Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 22

225 113 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    22.7 K 11.4 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(225 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 022
Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
e)
Bài 2. (1.5 điểm) Thùng dầu thứ nhất chứa số dầu gấp đôi số dầu trong thùng thứ
hai. Nếu lấy từ thùng thứ nhất 30 lít cho vào thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng
bằng nhau .Tính số dầu ở mỗi thùng lúc đầu ?
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường
cao AH của tam giác ABD.
a) Chứng minh: ∆AHB đồng dạng với ∆DAB.
b) Tính độ dài BD, AH.
c) Qua B kẻ đường thẳng a BD, a cắt DC kéo dài tại E. Tính tỉ số diện tích
∆BCE và ∆BHA.
d) Kẻ đường cao CF của ∆BCE. Chứng minh: AC . EF = EB . CF
…….HẾT…..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 022
Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 0,25đ
0,25đ+0,25đ+0,25đ
b) Điều kiện:
0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
0,25đ
0,25đ
(nhận) Vậy 0,25đ
c) 0,25đ
0,25đ
0,25đ
hay hay
0,25đ
Vậy
d) 0,25đ
0,25đ
(do 0) Không có luận cứ này thì – 0,25 đ 0,25đ
0,25đ
e) 0, 5đ
0,25đ+0,25đ
Bài 2. (1.5 điểm)
Gọi số dầu trong thùng thứ hai lúc đầu là x (lít) , x > 0 0,25đ
Thì số dầu trong thùng thứ nhất lúc đầu là: 2x (lít) 0,25đ
Số dầu trong thùng thứ nhất lúc sau là: 2x - 30 (lít)
Số dầu trong thùng thứ hai lúc sau là: x + 30 (lít) 0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Theo đề bài ta có phương trình: 2x – 30 = x + 30 0,25đ
Giải phương trình, ta được: x = 60 (thỏa mãn điều kiện)
0,25đ
Vậy số dầu lúc đầu của mỗi thùng là 60 lít và 120 lít 0,25đ
Bài 4. (3,5 điểm)
a/. Chứng minh: ∆AHB đồng
dạng với ∆DAB.
Xét ∆AHB và ∆DAB có:
chung 0,25đ
(AH là đường cao ∆ABD, ABCD là hình chữ nhật) 0,25đ+0,25đ
( không nêu luận cứ trừ 0,25đ)
Vậy: ∆AHB ~ ∆DAB (g-g) 0,25đ
b/. Tính độ dài BD, AH.
Xét ∆DAB vuông tại A (ABCD là hình chữ nhật), ta có:
0,25đ
BD = 10 (cm) 0,25đ
Ta lại có: ∆AHB ~ ∆DAB (cmt)
=> 0,25đ
=> (cm) 0,25đ
c/. Tính tỉ số diện tích ∆BCE và ∆BHA.
Ta có: (∆AHB ~ ∆DAB)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a
D
C
A
B
E
H
F

Mô tả nội dung:


ĐỀ 022
Bài 1
: (5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) b) c) d) e)
Bài 2. (1.5 điểm) Thùng dầu thứ nhất chứa số dầu gấp đôi số dầu trong thùng thứ
hai. Nếu lấy từ thùng thứ nhất 30 lít cho vào thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng
bằng nhau .Tính số dầu ở mỗi thùng lúc đầu ?
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD.
a) Chứng minh: ∆AHB đồng dạng với ∆DAB. b) Tính độ dài BD, AH.
c) Qua B kẻ đường thẳng a  BD, a cắt DC kéo dài tại E. Tính tỉ số diện tích ∆BCE và ∆BHA.
d) Kẻ đường cao CF của ∆BCE. Chứng minh: AC . EF = EB . CF …….HẾT….. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 022
Bài 1
: (5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 0,25đ 0,25đ+0,25đ+0,25đ b) Điều kiện: 0,25đ

0,25đ 0,25đ (nhận) Vậy 0,25đ c) 0,25đ 0,25đ 0,25đ hay hay 0,25đ Vậy d) 0,25đ 0,25đ (do
 0) Không có luận cứ này thì – 0,25 đ 0,25đ 0,25đ e) 0, 5đ 0,25đ+0,25đ
Bài 2. (1.5 điểm)
Gọi số dầu trong thùng thứ hai lúc đầu là x (lít) , x > 0 0,25đ
Thì số dầu trong thùng thứ nhất lúc đầu là: 2x (lít) 0,25đ
Số dầu trong thùng thứ nhất lúc sau là: 2x - 30 (lít)
Số dầu trong thùng thứ hai lúc sau là: x + 30 (lít) 0,25đ


Theo đề bài ta có phương trình: 2x – 30 = x + 30 0,25đ
Giải phương trình, ta được: x = 60 (thỏa mãn điều kiện) 0,25đ
Vậy số dầu lúc đầu của mỗi thùng là 60 lít và 120 lít 0,25đ
Bài 4. (3,5 điểm) a A B F H E
a/. Chứng minh: ∆AHB đồng D C dạng với ∆DAB. Xét ∆AHB và ∆DAB có: chung 0,25đ
(AH là đường cao ∆ABD, ABCD là hình chữ nhật) 0,25đ+0,25đ
( không nêu luận cứ trừ 0,25đ)
Vậy: ∆AHB ~ ∆DAB (g-g) 0,25đ
b/. Tính độ dài BD, AH.
Xét ∆DAB vuông tại A (ABCD là hình chữ nhật), ta có: 0,25đ BD = 10 (cm) 0,25đ
Ta lại có: ∆AHB ~ ∆DAB (cmt) => 0,25đ => (cm) 0,25đ
c/. Tính tỉ số diện tích ∆BCE và ∆BHA. Ta có: (∆AHB ~ ∆DAB)


zalo Nhắn tin Zalo