Đề HSG Hóa 12 Quảng Nam năm 2023 có đáp án

846 423 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 12 Quảng Nam năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(846 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

        ế
 !""#
# $%&' $$()
*+#%% $%  ,# $%#%,# #-
$.)% -/--0-/-1
 %2$%#% Ê Ư
thi g m có 08 trang)
)34 %5(% 6-
# 4 7/89(không k th i gian giao đ )
*46:;1;-/-1
)< //1
- Cho bi t nguyên t kh i c a các nguyên tế : H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
- Các th tích khí đ u đo đi u ki n tiêu chu n (0
o
C, 1 atm).
64Ch t nào sau đây là amin b c hai?
(=trimetylamin. >=metylamin. =đimetylamin. =phenylamin.
-4Poli(vinylclorua) (PVC) đ c đi u ch t ph n ng trùng h pượ ế
(=CH
3
CH
2
Cl. >=CH
2
= CCl
2
.
=CH
2
= CHCl. =CH
2
= CClCH
3
.
14Ion kim lo i o sau đây có tính oxi hóa y u nh t? ế
(=Cu
2+
. >=Ag
+
. =Fe
3+
. =Mg
2+
.
?4Đ lo i b l p c n trong m đun n c lâu ngày, ng i ta có th dùng dung d ch ướ ườ
(=c n 70°. >=gi m ăn. =mu i ăn. =n c vôi.ướ
:4Cho khí CO (d ) đi vào ng s nung nóng đ ng h n h p X g m Alư
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
,
CuO thu đ c ch t r n Y. Cho Y vào dung d ch ượ KOH (d ), khu y , th y n l i ph n ư không
tan Z. Gi s các ph n ng x y ra hoàn toàn. Ph n không tan Z g m
(=Mg, Fe, Cu. >=MgO, Fe
3
O
4
, Cu. =Mg, Al, Fe, Cu. =MgO, Fe, Cu.
@4Hiđro sunfua trong m t s ngu n n c su i nóng, h m kín, gi ng sâu, rác th i… ướ ế
m t ch t khí r t đ c, th gây ch t ng i. S m t c a khí này trong không khí th ế ườ
nh n ra qua mùi tr ng th i đ c tr ng, ho c phát hi n nh các lo i c m bi n hóa ch t, ho c ư ế
thông qua ph n ng t o k t t a đen v i ế
(=dung d ch đ ng (II) sunfat. >=không khí.
=n c vôi trong.ướ =khí l u huỳnh đioxit.ư
A4Cho X, Y, Z, T là các ch t khác nhau trong s b n ch t: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH,
CH
3
CHO,
HCOOH và các tính ch t đ c ghi trong b ng sau: ượ
Ch t X Y Z T
Nhi t đ sôi (
o
C) 78,3 100,8 21,0 118,0
pH (dung d ch n ng đ 0,001M) 7,00 3,47 7,00 3,88
Chuy n hóa nào sau đây B3 th c hi n đ c b ng m t ph n ng tr c ti p? ư ế
(=X → T. >=Z → T. =X → Z. =Y → Z.
C4Cho b n thí nghi m nh hình v ư (bi t đinh làm b ng thép)ế :
S thí nghi m Fe b ăn mòn đi n hóa là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
        ế
(=3. >=2. =4. =1.
74Tr n 100 ml dung d ch h n h p g m HCl 0, 2 mol/lít H
2
SO
4
0,1 mol/lít v i 100 ml
dung d ch KOH n ng đ x mol/lít, thu đ c ượ 200 ml dung d ch có pH = 1 3. Giá tr c a x là
(=0,45. >=0,32. =0,6. =0,3.
6/4Cho các phát bi u sau:
(a) Quá trình chuy n hóa tinh b t trong c th ng i có x y ra ph n ng th y phân. ơ ườ
(b) D u d a có ch a ch t béo ch a bão hòa (phân t có g c hiđrocacbon không no). ư
(c) Các m ng “riêu cua” xu t hi n khi n u canh cua là do x y ra s đông t protein.
(d) Trong y h c, dung d ch fomalin đ c dùng đ b o qu n máu. ượ
(e) V i l a t t m s nhanh h ng n u ngâm, gi t trong xà phòng có tính ki m. ơ ế
(f) Saccaroz m m t màu dung d ch thu c tím (KMnOơ
4
).
S phát bi u đúng là
(=3. >=4. =5. =6.
