Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 18

367 184 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    22.7 K 11.4 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(367 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 018
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả
lời đúng :
Câu 1: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình : x - 2 = 0
A. 3 + x = 0 B.2x- 5 = 0 C. 3x+1 = 0 D. 2x-4 = 0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : |x -1| =2 là
A. { 3 } B. { -3 } C. {-1; 3} D. {1 ;3 }
Câu 3: Bất phương trình : 2x-1≤ 0 có tập nghiệm là :
A. x ≤
1
2
B. x ≥ -
1
2
C. x ≤ -
1
2
D. Một kết quả
khác
Câu 4: Ở hình1, MN // BC ;AM = 2; MB = 4; AN = 3 . x bằng:
A. 7.5 B.5 C.6 D.Một kết quả khác
Câu 5: Ở hình 2 , AD là đường phân giác của tam giác ABC thì
A.
CD
BD
=
AC
AB
B.
AB
CD
=
BD
AC
C.
AB
AC
=
D. Cả A, B,
C đều đúng
Câu 6: Cạnh của hình lập phương có thể tích là 64 cm
3
là :
A. 8cm B . 4cm ` C.16cm D. Một kết quả khác
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.
3
2 x
7=0
B.
1
2
y+4=0
C.
3 x7 y=0
D.
0.z +3=0
Câu 8: Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A. x + 3
¿8
B. x + 3 < 8 C. x + 3
¿8
D. x + 3 > 8
Câu 9: Ở hình 3 cách viết nào sau đây đúng ?
A.
Δ
ABC
Δ
ABH B.
Δ
ABC
Δ
ACH C.
Δ
HAB
Δ
HCA D.
Cách viết khác
Câu 10: Thể tích của hình lăng trụ đứng ở hình 4 bằng :
A. 60 B . 80 `C. 100 D. 240
II.Tự luận (6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm ): giải các phương trình sau :
a/ 3(2- x) = x-10
b/
x +1
x
+
1
x +1
=
2+
1
x
(
x+1
)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2 ( 3đ ): Cho tam giác ABC , đường trung tuyến BM . Trên đoạn thẳng BM lấy
điểm lấy điểm D sao cho BD =
1
3
BM . Tia AD cắt BC tạI K và cắt đường thẳng
qua B song song với AC tại E .
a/ Tam giác BDE có đồng dạng với tam giác MDA không ? vì sao ?
b/ Cho BE = 3 cm. Tính AC ?
c/ Tính diện tích ABC biết tam giác ABK có diện tích bằng 20 cm
2
?
Bài 3 (1đ ): Cho phương trình 4x
2
– 25 + k
2
+ 4kx = 0
Tìm các giá trị của k để cho phương trình trên nhận x = - 2 làm nghiệm
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 018
I. Trắc nghiệm : Đúng mỗI câu được 0,4 điểm
Câu
1
Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu
10
D C A C A B B A C D
II. Tự luận :
Bài1: (2đ)
- Câu a : 0,75 đ
- Câu b : 1,25 đ :
+ ĐKXĐ : 0,25 đ
+ Qui đồng khử mẫu : 0,25 đ
+ Giải phương trình tìm được : 0,5 đ
+ Kết luận nghiệm : 0,25 đ
Bài 2 : (3đ) + vẽ hình đúng được 0,25 đ
- Câu a: + Khẳng định hai tam giác đồng dạng 0,25 đ
+ Giải thích 0,5 đ
- Câu b: + Suy ra
BE
AM
=
BD
DM
=
1
2
AM = 2BE 0,5 đ
+ Suy ra AC = 2AM = 4BE = …= 12 cm 0,5 đ
- Câuc: + Lập luận BK =
1
5
BC
0,5 đ
+ Suy ra S
ABC
= 5. S
ABK
và tính S
ABC
= 100 cm
2
0,5 đ
Bài 3:(1đ) + Lập luận và thế x = -2 vào phương trình 0,25 đ
4.(-2)
2
– 25 + k
2
+ 4.k.(-2) = 0
+ Thu gọn và đưa về phương trình tích 0,5 đ
( k + 1).( k – 9 ) = 0
+ Giải phương trình tích với ẩn k và kết luận 0,25 đ
k = -1 ; k = 9.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 018
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình : x - 2 = 0 A. 3 + x = 0 B.2x- 5 = 0 C. 3x+1 = 0 D. 2x-4 = 0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : |x -1| =2 là A. { 3 } B. { -3 } C. {-1; 3} D. {1 ;3 }
Câu 3: Bất phương trình : 2x-1≤ 0 có tập nghiệm là : 1 1 1 A. x ≤ 2 B. x ≥ - 2 C. x ≤ - 2 D. Một kết quả khác
Câu 4: Ở hình1, MN // BC ;AM = 2; MB = 4; AN = 3 . x bằng: A. 7.5 B.5 C.6 D.Một kết quả khác
Câu 5: Ở hình 2 , AD là đường phân giác của tam giác ABC thì CD AC AB BD AB CD A. BD = AB
B. CD = AC C. AC = AD D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Cạnh của hình lập phương có thể tích là 64 cm3 là : A. 8cm B . 4cm ` C.16cm D. Một kết quả khác
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 3 1 −7=0 y+4=0 A. 2 x B. 2 C. 3 x−7 y=0 D. 0 . z+3=0
Câu 8: Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x + 3 ¿8 B. x + 3 < 8 C. x + 3 ¿8 D. x + 3 > 8
Câu 9: Ở hình 3 cách viết nào sau đây đúng ?
A. Δ ABC  Δ ABH B. Δ ABC  Δ ACH C. Δ HAB  Δ HCA D. Cách viết khác
Câu 10: Thể tích của hình lăng trụ đứng ở hình 4 bằng : A. 60 B . 80 `C. 100 D. 240 II.Tự luận (6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm ): giải các phương trình sau : a/ 3(2- x) = x-10 x +1 1 1 + 2+ b/ x x +1 = x ( x+1 )


