ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B Ộ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Ạ KỲ THI T T Ố NGHI P Ệ TRUNG H C Ọ PH Ổ THÔNG ĐỀ THI THAM KH O Ả NĂM H C Ọ 2023 Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Ộ Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút, không k ể th i ờ gian phát đề
Câu 1: Cho bảng số li u: ệ TỔNG DỰ TRỮ QU C Ố TẾ C A Ủ M T Ộ S Ố QU C
Ố GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020 (Đ n ơ vị: Tri u ệ đô la M ) ỹ Năm Lào Thái Lan Việt Nam In-đô-nê-xi-a 2015 1043 151266 28250 103268 2020 1393 248743 94834 131139 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê, 2022) Theo bảng số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh t ng ổ d ự tr ữ qu c ố t ế c a ủ m t ộ số quốc gia năm 2020 v i ớ năm 2015?
A. Việt Nam tăng ch m ậ h n
ơ In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh h n ơ Lào. C. Thái Lan tăng ch m ậ h n ơ Vi t ệ Nam. D. Lào tăng nhanh h n ơ Thái Lan.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Khí h u, ậ cho bi t ế trong các tr m ạ khí tư ng ợ sau đây, trạm nào có nhi t ệ đ ộ tháng XII cao nh t ấ ? A. Sa Pa. B. Lạng S n. ơ C. Cần Th . ơ D. Đi n ệ Biên Ph . ủ
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Các ngành công nghi p ệ tr ng ọ đi m ể , cho bi t ế nhà máy nhi t ệ đi n ệ nào có công su t ấ l n ớ nh t
ấ trong các nhà máy sau đây? A. Ninh Bình. B. Na Dư ng ơ . C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 4: Than đá là s n ả ph m ẩ c a ủ ngành công nghi p ệ A. hóa ch t. ấ B. c ơ khí. C. năng lư ng. ợ D. luyện kim. Câu 5: Cho bi u ể đ : ồ TR Ị GIÁ XU T Ấ KH U Ẩ HÀNG HÓA VÀ D C Ị H V Ụ C A
Ủ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN GIAI ĐO N Ạ 2015 - 2020 1 (Số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê, 2022) Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng về thay đ i ổ trị giá xu t ấ kh u ẩ hàng hóa và d c ị h vụ năm 2020 so V i ớ năm 2015 c a
ủ In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Phi-lip-pin tăng ít h n ơ In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng ch m ậ h n ơ Phi-lip-pin.
C. In-đô-nê-xi-a tăng g p ấ hai l n ầ Phi-lip-pin.
D. In-đô-nê-xi-a gi m ả và Phi-lip-pin tăng.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Kinh tế chung, cho bi t ế khu kinh t ế ven bi n ể nào sau đây thu c ộ Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long? A. Vân Phong. B. Dung Qu t ấ . C. Nh n ơ H i. ộ D. Năm Căn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Đông Nam B , ộ Vùng Đ ng ồ b ng ằ sông Cửu Long, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có c a ử sông đ ổ ra bi n? ể A. Đồng Tháp. B. Trà Vinh. C. Hậu Giang. D. An Giang.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các hệ th ng ố sông, cho bi t ế sông nào sau đây đổ ra Bi n ể Đông qua c a ử Tùng? A. Sông B n ế Hải. B. Sông Thu B n. ồ C. Sông Ba. D. Sông Gianh. Câu 9: Công nghi p ệ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. chỉ có ở ven bi n ể B. phân bố nhi u ề n i. ơ C. tập trung ở núi cao. D. ít loại s n ả phẩm.
Câu 10: Cây công nghi p ệ hàng năm đư c ợ phát tri n ể ở Đông Nam B ộ là A. đậu tư ng ơ . B. đay. C. lúa gạo. D. cói.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng Duyên H i ả Nam Trung B , ộ Vùng Tây Nguyên, cho bi t ế h ồ nào sau đây thu c ộ Tây Nguyên? A. Bi n ể Lạc. B. Hồ Phú Ninh. C. Bi n ể Hồ. D. Hồ Sông Hinh.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng B c ắ Trung B , ộ cho bi t ế khu kinh t ế c a ử khẩu nào sau đây thu c ộ t nh ỉ Qu ng ả Bình? A. Cha Lo. B. A Đ t. ớ C. Cầu Treo. D. Lao Bảo.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Giao thông, cho bi t ế đư ng ờ số 25 đi qua đ a ị đi m ể nào sau đây?