664Cho các ch t sau: (1) CH
3
–NH
3
Cl, (2) ClH
3
N–CH
2
–COOH, (3) H
2
N–CH
2
–COOH,
(4) H
2
N–CH
2
–COONa, (5) HOOC–CH
2
–CH
2
–CH(NH
2
)–COOH, (6) ClH
3
N–CH
2
COOCH
3
.
Trong các ch t trên, x ch t th a mãn đi u ki n 1 mol ch t đó tác d ng đ c t i đ ượ a 2 mol
NaOH (trong dung d ch); có y ch t th a mãn đi u ki n 1 mol ch t đó tác d ng đ c t i đa 1 mol ượ
HCl (trong dung d ch). T ng (x + y) có giá tr b ng
(=4. >=5. =3. =6.
6-4Bình “ga” lo i 12 cân s d ng trong h gia đình Y ch a 12 kg khí hoá l ng (LPG)
g m propan và butan v i t l mol t ng ng là ươ 3 : 7 (thành ph n khác không đáng k ) . Khi đ t
cháy hoàn toàn 1 mol propan to ra l ng nhi t2 ượ 500 kJ 1 mol butan to ra l ng nhi t ượ
2850 kJ. Trung bình l ng nhi t tiêu th t đ t khí “ga” c a h gia đình Y ượ 14283,15 kJ/ngày.
Bi t r ngế h gia đình Y s d ng h t bình ga trên ế trong m t tháng (m t tháng trung nh 30
ngày). Hi u su t h p th nhi t là
(=70%. >=60%. =80%. =90%.
614Cho các phát bi u sau:
(a) Đ dinh d ng c a phân đ m đ c đánh giá theo ph n trăm kh i l ng nguyên t nit . ưỡ ượ ượ ơ
(b) Fe
2
O
3
ph n ng v i axit HCl s t o ra hai mu i.
(c) Kim c ng đ c dùng làm đ trang s c, ch t o mũi khoan, dao c t th y tinh,…ươ ượ ế
(d) Amoniac ch y u đ c s d ng đ s n xu t axit nitric và phân đ m. ế ượ
(e) Tính ch t hóa h c chung c a kim lo i là tính oxi hóa.
S phát bi u đúng là
(=2. >=4. =3. =1.
6?4Xác đ nh các ch t (ho c h n h p) X và Y t ng ng ươ B3 th a mãn thí nghi m sau:
(=NaHCO
3
; CO
2
. >=Cu(NO
3
)
2
; (NO
2
, O
2
).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
        ế
=KMnO
4
; O
2
. =NH
4
NO
2
; N
2
.
6:4Th c hi n các thí nghi m sau:
(a) Đun nóng n c c ng vĩnh c u.ướ
(b) Đi n phân dung d ch NaCl v i đi n c c tr , màng ngăn x p. ơ
(c) Cho Fe(OH)
2
vào dung d ch H
2
SO
4
đ c, nóng.
(d) Nung nóng KClO
3
, có m t ch t xúc tác MnO
2
.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung d ch h n h p g m CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
Sau khi các ph n ng k t thúc, s thí nghi m sinh ra ch t khí là ế
(=2. >=3. =4. =5.
6@4Cho vài gi t ch t l ng X tinh khi t vào ng nghi m có s n 2 ml n c l c đ u, sau đó ế ướ
đ yên m t th i gian th y xu t hi n ch t l ng phân thành hai l p. Cho ti p 1 ml dung d ch ế
HCl l c m nh thu đ c dung d ch đ ng nh t. Ti p t c thêm i ml dung d ch NaOH, l c ượ ế
m nh, sau đó đ yên l i th y ch t l ng phân thành hai l p. Ch t X là
(=Benzen. >=Anilin. =Ancol etylic. =Phenol.
6A4Cho các phát bi u sau:
(a) Có th phân bi t axit fomic và anđehit fomic b ng ph n ng v i dung d ch AgNO
3
/NH
3
.
(b) Peptit ch a t hai g c α-amino axit tr lên thì có ph n ng màu biure.
(c) T t m là lo i t thiên nhiên.ơ ơ
(d) Đi u ch t nilon-6,6 b ng ph n ng đ ng trùng ng ng gi a axit ađipic hexametylenđiamin. ế ơ ư
(e) Ancol etylic và axit fomic có kh i l ng phân t b ng nhau nên là các đ ng phân v i nhau. ượ
(f) Anilin là m t baz y u nh ng có th làm quỳ tím m chuy n thành màu xanh. ơ ế ư
(g) Metylamin, đimetylamin, trimetylaminetylamin nh ng ch t khí, mùi khai khó ch u, tan
nhi u trong n c. ướ
(h) Phenol tác d ng v i dung d ch brom t o k t t a tr ng. ế
S phát bi u D
(=3. >=4. =5. =6.
