ĐỀ SỐ 3 (UNIT 8 & 9)
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. __________is a natural or chemical substance which is used for plants to make them grow well. A. Software B. Fertilizer C. Sewage D. Vegetation
2. You can use laptops to__________the Internet, download programs and information. A. confuse B. adapt C. damage D. Vegetation
3. Dumping__________waste in the ground causes soil pollution. A. inorganic B. degraded C. long-term D. educational
4. Lead emissions from car exhausts are an atmospheric__________that can be harmful to people’s health. A. depletion B. pollutant C. pollution D. protection
5. The government should do more to promote__________eco-tourism. A. digital B. exotic C. sustainable D. native
6. A lot of waste from factories and households is__________into the river. A. entertained B. discharged C. contaminated D. identified
7. Voice recognition__________on many electronic devices is useful for your English learning. A. confusion B. impact C. consumption D. technology
II - Rewrite the following sentences so that they have the same meanings as the ones given.
1. “These measures are strongly supported by environmental groups”, Lan said.
Lan said that_______________________________________________________
2. “This tablet will be useful for language learning”, Minh told me.
Minh told me that_______________________________________________________
3. People can’t exist unless there are plants and animals on Earth.
If there_______________________________________________________
4. John eats a lot of sugary food, so he is overweight.
If_______________________________________________________
III - Choose the correct relative pronouns in the box to complete the sentences. Some pronouns can
be used more than one time. which who that whose
1. John’s smartphone, ___________his father gave last week, is very expensive.
2. Do you know the girl___________father is an environmentalist?
3. This mobile device offers a lot of new applications ___________are useful for learning English.
4. The person___________gave a presentation on air pollution on TV yesterday evening is my teacher. Trang 1
ĐÁP ÁN
I - Choose the best optâon to complete each of the following sentences.
1. Đáp án: B. Fertilizer Giải thích:
A. Software (n): phần mềm
B. Fertilizer (n.): phân bón
C. Sewage (n.): nước cống
D. Vegetation (n.): cây cỏ, thực vật
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: Fertilizer is a natural or chemical substance which is used for plants to make them grow well
(Phân bón là chất hóa học hoặc chất tự nhiên được sử dụng cho cây trồng để giúp chúng phát triển tốt.) 2. Đáp án: D. access Giải thích:
A. confuse (v.): nhầm lẫn
B. adapt (v.): thích nghi
C. damage (v.): làm hại, làm hỏng
D. access (v.): truy cập
Xét về nghĩa, ta chọn phương án D.
Dịch nghĩa: You can use laptops to access the Internet, download programs and information. (Bạn có thể
dùng máy tính xách tay truy cập mạng Internet, tải các chương trình và thông tin xuống.)
3. Đáp án: A. inorganic Giải thích:
A. inorganic (adj.): vô cơ
B. degraded (adj.): giảm sút chất lượng
C. long-term (adj.): lâu dài
D. educational (adj.): (thuộc) giáo dục
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: Dumping inorganic waste in the ground causes soil pollution. (Đổ chất thải vô cơ vào đất
gây ra sự ô nhiễm đất.)
4. Đáp án: B. pollutant Giải thích:
A. depletion (n.): sự suy yếu, cạn kiệt
B. pollutant (n.): chất ô nhiễm
C. pollution (n.): sự ô nhiễm
D. protection (n.): sự bảo vệ
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: Lead emissions from car exhausts are an atmospheric pollutant that can be harmful to
people’s health. (Khí thải chì từ các ống xả xe hơi là một chất ô nhiễm trong khí quyển có thể gây hại cho
sức khỏe con người.)
5. Đáp án: C. sustainable Giải thích:
A. digital (adj.): kỹ thuật số
B. exotic (adj.): kỳ lạ, ngoại lai
C. sustainable (adj.): bền vững
D. native (adj.): (thuộc) bản địa Trang 2
Xét về nghĩa, ta chọn phương án C.
Dịch nghĩa: The government should do more to promote sustainable ecotourism. (Chính phủ nên làm
nhiều điều hơn để thúc đẩy du lịch sinh thái bền vững.)
6. Đáp án: B. discharged Giải thích:
A. entertained (p.p.): giải trí
B. discharged (p.p.): thải ra
C. contaiminated (p.p.): gây ô nhiễm
D. identified (p.p.): nhận dạng
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: A lot of waste from factories and households is discharged into the river. (Nhiều chất thải từ
các nhà máy và hộ gia đình được thải ra con sông này.)
