Đề thi Công nghệ 11 cuối kì 2 Kết nối tri thức (Chăn nuôi) - Đề 1

395 198 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(395 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 11
(Công nghệ chăn nuôi)
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ nhận thức Tổng %
tổng
điểm
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
Số CH Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút
)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1 Phòng, trị
bệnh cho
vật nuôi
1.1. Vai trò của
phòng, trị bệnh
trong chăn nuôi
2 1,5 2 1,5 5%
1.2. Một số
bệnh phổ biến
lợn biện
pháp phòng, trị
2 1,5 2 1,5 5%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1.3. Một số
bệnh phổ biến
gia cầm biện
pháp phòng, trị
2 1,5 2 1,5 5%
1.4. Một số
bệnh phổ biến
trâu, biện
pháp phòng, trị
2 1,5 2 1,5 5%
1.5. Ứng dụng
công nghệ sinh
học trong
phòng, trị bệnh
cho vật nuôi
1 0,75 1 0,75 2,5%
2 Công nghệ
chăn nuôi
2.1. Chuồng
nuôi biện
pháp vệ sinh
trong chăn nuôi
1 0,75 1 0,75 2,5%
2.2. Nuôi dưỡng
chăm sóc vật
1 0,75 2 3 3 3,75 7,5%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
nuôi
2.3. Chăn nuôi
theo tiêu chuẩn
VietGAP
1 0,75 2 3 3 3,75 7,5%
2.4. Chăn nuôi
công nghệ cao
1 0,75 2 3 3 3,75 7,5%
2.5. Bảo quản
chế biến sản
phẩm chăn nuôi
1 0,75 2 3 1 10 3 1 13,75 27,5%
3 Bảo vệ môi
trường
trong chăn
nuôi
3.1. Sự cần thiết
phải bảo vệ môi
trường trong
chăn nuôi
1 0,75 2 3 1 5 3 1 8,75 17,5%
3.2. Xử chất
thải chăn nuôi
1 0,75 2 3 3 3,75 7,5%
Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45
Tỉ lệ (%) 40 % 30 % 20 % 10 % 100%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tỉ lệ chung (%) 70 % 30 %
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 11
(Công nghệ chăn nuôi)
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống 1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

T
Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ nhận thức Tổng % T kiến thức thức tổng Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số CH Thời điểm hiểu cao gian (phút)
Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút (phút) (phút) ) 1
Phòng, trị 1.1. Vai trò của 2 1,5 2 1,5 5%
bệnh cho phòng, trị bệnh vật nuôi trong chăn nuôi 1.2. Một số 2 1,5 2 1,5 5% bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị

1.3. Một số 2 1,5 2 1,5 5% bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị 1.4. Một số 2 1,5 2 1,5 5% bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị 1.5. Ứng dụng 1 0,75 1 0,75 2,5% công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi 2
Công nghệ 2.1. Chuồng 1 0,75 1 0,75 2,5% chăn nuôi nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi 2.2. Nuôi dưỡng 1 0,75 2 3 3 3,75 7,5% và chăm sóc vật

nuôi 2.3. Chăn nuôi 1 0,75 2 3 3 3,75 7,5% theo tiêu chuẩn VietGAP 2.4. Chăn nuôi 1 0,75 2 3 3 3,75 7,5% công nghệ cao 2.5. Bảo quản 1 0,75 2 3 1 10 3 1 13,75 27,5% và chế biến sản phẩm chăn nuôi 3
Bảo vệ môi 3.1. Sự cần thiết 1 0,75 2 3 1 5 3 1 8,75 17,5% trường phải bảo vệ môi
trong chăn trường trong nuôi chăn nuôi 3.2. Xử lí chất 1 0,75 2 3 3 3,75 7,5% thải chăn nuôi Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 Tỉ lệ (%) 40 % 30 % 20 % 10 % 100%


zalo Nhắn tin Zalo