MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 – 2024-THEO SÁCH CTST - 11 Nhóm câu hỏi TRẮC
Nội dung chương trình NGHIỆM CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN KHÁCH ĐÚNG SAI (mức 3-4) QUAN (Mức 1-2-3) (mức 1-2)
Lũy thừa với số mũ thực 1 Logarit 1 1
Hàm số mũ và hàm số logarit 1 Phương trình mũ - logarit
Hai đường thẳng vuông góc 1
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng 1 1 2 Hai mặt phẳng vuông góc 1 Khoảng cách 1 Thể tích 1
Biến cố hợp – giao – độc lập 1
Công thức cộng xác suất 1 1 2
Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độ 1 c lập
Định nghĩa đạo hàm và ý nghĩa 1
Các quy tắc tính đạo hàm 1 1 1 Đạo hàm cấp 2 TỔNG SỐ CÂU 12 4 6
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 – 2024-THEO SÁCH CTST 11 Nhóm câu hỏi TRẮC
Nội dung chương trình NGHIỆM CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN KHÁCH ĐÚNG SAI (mức 3-4) QUAN (Mức 1-2-3) (mức 1-2) Phép tính lũy thừa 1 Phép tính logarit 1 1
Hàm số mũ và hàm số logarit 1 Phương trình mũ - logarit 1 Đạo hàm 1 1 1
Các quy tắc tính đạo hàm 1
Hai đường thẳng vuông góc 1
Đường thẳng vuông góc mặt phẳng 1 Hai mặt phẳng vuông góc 1 1 2 Khoảng cách - thể tích 1
Góc giữa hai đường thẳng – Góc nhị diện 1
Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất 1 1 2
Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất 1 TỔNG SỐ CÂU 12 4 6
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 – 2024-THEO SÁCH CÁNH DIỀU 11 Nhóm câu hỏi TRẮC
Nội dung chương trình NGHIỆM CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN KHÁCH ĐÚNG SAI (mức 3-4) QUAN (Mức 1-2-3) (mức 1-2)
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Biến cố hợp, giao. Các quy tắc tính xác 1 1 2 suất Phép tính lũy thừa 1 Phép tính logarit 1
Hàm số mũ và hàm số logarit 1 1 Phương trình mũ - logarit
Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa 1
Các quy tắc tính đạo hàm 1 1 2 Đạo hàm cấp 2 1
Hai đường thẳng vuông góc 1
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng – mặt phẳng, góc 1 nhị diện 1 2 Hai mặt phẳng vuông góc 1 Khoảng cách 1
Hình lăng trụ. Hình chóp. Thể tích 1 TỔNG SỐ CÂU 12 4 6
CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 1 Câu 1. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x 0 . 1 2
A. P = x . B. 8 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x . Câu 2. Hàm số y = log ( 2 −
có tập xác định là 5 4x x ) A. D = (0;4). B. D = . C. D = (− ; 0) (4;+ ) .
D. D = (0;+ ) . Câu 3.
Giải phương trình x 1 − 3−2 4 = 8 x . A. 11 x = . B. 4 x = . C. 1 x = . D. 8 x = . 8 3 8 11 Câu 4.
Cho hình lập phương ABC . D A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng: A. 45. B. 60 . C. 30 . D. 90 . Câu 5.
Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC) ; tam giác ABC đều cạnh a và SA = a (tham
khảo hình vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) . S A C B A. o 60 . B. o 45 . C. o 135 . D. o 90 . Câu 6.
Cho hình lập phương ABC . D A B C D
. Tính góc giữa mặt phẳng ( ABCD) và ( ACC A ) . A. 45. B. 60 . C. 30 . D. 90 . Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ a
A đến (SBD) bằng 6 . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) ? 7 12a 3a 4a 6a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
10 đề thi Toán 11 Cuối kì 2 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới
165
83 lượt tải
150.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 10 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi Toán 11 Cuối học kì 2 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%
Đánh giá
4.6 / 5(165 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)