7. Đáp án: D. technology Giải thích:
A. confusion (n.): sự lẫn lộn
B. impact (n.): ảnh hưởng
C. consumption (n.): sự tiêu dùng
D. technology (n.): công nghệ
Xét về nghĩa, ta chọn phương án D.
Dịch nghĩa: Voice recognition technology on many electronic devices is useful for your English learning.
(Công nghệ nhận dạng giọng nói trên nhiều thiết bị điện tử rất hữu ích cho việc học tiếng Anh của bạn.)
II - Rewrite the following sentences so that they have the same meanings as the ones given.
1. Đáp án: Lan said that those measures were strongly supported by environmental groups.
Giải thích: “These measures are strongly supported by environmental groups”, Lan said. (“Những biện
pháp này được các nhóm môi trường học ủng hộ mạnh mẽ”, Lan nói.)
Câu đã cho là câu trực tiếp. Khi đổi sang câu gián tiếp, ta biến đổi “these” thành “those”, đổi thì hiện tại
đơn thành quá khứ đơn với to be “are” thành “were”.
Dịch nghĩa: Lan said (that) those measures were strongly supported by environmental groups. (Lan nói
rằng những biện pháp đó đã được các nhóm môi trường học ủng hộ mạnh mẽ.)
2. Đáp án: Minh told me that that tablet would be useful for language learning.
Giải thích: “This tablet will be useful for language learning”, Minh told me. (“Cái máy tính bảng này sẽ
rất hữu ích cho việc học ngôn ngữ”, Minh nói với tôi.)
Câu đã cho là câu trực tiếp. Khi chuyển sang câu gián tiếp, ta biến đổi “this” thành “that”, đổi “will” thành “would”
Dịch nghĩa: Minh told me that that tablet would be useful for language learning. (Minh đã nói với tôi
rằng chiếc máy tính bảng đó sẽ rất hữu ích cho việc học ngôn ngữ.)
3. Đáp án: If there are not plants and animals on Earth, people can’t exist.
Giải thích: Ta có cấu trúc: unless = if not (trừ khi), như vậy ta sử dụng dạng phủ định ở mệnh đề if và giữ
nguyên thông tin trong mệnh đề chính. Trang 3
Đề kiểm tra 15p Tiếng anh 10 năm 2023 - Đề số 3
281
141 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề luyện thi môn Tiếng anh trường ĐHSP Hà Nội bao gồm: Phần 3: Đề kiểm tra mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(281 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 3 (UNIT 8 & 9)
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. __________is a natural or chemical substance which is used for plants to make them grow well.
A. Software B. Fertilizer C. Sewage D. Vegetation
2. You can use laptops to__________the Internet, download programs and information.
A. confuse B. adapt C. damage D. Vegetation
3. Dumping__________waste in the ground causes soil pollution.
A. inorganic B. degraded C. long-term D. educational
4. Lead emissions from car exhausts are an atmospheric__________that can be harmful to people’s
health.
A. depletion B. pollutant C. pollution D. protection
5. The government should do more to promote__________eco-tourism.
A. digital B. exotic C. sustainable D. native
6. A lot of waste from factories and households is__________into the river.
A. entertained B. discharged C. contaminated D. identified
7. Voice recognition__________on many electronic devices is useful for your English learning.
A. confusion B. impact C. consumption D. technology
II - Rewrite the following sentences so that they have the same meanings as the ones given.
1. “These measures are strongly supported by environmental groups”, Lan said.
Lan said that_______________________________________________________
2. “This tablet will be useful for language learning”, Minh told me.
Minh told me that_______________________________________________________
3. People can’t exist unless there are plants and animals on Earth.
If there_______________________________________________________
4. John eats a lot of sugary food, so he is overweight.
If_______________________________________________________
III - Choose the correct relative pronouns in the box to complete the sentences. Some pronouns can
be used more than one time.
which who that whose
1. John’s smartphone, ___________his father gave last week, is very expensive.
2. Do you know the girl___________father is an environmentalist?
3. This mobile device offers a lot of new applications ___________are useful for learning English.
4. The person___________gave a presentation on air pollution on TV yesterday evening is my teacher.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN
I - Choose the best optâon to complete each of the following sentences.
1. Đáp án: B. Fertilizer
Giải thích:
A. Software (n): phần mềm B. Fertilizer (n.): phân bón
C. Sewage (n.): nước cống D. Vegetation (n.): cây cỏ, thực vật
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: Fertilizer is a natural or chemical substance which is used for plants to make them grow well
(Phân bón là chất hóa học hoặc chất tự nhiên được sử dụng cho cây trồng để giúp chúng phát triển tốt.)