6C4Ngô là lo i cây tr ng “phàm ăn”, đ đ m b o đ dinh d ng trong đ t, v i m i hecta ưỡ
đ t tr ng ngô, ng i nông dân c n cung c p 200 kg N; ườ 50 kg P
2
O
5
177,5 kg K
2
O. Lo i phân
mà ng i nông dân s d ng là phân h n h p NPK (20 – 20 – 15) tr n v i phân kali KCl dinhườ
d ng ưỡ 70%) và ure dinh d ng 50%). T ng kh i l ng phân bón (kg) đã s d ng cho m t ưỡ ượ
hecta
(=300. >=604. =810. =750.
674Cho các phát bi u sau:
(a) N u ăn b ng n c c ng s làm cho th c ph m nhanh chín, th m ngon. ư ơ
(b) Tinh b t và xenluloz là nh ng th c ph m thi t y u c a con ng i. ơ ế ế ườ
(c) Khi hít khí NO
2
s c m th y tho i mái, d ch u và hay c i. ườ
(d) Khi đi n phân nóng ch y NaCl s thu đ c khí Cl ượ
2
anot.
(e) H n h p tecmit (b t Al
2
O
3
và Fe) đ c s d ng hàn đ ng ray xe l a.ượ ườ
S phát bi u D
(=3. >=2. =4. =1.
-/4Cho 3,5a gam h n h p X g m C S tác d ng v i l ng d dung d ch HNO ượ ư
3
đ c,
nóng, thu đ c h n h p khí Y g m NOượ
2
CO
2
th tích 3,584 lít (đktc). D n toàn b h n
h p khí Y qua bình đ ng dung d ch n c vôi trong d thu đ c 12,5a gam k t t a. Bi t các ướ ư ượ ế ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
        ế
ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a a là
(=0,12. >=0,14. =0,20. =0,16.
-64Cho các l hóa ch t đ c đánh s ng u nhiên t (1) đ n (5). M i l ch a m t trong ượ ế
s các ch t sau: hex-1-in, anđehit axetic, etanol, axit axetic và phenol. Bi t: ế
– L (1), (4), (5) đ u ph n ng v i Na gi i phóng khí.
– L (2), (3), (5) đ u làm m t màu dung d ch Br
2
.
– L (4), (5) đ u ph n ng đ c v i dung d ch NaOH. ượ
– L (3) ph n ng v i dung d ch AgNO
3
trong NH
3
t o k t t a vàng. ế
Các l t (1) đ n (5) l n l t ch a các ch t là ế ượ
(=ancol etylic, anđehit axetic, hex-1-in, axit axetic, phenol.
>=axit axetic, hex-1-in, anđehit axetic, ancol etylic, phenol.
=anđehit axetic, ancol etylic, hex-1-in, phenol, axit axetic.
=ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex-1-in.
--4Cho các nh n xét sau:
(a) Đ b o qu n kim lo i natri, ng i ta ngâm trong etanol. ườ
(b) Có th dùng thùng k m đ đ ng axit sunfuric đ c ngu i.
(c) Dùng dung d ch HNO
3
có th phân bi t đ c Fe ượ
2
O
3
và Fe
3
O
4
.
(d) Phèn chua đ c ng d ng trong ngành thu c da, công nghi p gi y,…ượ
(e) Cho dung d ch NH
4
HCO
3
vào dung d ch NaOH đun nóng nh , th y khí mùi khai thoát
ra.
S nh n xét D
(=2. >=4. =3. =5.
-14H p ch t X có công th c C
6
H
10
O
5
(trong phân t không ch a nhóm –CH
2
–). Khi cho X
tác d ng v i NaHCO
3
ho c v i Na thì s mol khí sinh ra luôn b ng s mol X đã ph n ng. T
X th c hi n các ph n ng sau theo đúng t l mol (bi t đi u ki n ph n ng có đ ): ế
(1) X Y + H
2
O (2) X + 2NaOH 2Z + H
2
O
(3) Y + 2NaOH Z + T + H
2
O (4) 2Z + H
2
SO
4
2P + Na
2
SO
4
(5) T + NaOH Na
2
CO
3
+ Q (6) Q + H
2
O G
Bi t r ng X, Y, Z, T, P, Q, G đ u là các h p ch t h u c m ch h . Cho các phát bi u sau:ế ơ
(a) P tác d ng v i Na d thu đ c s mol H ư ượ
2
b ng s mol P ph n ng.