A. Di Linh. B. Gia Nghĩa. C. Đà Lạt. D. A Yun Pa. Câu 14: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Du l c ị h, cho bi t ế đi m ể du l c ị h nào sau đây n m ằ ở ven bờ vịnh B c ắ B ? ộ A. Chùa Hư ng. ơ B. Bát Tràng. C. Trà Cổ. D. Phủ Gi y ầ .
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ B , ộ Vùng
đồng bằng sông Hồng, cho bi t ế đ a ị đi m ể nào sau đây có qu ng ặ đ ng ồ ? A. Cẩm Ph . ả B. S n ơ Đ ng. ộ C. Na Dư ng. ơ D. Tốc Tát.
Câu 16:Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Công nghi p ệ chung, cho bi t ế trung tâm công
nghiệp nào sau đây có nhi u ề ngành nh t? ấ A. Hải Phòng. B. Bỉm S n. ơ
C. Nam Định. D. Cẩm Ph . ả
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Dân s , ố cho bi t
ế đô th ịnào sau đây thu c ộ t nh ỉ Bình Phư c ớ ? A. A Yun Pa. B. Đồng Xoài. C. Bảo L c ộ . D. Gia Nghĩa. Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Hành chính, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây giáp v i ớ tỉnh Thanh Hóa? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Ngh ệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 19: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các mi n ề t ự nhiên, cho bi t ế núi nào sau đây có đỉnh cao nh t? ấ A. Pu Si Lung. B. Ki u ề Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca. Câu 20: Bi n ệ pháp b o ả v ệ đ t ấ tr ng ồ ở mi n ề núi nư c ớ ta là A. tăng du canh. B. xây hồ th y ủ đi n. ệ C. khai thác r ng. ừ D. chống xói mòn. Câu 21: Vào mùa m a ư bão ở khu v c ự đ ng ồ b ng ằ nư c ớ ta thư ng ờ x y ả ra A. lũ quét. B. cháy r ng ừ . C. hạn mặn. D. ngập lụt.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị Vi t ệ Nam trang Nông nghi p ệ , cho bi t ế t nh ỉ nào có s n ả lư ng ợ lúa l n ớ nhất trong các t nh ỉ sau đây? A. Lâm Đồng. B. Kiên Giang. C. Bình Phư c ớ . D. Đắk Nông.
Câu 23: Sản xuất cây hàng năm ở nư c ớ ta hi n ệ nay A. đư c ợ thúc đ y ẩ theo hư ng ớ hàng hóa.
B. chỉ dùng làm th c ứ ăn đ ể chăn nuôi.
C. tập trung phần l n ớ ở khu v c ự đ i ồ núi. D. hoàn toàn t p ậ trung cho cây lúa g o. ạ Câu 24: Thuận l i ợ ch ủ y u ế v ề t ự nhiên c a ủ nư c ớ ta đ ể phát tri n ể khai thác h i ả s n ả là A. diện tích r ng ừ ngập mặn r ng ộ l n. ớ B. có các c a ử sông r ng ộ d c ọ b ờ bi n ể . C. bi n ể có nhi u ề tài nguyên sinh v t. ậ D. có n i ơ trú ẩn tàu cá ở ven các đ o. ả Câu 25: Hư ng ớ chuy n ể dịch công nghi p ệ ch ế bi n ế c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay là
A. hoàn toàn dành cho vi c ệ xu t ấ kh u ẩ . B. tăng tỉ tr ng ọ s n ả ph m ẩ có giá tr ịcao. C. phân bố r t ấ đồng đ u ề gi a ữ các vùng. D. giảm tối đa s ở h u ữ Ngoài nhà nư c ớ . Câu 26: Lao đ ng ộ trong nông nghi p ệ ở nư c ớ ta hi n ệ nay A. tập trung nhi u ề nh t ấ ở vùng núi. B. hầu h t ế đ u ề gia nh p ậ h p ợ tác xã. C. trình đ ộ đang dần đư c ợ nâng lên. D. phần l n ớ làm ở ngành chăn nuôi.
