Đề thi cuối học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 3)

301 151 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối học kì 2 Toán 7 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(301 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 03


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT103 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Biết rằng
, ta có thể thiết lập các tỉ lệ thức với . Hỏi tỉ lệ thức nào sau đây là sai? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch và ; ;
là hai giá trị của ; ; là
hai giá trị tương ứng của . Biết , và . Giá trị của là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Cho
là các hằng số. Các biến trong biểu thức đại số là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Giá trị của biểu thức tại và là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 5. Cho có
. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ; B. ; C. ; D. .


Câu 6. Đường trung trực của đoạn thẳng cắt tại sao cho thì A. ; B. ; C. ; D. . Câu 7. Cho
. Ba đường phân giác của cùng đi qua một điểm .
Khẳng định nào sau đây là đúng? A.
cách đều ba đỉnh của ; B. cách đều ba cạnh của ; C. là trọng tâm của ; D. là trực tâm của .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Xác suất của một biến cố là một số nằm từ 0 đến 1;
B. Các biến cố có khả năng xảy ra bằng nhau thì có xác suất bằng nhau;
C. Biến cố có xác suất càng lớn càng dễ xảy ra;
D. Xác suất của biến cố chắc chắn bằng 0.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Tìm , biết: a) ; b) .
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức ; .
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của hai đa thức trên.
b) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức .
c) Tìm nghiệm của đa thức biết .
Bài 3. (1,0 điểm) Biết rằng lít xăng nặng
. Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu
can loại 5 lít để chứa hết xăng?
Bài 4. (1,0 điểm) Có hai chiếc hộp, hộp đựng 5 quả bóng ghi các số ; hộp


đựng 5 quả bóng ghi các số
. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ mỗi hộp. Xét các biến cố sau:
: “Tổng các số ghi trên hai quả bóng lớn hơn 2”.
: “Tích các số ghi trên hai quả bóng bằng 30”.
: “Chênh lệch giữa hai số ghi trên hai quả bóng bằng 10”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.
b) Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp . Tính xác suất của biến cố : “Số ghi trên
quả bóng là số nguyên tố”.
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác vuông tại có . Tia phân giác góc cắt tại . Kẻ vuông góc với tại . a) Chứng minh rằng và . b) Chứng minh rằng và . c) Kẻ vuông góc với
tại . Chứng minh ba đường thẳng đồng quy.
Bài 6. (0,5 điểm) Cho đa thức . Biết nhận làm nghiệm và chia hết cho đa thức
. Chứng minh và là hai số đối nhau.


zalo Nhắn tin Zalo