Bài 2 ( 3đ ): Cho tam giác ABC , đường trung tuyến BM . Trên đoạn thẳng BM lấy 1
điểm lấy điểm D sao cho BD = 3 BM . Tia AD cắt BC tạI K và cắt đường thẳng
qua B song song với AC tại E .
a/ Tam giác BDE có đồng dạng với tam giác MDA không ? vì sao ? b/ Cho BE = 3 cm. Tính AC ?
c/ Tính diện tích ABC biết tam giác ABK có diện tích bằng 20 cm2 ?
Bài 3 (1đ ): Cho phương trình 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0
Tìm các giá trị của k để cho phương trình trên nhận x = - 2 làm nghiệm ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 018 I.
Trắc nghiệm : Đúng mỗI câu được 0,4 điểm Câu
Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 1 10 D C A C A B B A C D II. Tự luận : Bài1: (2đ) - Câu a : 0,75 đ - Câu b : 1,25 đ : + ĐKXĐ : 0,25 đ + Qui đồng khử mẫu : 0,25 đ
+ Giải phương trình tìm được : 0,5 đ + Kết luận nghiệm : 0,25 đ Bài 2 : (3đ) + vẽ hình đúng được 0,25 đ
- Câu a: + Khẳng định hai tam giác đồng dạng 0,25 đ + Giải thích 0,5 đ BE BD 1 = =
- Câu b: + Suy ra AM DM 2 ⇒ AM = 2BE 0,5 đ
+ Suy ra AC = 2AM = 4BE = …= 12 cm 0,5 đ 1 BC - Câuc: + Lập luận BK = 5 0,5 đ
+ Suy ra SABC = 5. SABK và tính SABC = 100 cm2 0,5 đ Bài 3:(1đ)
+ Lập luận và thế x = -2 vào phương trình 0,25 đ
4.(-2)2 – 25 + k2 + 4.k.(-2) = 0
+ Thu gọn và đưa về phương trình tích 0,5 đ ( k + 1).( k – 9 ) = 0
+ Giải phương trình tích với ẩn k và kết luận 0,25 đ k = -1 ; k = 9.


zalo Nhắn tin Zalo