Câu 27: Các quần đ o ả c a ủ nư c ớ ta A. đ u ề có các lo i ạ khoáng s n ả quý. B. có ti m ề năng khai thác th y ủ s n ả . C. có dân c ư tập trung r t ấ đông đúc. D. phát tri n ể mạnh ngh ề làm mu i. ố
Câu 28: Vị trí nư c ớ ta ở A. phía b c ắ chí tuy n ế bán c u ầ B c ắ .
B. phía tây bán đ o ả Đông Dư ng. ơ C. phía đông c a ủ Thái Bình Dư ng. ơ D. trong khu v c ự gió màu châu Á.
Câu 29: Các thành ph ố ở nư c ớ ta hi n ệ nay A. phân bố đ u ề trong c ả nư c ớ . B. rất hi n ệ đại v ề c ơ s ở hạ t ng. ầ C. chỉ có lao đ ng ộ công nghi p ệ . D. có ngành d c ị h v ụ phát tri n. ể Câu 30: Mạng lư i ớ đư ng ờ ng ố của nư c ớ ta A. chỉ phân b ố t p ậ trung ở ven bi n ể . B. đã h i ộ nhập vào tuy n ế xuyên Á. C. đi qua hầu h t ế trung tâm kinh t . ế D. phát tri n ể gắn v i ớ ngành d u ầ khí. Câu 31: Ý nghĩa ch ủ y u ế c a ủ phát tri n ể du l c ị h ở Trung du và mi n ề núi B c ắ B ộ là
A. tăng giá trị tài nguyên, thay đ i ổ phân b ố s n ả xu t, ấ đa d ng ạ hóa kinh t . ế
B. đẩy mạnh thay đổi c ơ c u ấ kinh t , ế tăng h i ộ nh p ậ , nâng v ịth ế c a ủ vùng. C. khai thác th ế m nh, ạ t o ạ ra c nh ả quan văn hóa m i, ớ gi i ả quy t ế vi c ệ làm. Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. phát huy ti m ề năng, tăng thu nh p ậ vùng, nâng cao đ i ờ s ng ố nhân dân. Câu 32: Kim ng c ạ h xu t ấ kh u ẩ hàng công nghi p ệ ch ế bi n ế c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay tăng ch ủ y u ế do A. h i ộ nhập qu c ố t ế r ng, ộ c ơ c u ấ đa d ng ạ .
B. thúc đẩy sản xu t, ấ hàng hóa phong phú. C. nhi u ề khu công nghi p ệ , đ i ổ m i ớ kĩ thu t ậ . D. kinh t ế phát tri n, ể có đ u ầ t ư nư c ớ ngoài. Câu 33: Cho bi u ể đồ v ề s n ả lư ng ợ các v ụ lúa c a ủ nư c
ớ ta năm 2015 và năm 2020: (Số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê, 2022) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ s n ả lư ng. ợ
B. Tốc độ tăng s n ả lư ng. ợ
C. Quy mô sản lư ng. ợ D. Quy mô và cơ c u ấ sản lư ng. ợ Câu 34: Bi n ệ pháp ch ủ y u ế đ ể tăng di n ệ tích r ng ừ phòng h ộ ở Tây Nguyên là A. tăng cư ng ờ nuôi dư ng ỡ , trồng r ng ừ m i.
