Đề thi cuối học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)

742 371 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối học kì 2 Toán 7 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(742 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 02


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT102 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cặp tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? A. và ; B. và ; C. và ; D. và .
Câu 2. Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch và ; ;
là hai giá trị của ; ; là
hai giá trị tương ứng của . Biết , và . Giá trị của là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Giá trị của biểu thức tại và là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 5. Cho
. Đâu là cách kí hiệu bằng nhau khác của hai tam giác trên? A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 6. Cho
. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của ba đường nào? A. Ba đường phân giác; B. Ba đường trung tuyến; C. Ba đường trung trực; D. Ba đường cao.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Biến cố chắc chắn luôn xảy ra;
B. Biến cố không thể không bao giờ xảy ra;
C. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên bằng 1;
D. Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất lớn hơn.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Tìm , biết: a) ; b) .
Bài 2. (2,0 điểm) Cho đa thức .
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức
theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc và hệ số cao nhất của đa thức ; c) Tìm đa thức sao cho , biết .
Tìm nghiệm của đa thức .


Bài 3. (1,0 điểm) Đoạn đường dài
. Cùng một lúc, một ô tô chạy từ
và một xe máy chạy từ , đi ngược chiều để gặp nhau. Vận tốc ô tô là ; vận tốc của xe máy là
. Đến khi gặp nhau thì mỗi xe đã đi được một quãng đường là bao nhiêu?
Bài 4. (1,0 điểm) Danh sách đội dự thi trực tuyến về “An toàn giao thông” của học sinh lớp
được đánh số thứ tự từ 1 đến 25, trong đó bạn Ngọc có số thứ tự là 15.
Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong đội đó. Xét các biến cố sau:
A: “Bạn Ngọc được chọn”.
B: “Bạn được chọn có số thứ tự nhỏ hơn 2 lần số thứ tự của bạn Ngọc”.
C: “Bạn được chọn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của bạn Ngọc”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên, biến cố nào là
biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên tìm được ở câu a.
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác
cân tại . Lấy điểm trên cạnh , điểm trên cạnh sao cho . a) Chứng minh và . b) Chứng minh , từ đó suy ra
là đường phân giác của góc .
c) Tìm vị trí của hai điểm và sao cho
. Khi đó tìm vị trí của điểm .
Bài 6. (0,5 điểm) Cho đa thức có là một nghiệm.
Xác định , , biết số lớn hơn số năm đơn vị và đa thức chia hết cho .


zalo Nhắn tin Zalo