Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 11

345 173 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.4 K 11.7 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(345 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 011
Đề 1 :
Câu 1. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Lấy một ví dụ.
Câu 2. Nêu quy tắc nhân với một số để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
Đề 2 :
Nêu tính chất đường phân giác của tam giác ? Vẽ hình, ghi GT và KL cho
định lí.
II. BÀI TẬP (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 4x + 2 = 6 + 2x b)
Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình( có biểu diễn tập nghiệm) và phương trình
sau :
a) 3x > 5x + 14 b)
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30km/h. lúc về người đó đi với
vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30
phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( ), AB = 21cm, AC =
28cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
a) Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.
c) Từ A vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Chứng minh AB
2
= BH . BC
Bài 5. (1 điểm) Vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Cho biết AB = 5cm, AD
= 4cm,
AA’ = 3cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
Bài 6. (0,5 điểm) Giải phương trình :
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 011
Câu Nội dung
Điểm
LT
Đề 1
Câu 1,
2
Câu 1. Nêu định nghĩa (sgk), ví dụ.
Câu 2. Nêu được quy tắc
1
1
LT
Đề 2
Nêu định lí
Hình
GT, KL
1
0,5
0,5
II. BÀI TẬP (8 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1
a) 4x + 2 = 6 + 2x 2x = 4
x = 2. Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
0,25
0,25
b) b) , ĐKXĐ : x -1
Suy ra 5x – 10 = 2(x + 1)
5x – 10 = 2x + 2 3x = 12
x = 4 (Nhận). Vậy phương trình có nghiệm x = 4.
0,25
0,25
Bài 2
a) 3x > 5x + 14
– 2x > 14
x < – 7. Vậy bất phương trình có nghiệm là x < – 7.
0,25
0,25
b)
Ta có = x + 4 khi x + 4 0 hay x – 4
= – x – 4 khi x + 4 < 0 hay x < – 4
+ Khi x – 4 phương trình trở thành
x + 4 = 3x – 2 –2x = - 6 x = 3 (nhận)
+ Khi x < – 4 phương trình trở thành
– x – 4 = 3x – 2 – 4x = 2 x = -0,5 (loại)
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
0,25
0,25
Bài 3
Quãng đường AB là x (km) ĐK x > 0.
Thời gian người đó đi từ A đến B là (h).
Thời gian người đó đi từ B đến A là (h).
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút hay ½ giờ
Nên, ta có phương trình :
x = 60 (km) (TMĐK)
Vậy quãng đường AB dài 60km.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4 HS vẽ hình, ghi GT, KL đúng
H
D
C
B
A
0,5
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Tam giác ABC có = 90
0
BC
2
= AB
2
+ AC
2
(định lí Pytago)
BC = = 35 (cm).
b) AD là đường phân giác
=>
CD = BC – BD = 35 – 15 = 20 (cm)
c) AHB CAB (g-g)
=>
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
Bài 5
Vẽ hình đúng
V = 5 . 4 . 3 = 60 (cm
3
)
0,5
0,5
Bài 6
(x + 2014) = 0
x + 2014 = 0 (vì 0)
x = – 2014
Vậy phương trình có nghiệm x = – 2014.
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 011 Đề 1 :
Câu 1. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Lấy một ví dụ.
Câu 2. Nêu quy tắc nhân với một số để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ? Đề 2 :
Nêu tính chất đường phân giác của tam giác ? Vẽ hình, ghi GT và KL cho định lí.
II. BÀI TẬP (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau : a) 4x + 2 = 6 + 2x b)
Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình( có biểu diễn tập nghiệm) và phương trình sau : a) 3x > 5x + 14 b)
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30km/h. lúc về người đó đi với
vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30
phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( ), AB = 21cm, AC =
28cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
a) Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.
c) Từ A vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Chứng minh AB2 = BH . BC
Bài 5. (1 điểm) Vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Cho biết AB = 5cm, AD = 4cm,
AA’ = 3cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
Bài 6. (0,5 điểm) Giải phương trình :
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 011 Câu Nội dung Điểm LT Đề 1
Câu 1. Nêu định nghĩa (sgk), ví dụ. 1 Câu 1,
Câu 2. Nêu được quy tắc 1 2 Nêu định lí 1 LT Hình 0,5 Đề 2 0,5 GT, KL
II. BÀI TẬP (8 điểm)

a) 4x + 2 = 6 + 2x  2x = 4 0,25 0,25
 x = 2. Vậy phương trình có nghiệm x = 2. Bài 1 b) b) , ĐKXĐ : x -1 0,25 Suy ra 5x – 10 = 2(x + 1)
 5x – 10 = 2x + 2  3x = 12 0,25
 x = 4 (Nhận). Vậy phương trình có nghiệm x = 4. a) 3x > 5x + 14 0,25  – 2x > 14 0,25
 x < – 7. Vậy bất phương trình có nghiệm là x < – 7. b) Ta có
= x + 4 khi x + 4 0 hay x – 4 Bài 2 0,25
= – x – 4 khi x + 4 < 0 hay x < – 4
+ Khi x – 4 phương trình trở thành
x + 4 = 3x – 2  –2x = - 6  x = 3 (nhận)
+ Khi x < – 4 phương trình trở thành 0,25
– x – 4 = 3x – 2  – 4x = 2  x = -0,5 (loại)
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
Quãng đường AB là x (km) ĐK x > 0. 0,25 0,25
Thời gian người đó đi từ A đến B là (h). 0,25 Bài 3
Thời gian người đó đi từ B đến A là (h). 0,25
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút hay ½ giờ 0,25 0,25
Nên, ta có phương trình : x = 60 (km) (TMĐK)
Vậy quãng đường AB dài 60km. Bài 4
HS vẽ hình, ghi GT, KL đúng 0,5 A B C H D 0,25 0,25

a) Tam giác ABC có = 900
 BC2 = AB2 + AC2 (định lí Pytago) 0,25  BC = = 35 (cm). 0,5
b) AD là đường phân giác 0,25 => 0,5 0,25 0,25
CD = BC – BD = 35 – 15 = 20 (cm) c) AHB CAB (g-g) => Vẽ hình đúng 0,5 Bài 5 V = 5 . 4 . 3 = 60 (cm3) 0,5  0,25 Bài 6  (x + 2014) = 0 0,25  x + 2014 = 0 (vì 0)  x = – 2014
Vậy phương trình có nghiệm x = – 2014.


zalo Nhắn tin Zalo