ớ B. giao đất, giao r ng ừ cho dân, b o ả v ệ r ng. ừ C. khai thác h p ợ lí, phòng ch ng ố cháy r ng
ừ . D. ngăn chặn nạn phá r ng, ừ đ t ố cây làm r y ẫ . Câu 35: Ý nghĩa ch ủ y u ế c a ủ khu kinh t ế ven bi n ể ở Duyên h i ả Nam Trung B ộ là A. tạo ra nhi u ề vi c ệ làm, phát huy th ế m nh ạ . B. thay đổi vi c ệ s n ả xuất, đa d ng ạ s n ả ph m. ẩ C. tạo nhi u
ề hàng hóa, thu hút ngu n ồ đ u ầ t . ư D. mở r ng ộ phân b , ố tăng s ự liên k t ế kinh t . ế
Câu 36: Các khó khăn chủ y u
ế về tự nhiên tác đ ng ộ đ n ế s n ả xu t ấ nông nghi p ệ ở Đ ng ồ b ng ằ sông Cửu Long hi n ệ nay là A. b ờ sông sạt l , ở lũ th t ấ thư ng, ờ ít phù sa b i ồ đ p. ắ B. mùa khô rõ r t, ệ đ t ấ phèn r ng, ộ h n ạ m n ặ nhi u ề .
C. hạn hán, xâm nh p ậ m n ặ r ng, ộ thi u ế nư c ớ ng t. ọ D. nư c ớ bi n ể dâng, s t ạ l ở b ờ bi n, ể b ề m t ặ s t ụ lún. Câu 37: Hư ng ớ phát tri n ể nông nghi p ệ ch ủ y u ế ở Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ là
A. đa dạng hóa, g n ắ truy n ề th ng ố v i ớ hi n ệ đ i. ạ B. c ơ gi i ớ hóa, tăng cư ng ờ liên k t ế trong vùng. Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề minh họa THPT Quốc Gia Địa lí năm 2023
268
134 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề minh họa THPT Quốc Gia Địa lí bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(268 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
Đ THI THAM KH OỀ Ả
KỲ THI T T NGHI P TRUNG H C PH THÔNGỐ Ệ Ọ Ổ
NĂM H C 2023Ọ
Bài thi: KHOA H C XÃ H IỌ Ộ
Môn thi thành ph n: Đ A LÍầ Ị
Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đờ ể ờ ề
Câu 1: Cho b ng s li u:ả ố ệ
T NG D TR QU C T C A M T S QU C GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020Ổ Ự Ữ Ố Ế Ủ Ộ Ố Ố
(Đ n v : Tri u đô la M )ơ ị ệ ỹ
Năm Lào Thái Lan Vi t Namệ In-đô-nê-xi-a
2015 1043 151266 28250 103268
2020 1393 248743 94834 131139
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh t ng d tr qu c t c a m t sả ố ệ ậ ổ ự ữ ố ế ủ ộ ố
qu c gia năm 2020 v iố ớ năm 2015?
A. Vi t Nam tăng ch m h n In-đô-nê-xi-a. ệ ậ ơ B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh h n Lào. ơ
C. Thái Lan tăng ch m h n Vi t Nam. ậ ơ ệ D. Lào tăng nhanh h n Thái Lan. ơ
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Khí h u, cho bi t trong các tr m khí t ng sauứ ị ệ ậ ế ạ ượ
đây, tr m nào có nhi t đ tháng XII cao nh t?ạ ệ ộ ấ
A. Sa Pa. B. L ng S n.ạ ơ C. C n Th . ầ ơ D. Đi n Biên Ph . ệ ủ
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các ngành công nghi p tr ng đi m, cho bi tứ ị ệ ệ ọ ể ế
nhà máy nhi t đi n nào có công su t l n nh t trong các nhà máy sau đây?ệ ệ ấ ớ ấ
A. Ninh Bình. B. Na D ng. ươ C. Uông Bí. D. Ph L i. ả ạ
Câu 4: Than đá là s n ph m c a ngành công nghi pả ẩ ủ ệ
A. hóa ch t. ấ B. c khí. ơ C. năng l ng. ượ D. luy n kim. ệ
Câu 5: Cho bi u đ :ể ồ
TR GIÁ XU T KH U HÀNG HÓA VÀ D CH V C A IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PINỊ Ấ Ẩ Ị Ụ Ủ
GIAI ĐO N 2015 - 2020Ạ
1 (S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)ố ệ ố ệ ố
Trang 1
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v thay đ i tr giá xu t kh u hàng hóa và d ch vể ồ ậ ề ổ ị ấ ẩ ị ụ
năm 2020 so V i nămớ 2015 c a In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?ủ
A. Phi-lip-pin tăng ít h n In-đô-nê-xi-a. ơ B. In-đô-nê-xi-a tăng ch m h n Phi-lip-pin. ậ ơ
C. In-đô-nê-xi-a tăng g p hai l n Phi-lip-pin. ấ ầ D. In-đô-nê-xi-a gi m vàả
Phi-lip-pin tăng.