2. Đáp án: D. access
Giải thích:
A. confuse (v.): nhầm lẫn B. adapt (v.): thích nghi
C. damage (v.): làm hại, làm hỏng D. access (v.): truy cập
Xét về nghĩa, ta chọn phương án D.
Dịch nghĩa: You can use laptops to access the Internet, download programs and information. (Bạn có thể
dùng máy tính xách tay truy cập mạng Internet, tải các chương trình và thông tin xuống.)
3. Đáp án: A. inorganic
Giải thích:
A. inorganic (adj.): vô cơ B. degraded (adj.): giảm sút chất lượng
C. long-term (adj.): lâu dài D. educational (adj.): (thuộc) giáo dục
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: Dumping inorganic waste in the ground causes soil pollution. (Đổ chất thải vô cơ vào đất
gây ra sự ô nhiễm đất.)
4. Đáp án: B. pollutant
Giải thích:
A. depletion (n.): sự suy yếu, cạn kiệt B. pollutant (n.): chất ô nhiễm
C. pollution (n.): sự ô nhiễm D. protection (n.): sự bảo vệ
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: Lead emissions from car exhausts are an atmospheric pollutant that can be harmful to
people’s health. (Khí thải chì từ các ống xả xe hơi là một chất ô nhiễm trong khí quyển có thể gây hại cho
sức khỏe con người.)
5. Đáp án: C. sustainable
Giải thích:
A. digital (adj.): kỹ thuật số B. exotic (adj.): kỳ lạ, ngoại lai
C. sustainable (adj.): bền vững D. native (adj.): (thuộc) bản địa
Trang 2
Xét về nghĩa, ta chọn phương án C.
Dịch nghĩa: The government should do more to promote sustainable ecotourism. (Chính phủ nên làm
nhiều điều hơn để thúc đẩy du lịch sinh thái bền vững.)
6. Đáp án: B. discharged
Giải thích:
A. entertained (p.p.): giải trí B. discharged (p.p.): thải ra
C. contaiminated (p.p.): gây ô nhiễm D. identified (p.p.): nhận dạng
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: A lot of waste from factories and households is discharged into the river. (Nhiều chất thải từ
các nhà máy và hộ gia đình được thải ra con sông này.)
7. Đáp án: D. technology
Giải thích:
A. confusion (n.): sự lẫn lộn B. impact (n.): ảnh hưởng
C. consumption (n.): sự tiêu dùng D. technology (n.): công nghệ
Xét về nghĩa, ta chọn phương án D.
Dịch nghĩa: Voice recognition technology on many electronic devices is useful for your English learning.
(Công nghệ nhận dạng giọng nói trên nhiều thiết bị điện tử rất hữu ích cho việc học tiếng Anh của bạn.)
II - Rewrite the following sentences so that they have the same meanings as the ones given.
1. Đáp án: Lan said that those measures were strongly supported by environmental groups.
Giải thích: “These measures are strongly supported by environmental groups”, Lan said. (“Những biện
pháp này được các nhóm môi trường học ủng hộ mạnh mẽ”, Lan nói.)
Câu đã cho là câu trực tiếp. Khi đổi sang câu gián tiếp, ta biến đổi “these” thành “those”, đổi thì hiện tại
đơn thành quá khứ đơn với to be “are” thành “were”.
Dịch nghĩa: Lan said (that) those measures were strongly supported by environmental groups. (Lan nói
rằng những biện pháp đó đã được các nhóm môi trường học ủng hộ mạnh mẽ.)
2. Đáp án: Minh told me that that tablet would be useful for language learning.
Giải thích: “This tablet will be useful for language learning”, Minh told me. (“Cái máy tính bảng này sẽ
rất hữu ích cho việc học ngôn ngữ”, Minh nói với tôi.)
Câu đã cho là câu trực tiếp. Khi chuyển sang câu gián tiếp, ta biến đổi “this” thành “that”, đổi “will”
thành “would”
Dịch nghĩa: Minh told me that that tablet would be useful for language learning. (Minh đã nói với tôi
rằng chiếc máy tính bảng đó sẽ rất hữu ích cho việc học ngôn ngữ.)
3. Đáp án: If there are not plants and animals on Earth, people can’t exist.
Giải thích: Ta có cấu trúc: unless = if not (trừ khi), như vậy ta sử dụng dạng phủ định ở mệnh đề if và giữ
nguyên thông tin trong mệnh đề chính.
Trang 3