Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức Cấu trúc mới

3.3 K 1.7 K lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 1 Cấu trúc mới 2025 Toán 8 có lời giải chi tiết Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3307 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIƯA HOC KI I
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN TOÁN – LỚP 8
Phần I. Tóm tắt nội dung kiến thức A. Đại số Chương I. Đa thức − Đơn thưc va đa thưc.
− Phep công, phep trư, phep nhân đa thưc.
− Phep chia đa thưc cho đơn thưc.
− Hiêu hai binh phương, binh phương cua môt tông hay môt hiêu.
− Lâp phương cua môt tông. Lâp phương cua môt hiêu. B. Hình học Chương III. Tứ giac − Tư giác. − Hinh thang cân. − Hinh binh hanh. − Hinh chữ nhât. − Hinh thoi. − Hinh vuông.
Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo A. Bài tập trắc nghiệm
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương an lựa chọn
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các đơn thưc sau: 2 2 2 5 2 2
2xy ; 3x y ;  4x y ; x y ;12x . Số đơn thưc đồng dạng với đơn 2 thưc 3 2  x y la 2 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 2. Bâc cua biểu thưc 2 3
A  2x y 5xy la A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 3. Thu gọn đa thưc 3 3 3
xy  4xy  2xy được kết quả la A. 3 3xy . B. 3 2xy . C. 3 2xy . D. 3 6 3x y .
Câu 4. Giá trị cua biểu thưc 2 5 3 2
B 16x y  2x y tại x  1  va y  1 la A. 16. B. 17 . C. 18. D. 20 .
Câu 5. Kết quả phep nhân hai đơn thưc x 2 2x  la A. 2 2x . B. 3 3x . C. 3 x . D. 3 2x .
Câu 6. Rút gọn biểu thưc x y  x z  y z  có kết quả la A. 0 . B. 2x . C. 2z . D. 2y .
Câu 7. Kết quả cua phep tính x 2 2x   1 la A. 2 3x x . B. 3 3x x . C. 3 2x x . D. 3 2x 1. Câu 8. Đa thưc 2 3
A  5x y xy có bâc mấy? A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 . Câu 9. Đa thưc 2 3 2 2 3 2
C  4x y xy  3 4x y xy có bâc mấy? A. 0 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 10. Kết quả phep công hai đơn thưc 2xy  5xy la A. 7xy . B. 2 2 10x y . C. 2 2 7x y . D. 10xy . Câu 11. Đơn thưc 4 3
25ax y z (với a la hằng số) có
A. hê số la 25 , phần biến la 4 3 ax y z.
B. hê số la 25 , phần biến la 4 3 x y z.
C. hê số la 25a , phần biến la 4 3 x y z.
D. hê số la 25a , phần biến la 4 3 ax y z.
Câu 12. Điều kiên cua số tự nhiên n để phep chia 5 n n 3
x y : x y la phep chia hết la A. n  3. B. n  4 . C. n  5.
D. n3; 4;  5 .
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất cua biểu thưc 2
C 16x  2 y  22  3 la A. 16. B. 18. C. 3. D. 15.
Câu 14. Điều kiên cua số tự nhiên n để phep chia  10 7 5 4 4   :2 n n x y xy x y
x y la phep chia hết la A. n  0 . B. n 1. C. n  5. D. n0;  1 .
Câu 15. Nhân hai đơn thưc 3 2
3x y va 1 xy ta được kết quả la 9 A. 1 4 3  x y . B. 1 4 3 x y . C. 1 4 2  x y . D. 1 4 4  x y . 3 3 3 3
Câu 16. Khai triển  x  2 2 3 ta được A. 2
2x 12x  9 . B. 2
2x 12x  9 . C. 2
4x 12x  9 . D. 2 4x  6x  9.
Câu 17. Viết biểu thưc 2
x 8x 16 dưới dạng binh phương môt hiêu la A. x  2 16 .
B. x  2 4 . C. x  2 2 . D. x  2 8 .
Câu 18. Cho hai số x, y thỏa mãn x y  5 va xy  3 . Khi đó giá trị 2 2 x y la A. 31. B. 19. C. 25. D. 28.