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Kinh t chung, cho bi t khu kinh t ven bi nứ ị ệ ế ế ế ể
nào sau đây thu c Đ ng b ng sông C u Long?ộ ồ ằ ử
A. Vân Phong. B. Dung Qu t. ấ C. Nh n H i. ơ ộ D. Năm Căn.
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng Đông Nam B , Vùng Đ ng b ng sôngứ ị ệ ộ ồ ằ
C uử Long, cho bi t t nh nào sau đây có c a sông đ ra bi n?ế ỉ ử ổ ể
A. Đ ng Tháp. ồ B. Trà Vinh. C. H u Giang. ậ D. An Giang.
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các h th ng sông, cho bi t sông nào sau đâyứ ị ệ ệ ố ế
đ raổ Bi n Đông qua c a Tùng?ể ử
A. Sông B n H i. ế ả B. Sông Thu B n. ồ C. Sông Ba. D. Sông Gianh.
Câu 9: Công nghi p c a n c ta hi n nayệ ủ ướ ệ
A. ch có ven bi n ỉ ở ể B. phân b nhi u n i. ố ề ơ
C. t p trung núi cao. ậ ở D. ít lo i s n ph m. ạ ả ẩ
Câu 10: Cây công nghi p hàng năm đ c phát tri n Đông Nam B là ệ ượ ể ở ộ
A. đ u t ng. ậ ươ B. đay. C. lúa g o. ạ D. cói.
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng Duyên H i Nam Trung B , Vùng Tâyứ ị ệ ả ộ
Nguyên, cho bi t h nào sau đây thu c Tây Nguyên?ế ồ ộ
A. Bi n L c. ể ạ B. H Phú Ninh. ồ C. Bi n H . ể ồ D. H Sông Hinh. ồ
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng B c Trung B , cho bi t khu kinh t c aứ ị ệ ắ ộ ế ế ử
kh uẩ nào sau đây thu c t nh Qu ng Bình?ộ ỉ ả
A. Cha Lo. B. A Đ t. ớ C. C u Treo. ầ D. Lao B o. ả
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Giao thông, cho bi t đ ng s 25 đi qua đ aứ ị ệ ế ườ ố ị
đi mể nào sau đây?
A. Di Linh. B. Gia Nghĩa. C. Đà L t. ạ D. A Yun Pa.
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Du l ch, cho bi t đi m du l ch nào sau đây n mứ ị ệ ị ế ể ị ằ
ở ven b v nh B c B ?ờ ị ắ ộ
A. Chùa H ng. ươ B. Bát Tràng. C. Trà C . ổ D. Ph Gi y. ủ ầ
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng Trung du và mi n núi B c B , Vùngứ ị ệ ề ắ ộ
đ ngồ b ng sông H ng, cho bi t đ a đi m nào sau đây có qu ng đ ng?ằ ồ ế ị ể ặ ồ
A. C m Ph . ẩ ả B. S n Đ ng. ơ ộ C. Na D ng. ươ D. T c Tát. ố
Câu 16:Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Công nghi p chung, cho bi t trung tâm côngứ ị ệ ệ ế
nghi p nào sau đây có nhi u ngành nh t?ệ ề ấ
A. H i Phòng. ả B. B m S n. ỉ ơ C. Nam Đ nh. ị D. C m Ph .ẩ ả
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Dân s , cho bi t đô th nào sau đây thu c t nhứ ị ệ ố ế ị ộ ỉ