(b) Q có kh năng làm cho trái cây nhanh chín.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, t
0
) thì thu đ c Z.ượ
(d) G có th dùng đ s n xu t “xăng sinh h c”.
(e) Y có đ ng phân hình h c.
S phát bi u đúng là
(=2. >=4. =1. =3.
-?4Kh hoàn toàn h n h p r n g m FeO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
và CuO b ng khí H
2
dư nhi t đ
cao, thu đ c h n h p Xượ (khí h i)ơ ch t r n Y. Cho Y tác d ng v i dung d ch HCl d thu ư
đ c dung d ch E, ph n không tan F khí G. Hòa tan h t ph n không tan F trong dung d chượ ế
HNO
3
d thu đ c dung d ch H. Cô c n dung d ch H r i đem nhi t phân thì thu đ c ch t r nư ượ ượ
Z và h n h p T g m các khí nào sau đây? Gi s các ph n ng x y ra hoàn toàn. 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
        ế
(=NO
2
và O
2
. >=O
2
và CO
2
. =CO và CO
2
. =NO và NO
2
.
-:4
Hòa tan h t ế 9,6 gam kim lo i M vào dung d ch H
2
SO
4
t o ra 2,24 lít khí X, bi t ế
r ng đ ph n ng h tế v i a mol kim lo i M c n 1,25a mol H
2
SO
4
sinh ra khí X s n
ph m kh duy nh t. Bi t khí sinh ra đ c đo đi u ki n tiêu chu n. ế ư hi u hóa h c c a
kim lo i M là
(=Zn. >=Al. =Mg. =Ca.
-@4Đ t hai c c X Y ch a dung d ch HCl loãng (dùng d ) trên hai đĩa cân, cân tr ng ư
thái cân b ng. Th c hi n các thí nghi m sau:
(a) Cho 1 mol CaCO
3
vào c c X và 1 mol KHCO
3
vào c c Y.
(b) Cho 1 mol Fe vào c c X và 1 mol CaO vào c c Y.
(c) Cho 1 mol FeS vào c c X và 1 mol Fe vào c c Y.
(d) Cho 1 mol Na
2
S vào c c X và 1 mol Al(OH)
3
vào c c Y.
(e) Cho 1 mol FeO vào c c X và 1 mol CuCO
3
vào c c Y.
(g) Cho 1 mol NaOH vào c c X và 1 mol MgCO
3
vào c c Y.
Gi s n c bay h i không đáng k , sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, s thí nghi m cân ướ ơ
tr l i v trí cân b ng là
(=3. >=2. =4. =5.
-A4Cho mô hình thí nghi m sau:
Cho các phát bi u sau:
(a) Thí nghi m trên nh m m c đích xác đ nh đ nh tính cacbon và hiđro trong h p ch t h u c . ơ
(b) Bông t m CuSO
4
khan nh m phát hi n s có m t c a cacbon đioxit trong s n ph m cháy.
(c) ng nghi m đ c l p trên giá s t h i nghiêng xu ng đ oxi bên ngi d vào đ t cháy ch t h u ư ơ
c .ơ
(d) ng nghi m đ ng n c vôi trong đ h p th khí CO ướ
2
và khí CO.
(e) Ch t s d ng đ oxi hóa h p ch t h u c trong thí nghi m trên là CuO. ơ
(f) Có th s d ng mô hình trên đ xác đ nh nit trong h p ch t h u c . ơ ơ
S phát bi u đúng là
(=2. >=3. =5. =4.
-C4Cho E (C
3
H
6
O
3
) và F (C
4
H
6
O
5
) là các ch t h u c m ch h . Trong phân t ch t F ch a ơ
đ ng th i các nhóm –OH, –COO– và –COOH. Cho các chuy n hoá sau:
(1) E + NaOH → X + Y (2) F + NaOH → X + H
2
O (3) X + HCl → Z + NaCl
Bi t X, Y, Z là các h p ch t h u c . Cho các phát bi u sau:ế ơ
(a) Trong công nghi p, ch t Y đ c đi u ch tr c ti p t etilen. ượ ế ế
(b) Ch t F là h p ch t no, ch a g c metyl trong phân t .
