ĐỀ 026
PHẦN I: (3 điểm) - Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng, chính xác nhất:
Câu 1: Nghiệm của phương trình ( x+2 )( x+3 ) = 0 là: A. x = 3 B. x = -2 C. x = -2; x = -3 D. x = -2; x = -4; x−2 3 2( x−11) − =
Câu 2: Phương trình: x+2 x−2 x2−4 có tập hợp nghiệm là: A. S = {4 ; 5} B. S = {-4 ; 5} C. S = {4 ; -5} D. S = {-4 ; -5}
Câu 3: Cho phương trình: −2 1 x − =
4 x−4 x−1 (1−x)( x+1) . Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ¿ 1 B. x ¿ -1 C. x ¿ 0 D. x ¿ 1 và x ¿ -1 5 x−2 1−2 x >
Câu 4: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 4 12 là: 7 7 7 A. S = {x x> 17 } B. S = {x x> 16 } C. S = {x x> 15 7 } D. S = {x x> 12 }
Câu 5: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = 3
5 . Chu vi tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là: 17 cm A. 7,2cm B. 3cm C. 20cm D. 3
Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần
lượt là 7cm ; 4cm và 110cm2 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 4cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm PHẦN II: (7điểm) Bài 1: (3 điểm) 2 1 3 x−11 − =
a) Giải phương trình: x+1 x−2 ( x+1 )( x−2) .
b)Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 2 x−3 1−3 x > . 2 6
B
ài 2 : (2điểm)
Một ô tô đi từ A đến B. Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc 2
bằng 3 vận tốc của ô tô thứ nhất. Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Hỏi mỗi ô tô đi cả
quãng đường AB trong thời gian bao lâu? Giải: Bài3: (2 điểm)
Cho hình thang ABCD (BC//AD) với gócABC bằng góc ACD. Tính độ dài
đường chéo AC, biết rằng hai đáy BC và AD có độ dài lần lượt là 12cm và 27cm. ĐÁP ÁN DỀ SỐ 026 PH ẦN I: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đúng C A D A C D Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ PHẦN II: (7điểm) Câu 1: (3điểm) a) *ĐKXĐ: x (0,25 ¿ -1 ; x ¿ 2 đ)
*Qui đồng, khử mẫu, rút gọn: x = 3 (1,0đ)
*Giá trị x = 3 thoả mãn ĐKXĐ. Vậy S = {3} (0,25đ) 10 (1,0 đ) b) *Tính được x > 9 10 (0,25đ)
*Vậy S = {x x> 9 } (0,25đ) * • ( • • • 0 10 • 9 Bài 2: 2 x (0,5đ)
*Gọi vận tốc ô tô 1 và ô tô 2 lần lượt là: x (km/h); 3 (km/h) ; (x > 0)
Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 26
359
180 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(359 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 026
PHẦN I: (3 điểm) - Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng, chính xác nhất:
Câu 1: Nghiệm của phương trình ( x+2 )( x+3 ) = 0 là:
A. x = 3 B. x = -2 C. x = -2; x = -3 D. x = -2; x
= -4;
Câu 2: Phương trình:
x−2
x+2
−
3
x−2
=
2( x−11)
x
2
−4
có tập hợp nghiệm là:
A. S = {4 ; 5} B. S = {-4 ; 5} C. S = {4 ; -5} D. S = {-4 ;
-5}
Câu 3: Cho phương trình:
−2
4 x−4
−
1
x−1
=
x
(1−x )( x +1)
. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x
¿
1 B. x
¿
-1 C. x
¿
0 D. x
¿
1 và x
¿
-1
Câu 4: Tập hợp nghiệm của bất phương trình
5 x−2
4
>
1− 2 x
12
là:
A. S =
{
x
x>
7
17
} B. S =
{
x
x>
7
16
} C. S =
{
x
x>
7
15
} D. S =
{
x
x>
7
12
}
Câu 5: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k =
3
5
. Chu vi tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là:
A. 7,2cm B. 3cm C. 20cm D.
17
3
cm
Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần
lượt là 7cm ; 4cm và 110cm
2
. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 4cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm
PHẦN II: (7điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a) Giải phương trình:
2
x +1
−
1
x−2
=
3 x−11
( x+1 )( x−2)
.
b)Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
2 x−3
2
>
1−3 x
6
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2 : (2điểm)
Một ô tô đi từ A đến B. Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc
bằng
2
3
vận tốc của ô tô thứ nhất. Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Hỏi mỗi ô tô đi cả
quãng đường AB trong thời gian bao lâu?
Giải:
Bài3: (2 điểm)
Cho hình thang ABCD (BC//AD) với gócABC bằng góc ACD. Tính độ dài
đường chéo AC, biết rằng hai đáy BC và AD có độ dài lần lượt là 12cm và 27cm.
ĐÁP ÁN DỀ SỐ 026
PH ẦN I: (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đúng C A D A C D
Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
PHẦN II: (7điểm)
Câu 1: (3điểm)
a) *ĐKXĐ: x
¿
-1 ; x
¿
2
*Qui đồng, khử mẫu, rút gọn: x = 3
*Giá trị x = 3 thoả mãn ĐKXĐ. Vậy S = {3}
b) *Tính được x >
10
9
*Vậy S =
{
x
x>
10
9
}
*
Bài 2:
*Gọi vận tốc ô tô 1 và ô tô 2 lần lượt là: x (km/h);
2
3
x
(km/h) ; (x > 0)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
(0,25
đ)
(1,0đ)
(0,25đ)
(1,0 đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(
•
•
•
•
10
9
0
•
(0,5đ)