Đề thi cuối học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 10)

1.4 K 710 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối học kì 2 Toán 7 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1420 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 10


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC$ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT205 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Cho bốn số
. Nhận định nào dưới đây là sai? A. B. ; C. D.
Câu 2. Nếu đại lượng tỉ lệ nghịch với đại lượng theo hệ số tỉ lệ là 3 và đại lượng
tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ là
thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ là ;
B. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ là ;
C. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ là ;
D. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ là .
Câu 3. Cho biểu thức đại số , với
là các hằng số. Các biến trong biểu
thức đại số đã cho là

A. và ; B. và ; C. 22; D. và b.
Câu 4. Biểu thức đại số biểu thị tích của tổng và với hiệu của và là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 5. Cho ba điểm
, , thẳng hàng có điểm nằm giữa hai điểm và . Kẻ đường thẳng tại . Lấy điểm , với
. Kết luận nào sau đây đúng? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6. Cho tam giác
. Kết luận nào sau đây đúng? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 7. Cho tam giác có góc tù,
. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là
A. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đó;
B. Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó;
C. Giao điểm của ba đường cao của tam giác đó;
D. Giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác đó.


Câu 9. Một chiếc hộp đựng 8 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 8. Rút ngẫu nhiên một
chiếc thẻ và ghi lại số được ghi trên mặt thẻ. Biến cố nào sau đây là biến cố không thể?
A. “Số ghi trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 2”;
B. “Số ghi trên thẻ được rút ra là số lớn hơn 8”;
C. “Số ghi trên thẻ được rút ra là số lẻ”;
D. “Số ghi trên thẻ được rút ra là số lớn hơn 1”.
Câu 10. Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. “Tung hai con xúc xắc thì tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1”;
B. “Lấy 2 quả bóng trong một chiếc túi đựng 10 quả bóng gồm 2 quả màu xanh, 3
quả màu đỏ, 4 quả màu tím, 1 quả màu vàng được cả hai quả bóng màu xanh”;
C. “Tung một đồng xu thì xuất hiện mặt sấp hoặc mặt ngửa”;
D. “Rút một chiếc thẻ từ trong hộp 2 thẻ ghi số
thì được thẻ ghi số chia hết cho 3 ”.
Câu 11. Trong các biến cố sau, biến cố nào có xác suất bằng ?
A. “Khi gieo một đồng xu đồng chất và cân đối, đồng xu xuất hiện mặt ngửa”;
B. “Khi gieo một đồng xu đồng chất và cân đối, đồng xu xuất hiện mặt sấp”.
C. “Khi gieo ba con xúc xắc đồng chất và cân đối, tổng số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc nhỏ hơn ” ;
D. “Khi gieo ba con xúc xắc đồng chất và cân đối, tổng số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc bằng ”;


zalo Nhắn tin Zalo