(c) Ch t X có s nguyên t cacbon b ng s nguyên t hi đro.
(d) Phân t ch t E ch a đ ng th i nhóm –OH và nhóm –COOH.
(e) Nhi t đ sôi c a ch t Y nh h n nhi t đ sôi c a ancol etylic. ơ
(f) 1 mol ch t Z tác d ng v i Na d thu đ c t i đa 1 mol khí H ư ượ
2
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S Ở GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI H C Ọ SINH GI I Ỏ C P Ấ T N Ỉ H THPT Đ T Ợ 2 TỈNH QU NG NAM NĂM H C Ọ 2022-2023
Môn thi: HÓA H C Ọ 12 Đ Ê CHINH TH C Ư
Thời gian: 90 phút (không k ể th i ờ gian giao đ )
Khóa thi ngày: 15/3/2023
ề thi gồm có 08 trang) Mã đ ề 003 - Cho bi t ế nguyên tử kh i ố c a
ủ các nguyên tố: H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137. - Các th ể tích khí đ u ề đo ở đi u ề ki n ệ tiêu chu n ẩ (0oC, 1 atm).
Câu 1: Chất nào sau đây là amin b c ậ hai? A. trimetylamin. B. metylamin. C. đimetylamin. D. phenylamin.
Câu 2: Poli(vinylclorua) (PVC) đư c ợ đi u ề ch ế t ừ ph n ả n ứ g trùng h p ợ A. CH3 – CH2Cl. B. CH2 = CCl2. C. CH2 = CHCl. D. CH2 = CCl – CH3.
Câu 3: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa y u ế nh t? ấ A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe3+. D. Mg2+. Câu 4: Đ ể loại b ỏ l p ớ c n ặ trong m ấ đun nư c ớ lâu ngày, ngư i ờ ta có th ể dùng dung d c ị h A. cồn 70°. B. giấm ăn. C. muối ăn. D. nư c ớ vôi.
Câu 5: Cho khí CO (d ) ư đi vào n ố g sứ nung nóng đ n ự g h n ỗ h p ợ X g m ồ Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu đư c ợ ch t ấ r n ắ Y. Cho Y vào dung d c ị h KOH (d ) ư , khu y ấ kĩ, th y ấ còn l i ạ ph n ầ không tan Z. Giả sử các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn. Ph n ầ không tan Z g m ồ A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. MgO, Fe, Cu.
Câu 6: Hiđro sunfua có trong m t ộ số ngu n ồ nư c ớ su i ố nóng, h m ầ kín, gi ng ế sâu, rác th i… ả là m t ộ ch t ấ khí r t ấ đ c ộ , có thể gây ch t ế ngư i. ờ Sự có m t ặ c a
ủ khí này trong không khí có thể nhận ra qua mùi tr ng ứ th i ố đ c ặ tr ng, ư ho c ặ phát hi n ệ nhờ các lo i ạ c m ả bi n ế hóa ch t, ấ ho c ặ thông qua phản ng ứ t o ạ k t ế t a ủ đen v i ớ
A. dung dịch đồng (II) sunfat. B. không khí. C. nư c ớ vôi trong.
D. khí lưu huỳnh đioxit.
Câu 7: Cho X, Y, Z, T là các ch t ấ khác nhau trong s ố b n ố ch t: ấ CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, HCOOH và các tính ch t ấ đư c ợ ghi trong b ng ả sau: Chất X Y Z T Nhi t ệ đ ộ sôi (oC) 78,3 100,8 21,0 118,0 pH (dung dịch nồng đ ộ 0,001M) 7,00 3,47 7,00 3,88 Chuy n
ể hóa nào sau đây không th c ự hi n ệ đư c ợ bằng m t ộ ph n ả ng ứ tr c ự ti p? ế A. X → T. B. Z → T. C. X → Z. D. Y → Z.
Câu 8: Cho bốn thí nghi m ệ nh ư hình v ẽ (bi t ế đinh làm bằng thép): Số thí nghi m ệ Fe b ịăn mòn đi n ệ hóa là

Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 9: Tr n ộ 100 ml dung d c ị h h n ỗ h p ợ g m
ồ HCl 0,2 mol/lít và H2SO4 0,1 mol/lít v i ớ 100 ml dung dịch KOH nồng đ ộ x mol/lít, thu đư c ợ 200 ml dung d c
ị h có pH = 13. Giá trị c a ủ x là A. 0,45. B. 0,32. C. 0,6. D. 0,3.
