Y. Phát bi u ể nào sau đây sai? A. Đ t ố cháy hoàn toàn h n ỗ h p ợ X sinh ra s ố mol CO2 luôn b n ằ g s ố mol CO2 khi đ t ố cháy hoàn toàn h n ỗ h p ợ Y. B. Số mol oxi c n ầ để đ t ố cháy hoàn toàn h n ỗ h p ợ X luôn b n ằ g s ố mol oxi c n ầ khi đ t ố cháy hoàn toàn h n ỗ h p ợ Y. C. S ố mol H2 tham gia ph n ả n ứ g là hi u ệ c a ủ s ố mol X và s ố mol Y. D. Kh i ố lư n
ợ g phân tử trung bình c a ủ h n ỗ h p ợ X l n ớ h n ơ kh i ố lư n ợ g phân t ử trung bình của h n ỗ h p ợ Y. Câu 14: H n ỗ h p ợ khí g m
ồ etan và propan có t ỉkh i ố so v i ớ hiđro là 20,25 đư c ợ nung trong bình v i ớ ch t ấ xúc tác đ ể th c ự hi n ệ ph n ả n ứ g đ ề hiđro hóa. Sau m t ộ th i ờ gian thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí có t ỉ kh i ố so v i ớ hiđro là 16,2 g m
ồ các ankan, anken và hiđro. Bi t ế t c ố đ ộ ph n ả n ứ g c a ủ etan và propan là nh ư nhau. Hi u ệ su t ấ ph n ả n ứ g đ ề hiđro hóa là A. 40%. B. 50%. C. 25%. D. 30%.
Câu 15: Nhúng thanh k m ẽ và thanh đ n ồ g (không ti p ế xúc v i ớ nhau) vào c c ố đ n ự g dung d c ị h H2SO4 loãng. N i ố thanh k m ẽ và thanh đ n ồ g b n ằ g dây d n ẫ (có m t ộ khóa X) nh ư hình dư i ớ đây: Cho các phát bi u ể sau: (a) Khi thay dung d c
ị h H2SO4 bằng ancol etylic, thanh k m ẽ không b ịăn mòn. (b) Khi đóng khóa X có b t ọ khí thoát ra ở thanh k m ẽ . (c) T c ố đ ộ b t ọ khí thoát ra khi m
ở khóa X và khi đóng khóa X là nh ư nhau.
(d) Khi mở khóa X hay đóng khóa X, thanh k m ẽ đ u ề bị ăn mòn.
(e) Khi đóng khóa X có dòng electron chuy n ể dời từ thanh đ n ồ g sang thanh k m ẽ .
(g) Khi đóng khóa X, thanh k m ẽ đóng vai trò c c ự âm và b ịoxi hóa. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo