Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 19

390 195 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.4 K 11.7 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(390 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 019
A. LÝ THUYẾT: (2 điểm).
Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1:
a) Thế nào là hai phương trình tương đương?
b) Xét xem cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải
thích.
2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x
2
+ 1) = 0 (2)
Câu 2:
a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
b) Áp dụng: Cho A’B’C’~ ABC, biết A’B’ = 4cm; A’C’ = 6cm; A =
8cm; BC = 16cm. Tính AC; B’C’.
B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm).
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây:
a) (x + 1)(2x – 1) = 0
b)
c)
x3
5
+1>2 x5
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút
cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5
km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; vẽ đường cao AE.
a) Chứng minh ABC đồng dạng với EBA từ đó suy ra AB
2
= BE.BC
b) Phân giác góc ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF.
Bài 4: (0,5 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S. ABC, gọi M là trung điểm
của BC (Hình vẽ).
Chứng minh rằng:
Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 019
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
M
C
B
A
S
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Nội dung Điểm
A. LÝ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1:
a) Hai phương trình tương là hai phương trình có cùng một
tập nghiệm
b) Phương trình (1) và (2) tương đương vì có cùng một tập
nghiệm S
1
= S
2
= {2}
1
1
Câu 2:
a) Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
b) Áp dụng:
A’B’C’ ~ ABC
Hay
Suy ra cm
cm
Vậy AC = 12cm; B’C’ = 8cm.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm).
Bài 1:
a) (x + 1)(2x – 1) = 0
x + 1 = 0 hoặc 2x – 1 = 0
1) x + 1 = 0 x = -1
2) 2x – 1 = 0 x =
Vậy
b) (1)
ĐKXĐ x -1 và x 0
(1) x(x + 3) + (x + 1)(x – 2) = 2x(x + 1)
x
2
+ 3x + x
2
– 2x + x – 2 = 2x
2
+ 2x
0.x = 2 (Vơ nghiệm) . Vậy S =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c)
x3
5
+1>2 x5
x-3 + 5 > 5(2x – 5)
x – 3 + 5 > 10x – 25
-3 + 5 + 25 > 10x – x
27 > 9x 3 > x hay x < 3
0,25
0,25
0,25
Bài 2:
Gọi x (km) là quảng đường AB (x > 0)
Vận tốc ơ tơ dự định đi là x :
9
2
=
2 x
9
(km/h)
Vận tốc thực tế ơ tơ đã đi là
x
5
(km/h)
Vì vận tốc thực tế chậm hơn vận tốc dự định 5 km/h nên ta cĩ
phương trình:
x
5
+ 5 =
Giải phương trình suy ra nghiệm x = 225
Vậy quảng đường AB dài 225 km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 3:
F
E
C
B
A
a) ABC và EBA là hai tam giác vuông có góc B chung
nên đồng dạng với nhau
=>
AB
EB
=
BC
BA
=> AB
2
= BE.BC
b) Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABC ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 3
2
+ 4
2
= 25
Vậy BC = 5
Vì BF là tia phân giác của góc B
=>
AF
CF
=
AB
BC
=>
AF
AF+CF
=
AB
AB+ BC
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 019
A. LÝ THUYẾT: (2 điểm).
Học sinh chọn một trong hai câu sau: Câu 1:
a) Thế nào là hai phương trình tương đương?
b) Xét xem cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải thích.
2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2 + 1) = 0 (2) Câu 2:
a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
b) Áp dụng: Cho A’B’C’~ ABC, biết A’B’ = 4cm; A’C’ = 6cm; A =
8cm; BC = 16cm. Tính AC; B’C’.
B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm).
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây: a) (x + 1)(2x – 1) = 0
b) x−3+1>2x−5 c) 5
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút
cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5
km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB. Bài 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; vẽ đường cao AE.
a) Chứng minh ABC đồng dạng với EBA từ đó suy ra AB2 = BE.BC
b) Phân giác góc ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF. Bài 4: (0,5 điểm) S
Cho hình chóp tam giác đều S. ABC, gọi M là trung điểm của BC (Hình vẽ). Chứng minh rằng: A C M B Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 019

Nội dung Điểm
A. LÝ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:
a) Hai phương trình tương là hai phương trình có cùng một 1 Câu 1: tập nghiệm
b) Phương trình (1) và (2) tương đương vì có cùng một tập nghiệm S1 = S2 = {2} 1
a) Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: 0,5 0,5 Câu 2: b) Áp dụng: A’B’C’ ~ ABC 0,25 0,25 Hay 0,25 Suy ra cm 0,25 cm
Vậy AC = 12cm; B’C’ = 8cm.
B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm). a) (x + 1)(2x – 1) = 0 x + 1 = 0 hoặc 2x – 1 = 0 0,25 1) x + 1 = 0 x = -1 0,25 0,25 2) 2x – 1 = 0 x = 0,25 Bài 1: Vậy b) (1) 0,25 ĐKXĐ x -1 và x 0 0,25 (1)
x(x + 3) + (x + 1)(x – 2) = 2x(x + 1) 0,25
x2 + 3x + x2 – 2x + x – 2 = 2x2 + 2x 0,25
0.x = 2 (Vơ nghiệm) . Vậy S = 0,25

x−3 0,25 +1>2 x−5 c) 5 0,25 x-3 + 5 > 5(2x – 5) 0,25 x – 3 + 5 > 10x – 25 -3 + 5 + 25 > 10x – x 27 > 9x 3 > x hay x < 3
Gọi x (km) là quảng đường AB (x > 0) 0,25 9 2 x 0,25
Vận tốc ơ tơ dự định đi là x : 2 = 9 (km/h) Bài 2: x 0,25
Vận tốc thực tế ơ tơ đã đi là 5 (km/h)
Vì vận tốc thực tế chậm hơn vận tốc dự định 5 km/h nên ta cĩ 0,25 phương trình: 0,25 x 2 x 5 + 5 = 9 0,5
Giải phương trình suy ra nghiệm x = 225 0,25
Vậy quảng đường AB dài 225 km B E A F C
a) ABC và EBA là hai tam giác vuông có góc B chung 0,5
nên đồng dạng với nhau Bài 3: AB BC 0,5 =
=> EB BA => AB2 = BE.BC
b) Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 0,25 Vậy BC = 5
Vì BF là tia phân giác của góc B 0,25 AF AB = => CF BC 0,25 AF AB =
=> AF+CF AB+BC 0,25 0,25


zalo Nhắn tin Zalo