Câu 10: Cho các phát bi u ể sau: (a) Quá trình chuy n ể hóa tinh b t ộ trong c ơ th ể ngư i ờ có x y ả ra ph n ả ng ứ th y ủ phân. (b) Dầu d a ừ có ch a ứ ch t ấ béo ch a ư bão hòa (phân t ử có g c ố hiđrocacbon không no). (c) Các m ng ả “riêu cua” xu t ấ hi n ệ khi n u ấ canh cua là do x y ả ra s ự đông t ụ protein. (d) Trong y h c ọ , dung d c ị h fomalin đư c ợ dùng đ ể b o ả qu n ả máu. (e) Vải lụa t ơ tằm s ẽ nhanh h ng ỏ n u ế ngâm, gi t
ặ trong xà phòng có tính ki m ề . (f) Saccaroz ơ làm m t ấ màu dung d c ị h thu c ố tím (KMnO4). Số phát bi u ể đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Cho các chất sau: (1) CH3–NH3Cl, (2) ClH3N–CH2–COOH, (3) H2N–CH2–COOH,
(4) H2N–CH2–COONa, (5) HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, (6) ClH3N–CH2COOCH3. Trong các ch t ấ trên, có x ch t ấ th a ỏ mãn đi u ề ki n ệ 1 mol ch t ấ đó tác d ng ụ đư c ợ t i ố đa 2 mol NaOH (trong dung d c ị h); có y ch t ấ th a ỏ mãn đi u ề ki n ệ 1 mol ch t ấ đó tác d n ụ g đư c ợ t i ố đa 1 mol
HCl (trong dung dịch). Tổng (x + y) có giá tr ị b ng ằ A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 12: Bình “ga” lo i ạ 12 cân sử d ng ụ trong h ộ gia đình Y có ch a ứ 12 kg khí hoá l ng ỏ (LPG) gồm propan và butan v i ớ t ỉl ệ mol tư ng ơ ng ứ
là 3 : 7 (thành phần khác không đáng k ) ể . Khi đốt
cháy hoàn toàn 1 mol propan toả ra lư ng ợ nhi t
ệ là 2500 kJ và 1 mol butan toả ra lư ng ợ nhi t ệ là 2850 kJ. Trung bình lư ng ợ nhi t ệ tiêu th ụ t ừ đ t ố khí “ga” c a ủ h
ộ gia đình Y là 14283,15 kJ/ngày. Bi t ế r n
ằ g hộ gia đình Y sử d n ụ g h t ế bình ga trên trong m t ộ tháng (m t ộ tháng trung bình là 30 ngày). Hi u ệ su t ấ h p ấ th ụ nhi t ệ là A. 70%. B. 60%. C. 80%. D. 90%.
Câu 13: Cho các phát bi u ể sau: (a) Đ ộ dinh dư ng ỡ c a ủ phân đ m ạ đư c ợ đánh giá theo ph n ầ trăm kh i ố lư ng ợ nguyên t ố nit . ơ (b) Fe2O3 phản ng ứ v i ớ axit HCl s ẽ t o ạ ra hai mu i ố . (c) Kim cư ng ơ đư c ợ dùng làm đồ trang s c ứ , ch ế t o ạ mũi khoan, dao c t ắ th y ủ tinh,… (d) Amoniac ch ủ y u ế đư c ợ s ử d ng ụ đ ể s n ả xu t ấ axit nitric và phân đ m ạ . (e) Tính chất hóa h c ọ chung c a ủ kim lo i ạ là tính oxi hóa. Số phát bi u ể đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 14: Xác đ nh ị các ch t ấ (ho c ặ h n ỗ h p) ợ X và Y tư ng ơ ng ứ không th a ỏ mãn thí nghi m ệ sau: A. NaHCO3; CO2. B. Cu(NO3)2; (NO2, O2).

Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. KMnO4; O2. D. NH4NO2; N2. Câu 15: Thực hi n ệ các thí nghi m ệ sau: (a) Đun nóng nư c ớ c ng ứ vĩnh c u. ử (b) Đi n ệ phân dung d c ị h NaCl v i ớ đi n ệ c c ự tr , ơ màng ngăn x p ố . (c) Cho Fe(OH)2 vào dung d c ị h H2SO4 đặc, nóng.