Bình Ph c? ướ
A. A Yun Pa. B. Đ ng Xoài. ồ C. B o L c. ả ộ D. Gia Nghĩa.
Trang 2
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Hành chính, cho bi t t nh nào sau đây giáp v iứ ị ệ ế ỉ ớ
t nh Thanh Hóa?ỉ
A. Qu ng Tr . ả ị B. Qu ng Bình. ả C. Ngh An.ệ D. Hà Tĩnh.
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các mi n t nhiên, cho bi t núi nào sau đây cóứ ị ệ ề ự ế
đ nh cao nh t?ỉ ấ
A. Pu Si Lung. B. Ki u Liêu Ti. ề C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 20: Bi n pháp b o v đ t tr ng mi n núi n c ta làệ ả ệ ấ ồ ở ề ướ
A. tăng du canh. B. xây h th y đi n. ồ ủ ệ C. khai thác r ng. ừ D. ch ng xói mòn. ố
Câu 21: Vào mùa m a bão khu v c đ ng b ng n c ta th ng x y ra ư ở ự ồ ằ ướ ườ ả
A. lũ quét. B. cháy r ng. ừ C. h n m n. ạ ặ D. ng p l t. ậ ụ
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Nông nghi p, cho bi t t nh nào có s n l ng lúaứ ị ệ ệ ế ỉ ả ượ
l nớ nh t trong các t nh sau đây?ấ ỉ
A. Lâm Đ ng. ồ B. Kiên Giang. C. Bình Ph c. ướ D. Đ k Nông. ắ
Câu 23: S n xu t cây hàng năm n c ta hi n nayả ấ ở ướ ệ
A. đ c thúc đ y theo h ng hàng hóa. ượ ẩ ướ B. ch dùng làm th c ăn đ chăn nuôi. ỉ ứ ể
C. t p trung ph n l n khu v c đ i núi. ậ ầ ớ ở ự ồ D. hoàn toàn t p trung cho cây lúa g o. ậ ạ
Câu 24: Thu n l i ch y u v t nhiên c a n c ta đ phát tri n khai thác h i s n là ậ ợ ủ ế ề ự ủ ướ ể ể ả ả
A. di n tích r ng ng p m n r ng l n. ệ ừ ậ ặ ộ ớ B. có các c a sông r ng d c b bi n. ử ộ ọ ờ ể
C. bi n có nhi u tài nguyên sinh v t. ể ề ậ D. có n i trú n tàu cá ven các đ o. ơ ẩ ở ả
Câu 25: H ng chuy n d ch công nghi p ch bi n c a n c ta hi n nay là ướ ể ị ệ ế ế ủ ướ ệ
A. hoàn toàn dành cho vi c xu t kh u. ệ ấ ẩ B. tăng t tr ng s n ph m có giá tr cao. ỉ ọ ả ẩ ị
C. phân b r t đ ng đ u gi a các vùng. ố ấ ồ ề ữ D. gi m t i đa s h u Ngoài nhà n c. ả ố ở ữ ướ
Câu 26: Lao đ ng trong nông nghi p n c ta hi n nayộ ệ ở ướ ệ
A. t p trung nhi u nh t vùng núi. ậ ề ấ ở B. h u h t đ u gia nh p h p tác xã.ầ ế ề ậ ợ
C. trình đ đang d n đ c nâng lên. ộ ầ ượ D. ph n l n làm ngành chăn nuôi.ầ ớ ở
Câu 27: Các qu n đ o c a n c taầ ả ủ ướ
A. đ u có các lo i khoáng s n quý. ề ạ ả B. có ti m năng khai thác th y s n. ề ủ ả
C. có dân c t p trung r t đông đúc.ư ậ ấ D. phát tri n m nh ngh làm mu i. ể ạ ề ố
Câu 28: V trí n c ta ị ướ ở
