ĐỀ 023 B
ài 1 : (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0 c)
Bài 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3 : (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc
về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45
phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (2 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (H BC). a) Chứng minh: HBA ~ ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
Bài 5: (2 điểm) :Cho hhcn ABCD. A'B'C'D' có AB = 10cm, BC = 20cm, AA' = 15cm.
a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo AC' của hình hộp chữ nhật.
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 023 Bài Đáp án Điểm Bài a) 3x = 5 + 4 0,25 1 3x = 9 0,25 c) ĐKXĐ: x - 1; x 0,25 3đ x = 3 0,5 2 0,25 2(x – 2) – (x + 1) = 0,5 3x – 11 0,25 0,25 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 0,25 Vậy S = {- 2; 3} 0,25 – 2x = – 6 x = 3 (nhận) Vậy S = {3} Bài 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 0,25 2 4x + 4 < 12 + 3x – 6 0,25 1,5đ
4x – 3x < 12 – 6 – 4 0,25
x < 2 0,25 0,5 0 2 Bài
Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0) 0,25 3 0,25 1,5đ Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta 0,75 có phương trình: – = x = 90 (thỏa đ/k)
Vậy quãng đường AB là: 90 km 0,25 Bài
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ 0,5 4 ràng 2đ A B C H 0,5 a) HBA ഗ ABC (g.g) Vì: 0,5 b) Tính được: BC = 20 cm 0,5 AH = 9,6 cm Bài Hình vẽ chính xác 0,5đ 5
a) Thể tích hình hộp chữ nhật: 0,5đ 2đ V = a.b.c = 10. 20. 15 = 3000 (cm3) b) Tính AC' 2 2 2 0,5đ C A = AB BC A A 2 2 2 = 10 20 15 0,5đ 26,9 (cm)
Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 23
541
271 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(541 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 023
Bài 1 : (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0 c)
Bài 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3 : (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc
về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45
phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (2 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH
(H BC).
a) Chứng minh: HBA ~ ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
Bài 5: (2 điểm) :Cho hhcn ABCD. A
'
B
'
C
'
D
'
có AB = 10cm, BC = 20cm, AA
'
=
15cm.
a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo AC
'
của hình hộp chữ nhật.
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 023
Bài Đáp án Điểm
Bài
1
3đ
a) 3x = 5 + 4
3x = 9
x = 3
Vậy S = {- 2; 3}
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
c) ĐKXĐ: x - 1; x
2
2(x – 2) – (x + 1) =
3x – 11
2x – 4 – x – 1 =
3x – 11
– 2x = –
6
x = 3
(nhận)
Vậy S = {3}
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài
2
1,5đ
2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
4x + 4 < 12 + 3x – 6
4x – 3x < 12 – 6 – 4
0,25
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
x < 2
0,25
0,5
Bài
3
1,5đ
Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0)
Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta
có phương trình: – = x = 90 (thỏa đ/k)
Vậy quãng đường AB là: 90 km
0,25
0,25
0,75
0,25
Bài
4
2đ
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ
ràng
B
C
A
H
a) HBA ഗ ABC (g.g)
Vì:
b) Tính được: BC = 20 cm
AH = 9,6 cm
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài
5
2đ
Hình vẽ chính xác
a) Thể tích hình hộp chữ nhật:
V = a.b.c
= 10. 20. 15
= 3000 (cm
3
)
b) Tính AC
'
CA
=
2
AA
2
BC
2
AB
=
2
15
2
20
2
10
26,9 (cm)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
0