(d) Nung nóng KClO3, có mặt ch t ấ xúc tác MnO2.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung d c ị h h n ỗ h p ợ g m ồ CuSO4 và H2SO4 loãng. Sau khi các ph n ả ng ứ k t ế thúc, s ố thí nghi m ệ sinh ra ch t ấ khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Cho vài gi t ọ ch t ấ l ng ỏ X tinh khi t ế vào ng ố nghi m ệ có s n ẵ 2 ml nư c ớ l c ắ đ u ề , sau đó để yên m t ộ th i ờ gian th y ấ xu t ấ hi n ệ ch t ấ l ng ỏ phân thành hai l p. ớ Cho ti p ế 1 ml dung d c ị h HCl và l c ắ m nh ạ thu đư c ợ dung d c ị h đ ng ồ nh t ấ . Ti p ế t c ụ thêm vài ml dung d c ị h NaOH, l c ắ mạnh, sau đó đ ể yên l i ạ th y ấ ch t ấ l ng ỏ phân thành hai l p. ớ Ch t ấ X là A. Benzen. B. Anilin. C. Ancol etylic. D. Phenol.
Câu 17: Cho các phát bi u ể sau: (a) Có th ể phân bi t
ệ axit fomic và anđehit fomic b ng ằ ph n ả ng ứ v i ớ dung d c ị h AgNO3/NH3. (b) Peptit ch a ứ t ừ hai g c ố α-amino axit tr ở lên thì có ph n ả ng ứ màu biure. (c) Tơ tằm là lo i ạ t ơ thiên nhiên. (d) Đi u ề ch ế t ơ nilon-6,6 b n ằ g ph n ả n ứ g đ n ồ g trùng ng n ư g gi a
ữ axit ađipic và hexametylenđiamin.
(e) Ancol etylic và axit fomic có kh i ố lư ng ợ phân t ử b ng ằ nhau nên là các đ ng ồ phân v i ớ nhau. (f) Anilin là m t ộ baz ơ y u ế nh ng ư có th ể làm quỳ tím m ẩ chuy n ể thành màu xanh.
(g) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là nh ng ữ ch t ấ khí, mùi khai khó ch u ị , tan nhi u ề trong nư c ớ . (h) Phenol tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h brom t o ạ k t ế t a ủ tr ng ắ . Số phát bi u ể saiA. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 18: Ngô là lo i ạ cây tr ng ồ “phàm ăn”, đ ể đ m ả b o ả đ ộ dinh dư ng ỡ trong đ t, ấ v i ớ m i ỗ hecta đất trồng ngô, ngư i ờ nông dân c n ầ cung c p
ấ 200 kg N; 50 kg P2O5 và 177,5 kg K2O. Lo i ạ phân mà ngư i ờ nông dân s ử d n ụ g là phân h n ỗ h p
ợ NPK (20 – 20 – 15) tr n ộ v i ớ phân kali KCl (đ ộ dinh dư n
ỡ g 70%) và ure (độ dinh dư n ỡ g 50%). T n ổ g kh i ố lư n ợ g phân bón (kg) đã s ử d n ụ g cho m t ộ hecta là A. 300. B. 604. C. 810. D. 750.
Câu 19: Cho các phát bi u ể sau: (a) Nấu ăn b ng ằ nư c ớ c ng ứ s ẽ làm cho th c ự ph m ẩ nhanh chín, th m ơ ngon. (b) Tinh b t ộ và xenlulozơ là nh ng ữ th c ự ph m ẩ thi t ế y u ế c a ủ con ngư i ờ .
(c) Khi hít khí NO2 sẽ cảm thấy thoải mái, d ễ ch u ị và hay cư i. ờ (d) Khi đi n ệ phân nóng ch y ả NaCl s ẽ thu đư c ợ khí Cl2 ở anot. (e) Hỗn h p ợ tecmit (b t ộ Al2O3 và Fe) đư c ợ s ử d ng ụ hàn đư ng ờ ray xe l a ử . Số phát bi u ể saiA. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 20: Cho 3,5a gam hỗn h p ợ X gồm C và S tác d ng ụ v i ớ lư ng ợ dư dung d c ị h HNO3 đ c ặ , nóng, thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí Y g m
ồ NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít (đktc). D n ẫ toàn bộ h n ỗ h p ợ khí Y qua bình đ ng ự dung d c ị h nư c ớ vôi trong dư thu đư c ợ 12,5a gam k t ế t a ủ . Bi t ế các

Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tr ịc a ủ a là A. 0,12. B. 0,14. C. 0,20. D. 0,16.