A. phía b c chí tuy n bán c u B c. ắ ế ầ ắ B. phía tây bán đ o Đông D ng. ả ươ
C. phía đông c a Thái Bình D ng. ủ ươ D. trong khu v c gió màu châu Á. ự
Câu 29: Các thành ph n c ta hi n nayố ở ướ ệ
A. phân b đ u trong c n c. ố ề ả ướ B. r t hi n đ i v c s h t ng. ấ ệ ạ ề ơ ở ạ ầ
C. ch có lao đ ng công nghi p. ỉ ộ ệ D. có ngành d ch v phát tri n.ị ụ ể
Câu 30: M ng l i đ ng ng c a n c taạ ướ ườ ố ủ ướ
A. ch phân b t p trung ven bi n. ỉ ố ậ ở ể B. đã h i nh p vào tuy n xuyên Á. ộ ậ ế
C. đi qua h u h t trung tâm kinh t . ầ ế ế D. phát tri n g n v i ngành d u khí. ể ắ ớ ầ
Câu 31: Ý nghĩa ch y u c a phát tri n du l ch Trung du và mi n núi B c B là ủ ế ủ ể ị ở ề ắ ộ
A. tăng giá tr tài nguyên, thay đ i phân b s n xu t, đa d ng hóa kinh t .ị ổ ố ả ấ ạ ế
B. đ y m nh thay đ i c c u kinh t , tăng h i nh p, nâng v th c a vùng.ẩ ạ ổ ơ ấ ế ộ ậ ị ế ủ
C. khai thác th m nh, t o ra c nh quan văn hóa m i, gi i quy t vi c làm.ế ạ ạ ả ớ ả ế ệ
Trang 3
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
D. phát huy ti m năng, tăng thu nh p vùng, nâng cao đ i s ng nhân dân.ề ậ ờ ố
Câu 32: Kim ng ch xu t kh u hàng công nghi p ch bi n c a n c ta hi n nay tăng ch y uạ ấ ẩ ệ ế ế ủ ướ ệ ủ ế
do
A. h i nh p qu c t r ng, c c u đa d ng. ộ ậ ố ế ộ ơ ấ ạ
B. thúc đ y s n xu t, hàng hóa phong phú. ẩ ả ấ
C. nhi u khu công nghi p, đ i m i kĩ thu t. ề ệ ổ ớ ậ
D. kinh t phát tri n, có đ u t n c ngoài.ế ể ầ ư ướ
Câu 33: Cho bi u đ v s n l ng các v lúa c a n c ta năm 2015 và năm 2020: ể ồ ề ả ượ ụ ủ ướ
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)ố ệ ố ệ ố
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộ
A. Chuy n d ch c c u s n l ng. ể ị ơ ấ ả ượ B. T c đ tăng s n l ng.ố ộ ả ượ
C. Quy mô s n l ng. ả ượ D. Quy mô và c c uơ ấ
s n l ng. ả ượ
Câu 34: Bi n pháp ch y u đ tăng di n tích r ng phòng h Tây Nguyên là ệ ủ ế ể ệ ừ ộ ở
A. tăng c ng nuôi d ng, tr ng r ng m i. ườ ưỡ ồ ừ ớ B. giao đ t, giao r ng cho dân, b o v r ng. ấ ừ ả ệ ừ
C. khai thác h p lí, phòng ch ng cháy r ng. ợ ố ừ D. ngăn ch n n n phá r ng, đ t cây làm r y. ặ ạ ừ ố ẫ
Câu 35: Ý nghĩa ch y u c a khu kinh t ven bi n Duyên h i Nam Trung B là ủ ế ủ ế ể ở ả ộ
A. t o ra nhi u vi c làm, phát huy th m nh. ạ ề ệ ế ạ B. thay đ i vi c s nổ ệ ả
xu t, đa d ng s n ph m. ấ ạ ả ẩ
C. t o nhi u hàng hóa, thu hút ngu n đ u t . ạ ề ồ ầ ư D. m r ng phân b ,ở ộ ố
