Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 32

266 133 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    22.7 K 11.4 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(266 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 032
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Câu 1 : Cho a> b và a.b<0, bất đẳng thức là đúng hay sai ?
A. Đúng B.Sai
Câu 2 : Hai phương trình cùng nhận x= a làm nghiệm có tương đương với nhau
không?
A. Có B. không
Câu 3: Giải phương trình
A. x= -1 B. x= C. x= 1 D.x =-1; x=-
Câu 4 : Viết tập nghiệm của bất phương trình bằng kí hiệu tập hợp:
A. B.
C. D.
Câu 5 : Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước 5cm,3cm,2cm. Tính thể tích của
hình hộp đó>
A. 30cm B. 30 cm
2
C. 10cm
3
D. 30cm
3
Câu 6 : Tính tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau :
AB=18cm,CD =12cm
A. B. C. D.
II/PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức : M =
a, Rút gọn biểu thức M.
b, Tính giá trị của biểu thức M khi x = -1 ; x = 2
Bài 2: (2 điểm)
a, Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 3x – 12 ≥ 0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b, Cho ba số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh :
Bài 3: (1 điểm)
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h . Lúc từ B trở về A xe đi với vận
tốc 45km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường
AB.
Bài 4: (2 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 3 cm , BC = 4 cm . Vẽ đường cao AH của
tam giác ABD .
a, Chứng minh: ∆AHD ∆DCB.
b, Chứng minh: AB
2
= BH.BD .
c, Tính độ dài: BH, AH .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 031
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : A
Câu 2 : B
Câu 3 : D
Câu 4 : A
Câu 5 : D
Câu 6 : B
II/PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (2điểm)
a, Rút gọn biểu thức: Điều kiện xác định của biểu thức M là : x ≠ 1
M = = = =
= = =
b, Khi x = -1(không TMĐKXĐ) . Nên giá trị của biểu thức M không xác định.
Khi x = 2 ( TMĐKXĐ ). Nên M = = = -3
Bài 2: (2điểm)
a, 3x – 12 ≥ 0 3x ≥ 12 x ≥ 4 . Vậy x ≥ 4 là nghiệm của bất phương trình đã
cho.
/////////////////////////////[
b, Ta có a + b + c = 1. Nên = =1+ (1)
(2)
(3)
Vế cộng vế của (1),(2),(3) ta có:
Mà: a
2
+ b
2
≥ 2ab (Bất đẳng thức Cô-Si)
Tương tự ta có: và :
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,75
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
0
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Nên :
Vậy :
Bài 3:(1điểm)
Gọi quãng đường AB là x (km), điều kiện : x > 0 .
Thời gian ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h là : (h)
Thời gian ô tô đi từ B trở về A với vận tốc 45km/h là : (h)
Mà thời gian về nhiều hơn thời gian đi là: 20 phút = h, nên ta có phương trình:
10x – 9x = 150 x = 150 (TMĐK)
Vậy quãng đường AB là 150 km.
Bài 4: (2điểm)
C
H
A
B
D
a, Xét ∆AHD và ∆DCB có: H = C = 90
0
(gt), D = B(so le trong do AD//
CB)∆AHD∆DCB(g.g)
b, Xét ∆ADB và ∆HAB có : Â = H = 90
0
(gt) , B chung ∆ADB ∆HAB
(g.g)
AB
2
= BD.HB
c, ∆ADB vuông tại A, nên: DB
2
= AB
2
+ AD
2
(đ/l Pi ta go) DB
2
= 3
2
+ 4
2
= 25 =
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
5
2
DB= 5(cm)
Vì AB
2
= BD.HB (c/m trên) HB =
Vì ∆ADB ∆HAB (c/m trên)
Vậy : BH = 1,8 cm ; AH = 2,4 cm ./.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 032
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Câu 1 : Cho a> b và a.b<0, bất đẳng thức là đúng hay sai ? A. Đúng B.Sai
Câu 2 : Hai phương trình cùng nhận x= a làm nghiệm có tương đương với nhau không? A. Có B. không
Câu 3: Giải phương trình
A. x= -1 B. x= C. x= 1 D.x =-1; x=-
Câu 4 : Viết tập nghiệm của bất phương trình bằng kí hiệu tập hợp: A. B. C. D.
Câu 5 : Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước 5cm,3cm,2cm. Tính thể tích của hình hộp đó>
A. 30cm B. 30 cm2 C. 10cm 3 D. 30cm3
Câu 6 : Tính tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau : AB=18cm,CD =12cm A. B. C. D.
II/PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức : M =
a, Rút gọn biểu thức M.
b, Tính giá trị của biểu thức M khi x = -1 ; x = 2 Bài 2: (2 điểm)
a, Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 3x – 12 ≥ 0


b, Cho ba số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh : Bài 3: (1 điểm)
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h . Lúc từ B trở về A xe đi với vận
tốc 45km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: (2 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 3 cm , BC = 4 cm . Vẽ đường cao AH của tam giác ABD .
a, Chứng minh: ∆AHD  ∆DCB.
b, Chứng minh: AB2 = BH.BD . c, Tính độ dài: BH, AH .


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 031
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,5 Câu 1 : A 0,5 Câu 2 : B 0,5 Câu 3 : D 0,5 Câu 4 : A 0,5 0,5 Câu 5 : D Câu 6 : B 0,25
II/PHẦN TỰ LUẬN (7đ) 0,75 Bài 1: (2điểm) 0,5
a, Rút gọn biểu thức: Điều kiện xác định của biểu thức M là : x ≠ 1 0,25 0,25 M = = = = = = = 0,5
b, Khi x = -1(không TMĐKXĐ) . Nên giá trị của biểu thức M không xác định. 0,5
Khi x = 2 ( TMĐKXĐ ). Nên M = = = -3 Bài 2: (2điểm)
a, 3x – 12 ≥ 0  3x ≥ 12  x ≥ 4 . Vậy x ≥ 4 là nghiệm của bất phương trình đã cho. 0,25
/////////////////////////////[ 0,25 0 4 b, Ta có a + b + c = 1. Nên = 0,25  =1+ (1) (2) 0,25 (3) 0,25
Vế cộng vế của (1),(2),(3) ta có: 0,5
Mà: a2 + b2 ≥ 2ab (Bất đẳng thức Cô-Si) Tương tự ta có: và :

Nên : 0,25 Vậy : Bài 3:(1điểm)
Gọi quãng đường AB là x (km), điều kiện : x > 0 . 0,5
Thời gian ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h là : (h)
Thời gian ô tô đi từ B trở về A với vận tốc 45km/h là : (h) 0,5 0,5
Mà thời gian về nhiều hơn thời gian đi là: 20 phút = h, nên ta có phương trình: 0,25
 10x – 9x = 150  x = 150 (TMĐK)
Vậy quãng đường AB là 150 km. 0,25 Bài 4: (2điểm) A B H D C
a, Xét ∆AHD và ∆DCB có: H = C = 900(gt), D = B(so le trong do AD// CB)∆AHD∆DCB(g.g)
b, Xét ∆ADB và ∆HAB có : Â = H = 900 (gt) , B chung ∆ADB  ∆HAB (g.g)  AB2 = BD.HB
c, ∆ADB vuông tại A, nên: DB2 = AB2 + AD2(đ/l Pi ta go) DB2 = 32 + 42 = 25 =


zalo Nhắn tin Zalo