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất cua biểu thưc 2
x  4x  7 la A. 7 . B. 3. C. 1 . D. 2 . 3 3 Câu 20. Cho 2 2
x y  2x 1 0 . Giá trị cua biểu thưc   2025    2026 x y x y la A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1.
Câu 21. Tư giác ABCD A  60; B 135; D  29 . Số đo C bằng A. 136 . B. 137 . C. 36 . D. 135 .
Câu 22. Giá trị số đo 2y x trong hinh vẽ la A. 46. B. 126 . C. 134 . D. 58 .
Câu 23. Môt hinh thang vuông có môt góc bằng 75 , góc còn lại không vuông cua hinh thang đó có số đo la A. 25 . B. 75 . C. 105 . D. 125 .
Vây góc còn lại không vuông cua hinh thang đó có số đo la 105 .
Câu 24. Phát biểu nao sau đây la sai?
A. Tư giác có 4 cạnh bằng nhau va 4 góc bằng nhau la hinh vuông.
B. Tư giác có hai đường cheo bằng nhau la hinh binh hanh.
C. Tư giác có 4 cạnh bằng nhau la hinh thoi.
D. Tư giác có 4 góc bằng nhau la hinh chữ nhât.
Câu 25. Tư giác ABCD C  50, D  60 , A: B  3: 2 . Tính 2A B . A. o 90 . B. o 100 . C. o 200 . D. o 50 .
Câu 26. Khẳng định nao sau đây la sai?
A. Tư giác có hai cạnh đối song song la hinh thang.
B. Hinh thang có hai góc kề môt đáy bằng nhau la hinh thang cân.
C. Hinh thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hinh thang có hai cạnh bên bằng nhau la hinh thang cân.
Câu 27. Cho hinh thang cân ABCD AB //CD có A  70 . Kết quả nao sau đây la sai? A. D 110. B. B 110 . C. C 110 . D. B  70 .
Câu 28. Hinh thang cân ABCD AB //CD có C  60 . Khi đó A C bằng A. 120 . B. 0. C. 60. D. 90 .
Câu 29. Hinh binh hanh ABCD la hinh chữ nhât khi
A. AB AD . B. A  90 .
C. AB  2AC .
D. A C .
Câu 30. Để chưng minh tư giác ABCD la hinh vuông, dấu hiêu nao sau đây la sai?
A. Tư giác ABCD la hinh thoi có hai đường cheo bằng nhau.
B. Tư giác ABCD la hinh thoi có môt góc vuông.
C. Tư giác ABCD la hinh thoi có hai đường cheo vuông góc.
D. Tư giác ABCD la hinh chữ nhât có hai cạnh kề bằng nhau.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 31.
Cho hai biểu thưc A va B thỏa mãn 6 3 2
45x y : A  5xy va  4 2 B x y  2 7
: A  3xy  2xy .
a) Biểu thưc A la đơn thưc bâc 3.
b) Với x  1; y  2 thi giá trị cua biểu thưc A bằng 18. c) 4 4 4 2
B  27x y 11x y .
d) Tích cua hai biểu thưc A va B la 7 5 7 3
36x y  20x y .
Câu 32. Cho hai đa thưc 2
A x  4xy  4 va 2 2
B  2x  3xy y  4.
Đa thưc M va P thỏa mãn B A M ;
P  x  3M y  x y xy  3y .
a) Hạng tư tự do cua đa thưc A la 4 .
b) Với x 1; y  0 thi giá trị cua biểu thưc B bằng 2. c) 2 2
M x  7xy y .
d) Giá trị cua biểu thưc P không phu thuôc vao biến y .
Câu 33. Cho hai đa thưc: 23 23
M  23x y  22xy  21y 1 va 3
N  22xy  42y 1 .
a) Biểu thưc M la đa thưc có bâc 23.
b) Với x  0; y  2 thi giá trị cua biểu thưc N la 83. c) 23 23 3
M N  23x y  22xy  22xy  63y .
d) Để M N P  63y 1 thi 23 23 3
P  23x y  22xy xy 1.


zalo Nhắn tin Zalo