tăng s liên k t kinh t . ự ế ế
Câu 36: Các khó khăn ch y u v t nhiên tác đ ng đ n s n xu t nông nghi p Đ ng b ngủ ế ề ự ộ ế ả ấ ệ ở ồ ằ
sông C u Long hi n nay làử ệ
A. b sông s t l , lũ th t th ng, ít phù sa b i đ p. ờ ạ ở ấ ườ ồ ắ
B. mùa khô rõ r t, đ t phèn r ng, h n m n nhi u. ệ ấ ộ ạ ặ ề
C. h n hán, xâm nh p m n r ng, thi u n c ng t. ạ ậ ặ ộ ế ướ ọ
D. n c bi n dâng, s t l b bi n, b m t s t lún.ướ ể ạ ở ờ ể ề ặ ụ
Câu 37: H ng phát tri n nông nghi p ch y u Đ ng b ng sông H ng là ướ ể ệ ủ ế ở ồ ằ ồ
A. đa d ng hóa, g n truy n th ng v i hi n đ i. ạ ắ ề ố ớ ệ ạ
B. c gi i hóa, tăng c ng liên k t trong vùng. ơ ớ ườ ế
Trang 4
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
C. hi n đ i hóa, g n v i ch bi n và d ch v . ệ ạ ắ ớ ế ế ị ụ
D. s d ng công ngh m i, đ y m nh tiêu th .ử ụ ệ ớ ẩ ạ ụ
Câu 38: Gi i pháp ch y u đ khai thác th m nh v tr ng tr t vùng đ i B c Trung B là ả ủ ế ể ế ạ ề ồ ọ ở ồ ắ ộ
A. phát tri n cây hàng năm, s n xu t h gia đình, m r ng th tr ng.ể ả ấ ộ ở ộ ị ườ
B. chuyên canh các cây lâu năm, s n xu t trang tr i, g n v i ch bi n.ả ấ ạ ắ ớ ế ế
C. tăng chuyên canh lúa, thu hút đ u t , đ y m nh s n xu t trang tr i.ầ ư ẩ ạ ả ấ ạ
D. thúc đ y s n xu t h p tác xã, dùng gi ng t t, áp d ng kĩ thu t m i.ẩ ả ấ ợ ố ố ụ ậ ớ
Câu 39: Vùng khí h u Nam B có nhi t đ trung bình năm cao h n vùng khí h u Đông B cậ ộ ệ ộ ơ ậ ắ
Bộ ch y u doủ ế
A. gió mùa Tây Nam nh h ng m nh, đ ng b ng r ng, có các vùng trũng.ả ưở ạ ồ ằ ộ
B. b bi n dài, n m xa chí tuy n, ch u tác đ ng c a Tín phong bán c u B c.ờ ể ằ ế ị ộ ủ ầ ắ
C. ch u tác đ ng c a gió tây nam, không có mùa đông l nh, vùng bi n r ng.ị ộ ủ ạ ể ộ
D. đ a hình th p, không ch u tác đ ng c a gió mùa Đông B c, g n xích đ o.ị ấ ị ộ ủ ắ ầ ạ
Câu 40: Cho b ng s li u:ả ố ệ
TR GIÁ M T S M T HÀNG NH P KHÂU C A N C TA GIAI ĐO N 2015 – 2020Ị Ộ Ố Ặ Ậ Ủ ƯỚ Ạ
(Đ n v : Tri u đô la M )ơ ị ệ ỹ
Năm 2015 2018 2019 2020
S t, thépắ 7491,7 9901,6 9506,2 8067,0
Than đá 547,5 2555,0 3788,8 3777,7
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, đ th hi n t c đ tăng tr ng tr giá m t s m t hàng nh p kh u c aả ố ệ ể ể ệ ố ộ ưở ị ộ ố ặ ậ ẩ ủ
n c ta giai đo n 2015 – 2020, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ướ ạ ạ ể ồ ợ ấ
A. Mi n. ề B. Tròn. C. Đ ng. ườ D. C t.ộ
5
Trang 5
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85