Câu 21: Cho các lọ hóa ch t ấ đư c ợ đánh số ng u ẫ nhiên t ừ (1) đ n ế (5). M i ỗ l ọ ch a ứ m t ộ trong số các ch t
ấ sau: hex-1-in, anđehit axetic, etanol, axit axetic và phenol. Bi t: ế – Lọ (1), (4), (5) đ u ề ph n ả ng ứ v i ớ Na gi i ả phóng khí. – Lọ (2), (3), (5) đ u ề làm m t ấ màu dung d c ị h Br2. – Lọ (4), (5) đ u ề phản ng ứ đư c ợ v i ớ dung d c ị h NaOH. – Lọ (3) phản ng ứ v i ớ dung d c
ị h AgNO3 trong NH3 tạo k t ế t a ủ vàng. Các lọ t ừ (1) đ n ế (5) l n ầ lư t ợ ch a ứ các ch t ấ là
A. ancol etylic, anđehit axetic, hex-1-in, axit axetic, phenol.
B. axit axetic, hex-1-in, anđehit axetic, ancol etylic, phenol.
C. anđehit axetic, ancol etylic, hex-1-in, phenol, axit axetic.
D. ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex-1-in. Câu 22: Cho các nh n ậ xét sau: (a) Đ ể bảo qu n ả kim lo i ạ natri, ngư i ờ ta ngâm trong etanol. (b) Có th ể dùng thùng k m ẽ đ ể đ ng ự axit sunfuric đ c ặ ngu i. ộ
(c) Dùng dung dịch HNO3 có th ể phân bi t ệ đư c ợ Fe2O3 và Fe3O4. (d) Phèn chua đư c ợ ng ứ d ng ụ trong ngành thu c ộ da, công nghi p ệ gi y ấ ,… (e) Cho dung d c ị h NH4HCO3 vào dung d c ị h NaOH và đun nóng nh , ẹ th y ấ có khí mùi khai thoát ra.
Số nhận xét saiA. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 23: H p ợ ch t ấ X có công th c
ứ C6H10O5 (trong phân tử không ch a
ứ nhóm –CH2–). Khi cho X tác d ng ụ v i ớ NaHCO3 hoặc v i
ớ Na thì số mol khí sinh ra luôn b ng ằ s ố mol X đã ph n ả ng ứ . Từ X th c ự hi n ệ các ph n ả ng ứ sau theo đúng t ỉ l ệ mol (bi t ế đi u ề ki n ệ ph n ả ng ứ có đ ) ủ : (1) X Y + H2O (2) X + 2NaOH 2Z + H2O (3) Y + 2NaOH Z + T + H2O (4) 2Z + H2SO4 2P + Na2SO4 (5) T + NaOH Na2CO3 + Q (6) Q + H2O G Bi t
ế rằng X, Y, Z, T, P, Q, G đ u ề là các h p ợ ch t ấ h u ữ c ơ m c ạ h h . ở Cho các phát bi u ể sau: (a) P tác d ng ụ v i ớ Na d ư thu đư c ợ s
ố mol H2 bằng số mol P phản ng ứ .
(b) Q có khả năng làm cho trái cây nhanh chín.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, t0) thì thu đư c ợ Z. (d) G có th ể dùng đ ể s n ả xu t ấ “xăng sinh h c ọ ”.
(e) Y có đồng phân hình h c ọ . Số phát bi u ể đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 24: Kh ử hoàn toàn h n ỗ h p ợ r n ắ g m
ồ FeO, Fe3O4, Al2O3 và CuO b ng ằ khí H2 dư ở nhiệt độ cao, thu đư c ợ hỗn h p ợ X (khí và h i) ơ và ch t ấ r n ắ Y. Cho Y tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h HCl d ư thu đư c ợ dung dịch E, ph n
ầ không tan F và khí G. Hòa tan h t ế ph n
ầ không tan F trong dung d c ị h HNO3 dư thu đư c ợ dung d c ị h H. Cô c n ạ dung d c ị h H r i ồ đem nhi t ệ phân thì thu đư c ợ ch t ấ r n ắ Z và hỗn h p ợ T g m
ồ các khí nào sau đây? Gi ả s ử các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn.


zalo Nhắn tin Zalo