Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều có đáp án (Đề 1)

492 246 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 23 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề cuối học kì 2 môn Toán 10 bộ Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%

Đánh giá

4.6 / 5(492 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 10
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Phương tiện bạn Hà có thể chọn đi từ Lạng Sơn xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội
vào Đà Lạt được thể hiện qua sơ đồ cây sau:
Hỏi bạn Hà có mấy cách chọn đi từ Lạng Sơn xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt. A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Cho tập có phần tử
, là số nguyên thỏa mãn . Số
các chỉnh hợp chập của phần tử trên là A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. Cho
điểm phân biệt nằm trong mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong điểm đó? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Cho biểu thức , với ta có khai triển là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Xác định số gần đúng của với độ chính xác là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Cho số gần đúng với độ chính xác . Số quy tròn của số
và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Chiều cao của 8 bạn trong tổ 1 của lớp 10A là: .


Trung vị của dãy số liệu trên là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Năng suất lúa vụ đông xuân (tạ/ha) năm 2021 của một số địa phương ở
Đồng bằng sông Cửu Long được thống kê trong bảng sau: Tỉnh Hậu Giang Phú Yên Bạc Liêu An Giang Kiên Giang Năng suất 78,2 77,9 77,3 76,2 74,7 lúa (tạ/ha)
Năng suất lúa đông xuân trung bình của các địa phương trên là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10. Điểm thi thử môn Toán THPT Quốc Gia của bạn Bảo qua 20 lần thi thử
được thống kê trong bảng sau: 9 6 7 8 8 8,2 7 7,4 7,8 6,2 7,8 8 8,8 6,2 9 8,2 7,4 6 8 8,2
Mốt của dãy số liệu trên là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Cho phương sai của mẫu số liệu bằng 9. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó là A. 9; B. 3; C. 81; D. 18.
Câu 12. Cho mẫu số liệu sau: 165; 162; 187; 164; 170; 183; 175; 176; 175. Khoảng
biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 22; B. 23; C. 24; D. 25.
Câu 13. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Câu 12 là A. 15; B. 4,5; C. 175; D. 10,5.
Câu 14. Cho giá trị gần đúng của
là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là A. 0,004; B. ; C. 0,06; D. Đáp án khác.


Câu 15. Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 10
lần lượt là 5; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 7. Giá trị trung vị của dãy số liệu trên là A. 6; B. 7; C. 8; D. 9.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và . Tọa độ vectơ là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ , có . Tung độ của vectơ là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có và . Trọng tâm tam giác là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 19. Trong mặt phẳng , cho hai điểm và . Độ dài đoạn thẳng bằng A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 21. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là A. ; B. ; C. ; D. .


zalo Nhắn tin Zalo