Đề thi cuối học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 8)

293 147 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối học kì 1 Toán 7 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(293 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 08


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 08 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các số
, số nào không phải là số hữu tỉ? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Cho trục số như hình vẽ dưới đây:
Trên trục số, điểm biểu diễn số đối của số là điểm nào? A. Điểm ; B. Điểm ; C. Điểm ; D. Điểm .
Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng
trụ đứng tứ giác có chung đặc điểm nào dưới đây? A. Có 8 đỉnh;
B. Mỗi đỉnh có ba góc vuông;

C. Có 6 mặt;
D. Các cạnh bên song song với nhau.
Câu 5. Quan sát hình vẽ bên và cho biết có bao
nhiêu tia phân giác của một góc nào đó? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Cho phát biểu sau: “Nếu hai đường thẳng và
cùng song song với đường
thẳng thì hai đường thẳng và
…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là A. Cắt nhau; B. Trùng nhau; C. Vuông góc với nhau; D. Song song với nhau.
Câu 7. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là kg);
B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế;
C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét);
D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).
Câu 8. Biểu đồ dưới đây cho biết dân số Việt Nam giai đoạn :


Dân số Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020 Số dân (Triệu người) 97.34 100 87.97 90 79.91 80 67.99 70 60 50 40 30 20 10 0 1990 2000 2010 2020 Năm
(Nguồn: https://danso.org/viet-nam/) Trong giai đoạn
, dân số Việt Nam tăng hay giảm khoảng bao nhiêu người? A. Giảm khoảng triệu người; B. Tăng khoảng triệu người; C. Giảm khoảng triệu người; D. Tăng khoảng triệu người.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể): a) ; b) ; c) .
Bài 2. (1,75 điểm) Tìm x, biết: a) ; b) ; c) .


zalo Nhắn tin Zalo