ĐỀ SỐ 033
Phần I- Trắc nghiệm (2điểm): Từ câu 1 đến câu 8: hãy chọn đáp án đúng và viết vào bài làm.
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất là A. B. C. D.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là A. B. và C. và D. và
Câu 3: Giá trị x = -3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 4: Trong có MN//BC , ta có tỉ số A. B. C. D.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 6: Cho
có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số A. B. C. D. Câu 7: đồng dạng với
theo tỉ số đồng dạng . Diện tích của là , thì diện tích của là A. B. C. D.
Câu 8: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là
, thể tích của khối lập phương đó là A. B. C. D.
Phần II- Tự luận (8điểm):
Câu 9 (2đ): Giải các phương trình sau: .
Câu 10 (1,5đ): Một ôtô xuất phát từ A lúc 5h và dự định đi đến B lúc 12h cùng
ngày. Ôtô đi hai phần ba đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 40 km/h. Để đến
B đúng dự định ôtô phải tăng vận tốc thêm 10 km/h trên đoạn đường còn lại. Tính
độ dài quãng đường AB?
Câu 11 (3đ): Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông
góc với cạnh bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm. a)
Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC. b) Tính độ dài DC. c)
Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích .
Câu 12 (1,5đ): a) Giải phương trình
b) Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN ĐỀ SÓ 033
Phần I- Phần trắc nghiệm (2điểm): chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm.
Câu 1-B; Câu 2-C; Câu 3-D; Câu 4-C; Câu 5-A; Câu 6-B; Câu 7-A; Câu 8-D.
Phần II- Phần tự luận (8điểm): Câu 9 (2đ): Câu Thang điểm 0,5đ 0,25đ a) 0,25đ KL : tập nghiệm 0,25đ b) 0,25đ 0,25đ 0,25đ KL : tập nghiệm Câu 10 (1,5đ):
Thang điểm
Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là 12 – 5 = 7 (h) 0,25đ
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), (đk: x > 0)
Ôtô đi hai phần ba đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 40 km/h thời gian hết
Ôtô đi một phần ba đoạn còn lại với vận tốc 40 + 10 = 50 (km/h) thời gian hết 0,5đ
Vì Ôtô vẫn đến B đúng thời gian đã định nên ta có phương trình (t/m) 0,5đ
KL: Độ dài quãng đường AB là 300 (km) 0,25đ Câu 11 (3đ): A B E D C Câu Thang điểm a) Chứng minh được 1,0đ Suy ra Δ ABD ∽ Δ BDC (g.g) 0,5đ 0,25đ Δ ABD ( ): b) 0,5đ Δ ABD ∽ Δ BDC (g.g) (cm) 0,25đ
Chứng minh được ΔCED∽ ΔAEB (g.g) 0,25đ Tính được c) Lập được tỉ số 0,25đ Suy ra
Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 33
334
167 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(334 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 033
Phần I- Trắc nghiệm (2điểm):Từ câu 1 đến câu 8: hãy chọn đáp án đúng và
viết vào bài làm
Câu 1 !"
# $ % &
Câu 2'()*+,-. !"
# $ /" % /"
& /"
Câu 30*,12!"-."34+5 6
#
$
%
&
Câu 473 89::$% ;<4=
# $ % &
Câu 57.-. !"
# $ % &
Câu 6%3> +?.5*3#&;<4=
# $ % &
Câu 7 +@A/B C3<4=+@A &D-
!" ;D- !"
# $ % &
Câu 88!..D3".E!" ;FD-)=!.
.+!"
# $ % &
Phần II- Tự luận (8điểm):
Câu 9 (2đ)0G*.4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10 (1,5đ)8HH.*I#!JK/"L+,++M$!JNOP
" QH+.E+3A+?+E/B/=R):'F+M
$+JL+,HH.GS/=TN):T+3A+?U!A7D
+"VW+?#$6
Câu 11 (3đ)%3#$%&/HA#/"&+?X3&$/H
/BAT$%A$;M#&2;#$R
%YZ#$&+@A/BZ$&%
7D+"&%
0[\!"3+F-#%/B$&7DD
Câu 12 1,5đ
0G.
%3*4=; ]W N7*,]-
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN ĐỀ SÓ 033
Phần I- Phần trắc nghiệm (2điểm):[+J^+*.*+_;OK+F
Câu 11B`Câu 2-C;Câu 3-D;Câu 4-C;Câu 5-A;Câu 6-B;Câu 7-A;Câu 8-D
Phần II- Phần tự luận (8điểm):
Câu 9 (2đ):
Câu Thang điểm
a)
;K+
;OK+
ab.
;OK+
;OK+
;OK+
;OK+
ab.
;OK+
Câu 10 (1,5đ):
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Thang điểm
7?L+,+MVW+?#$!"NOcKd
0[+"VW+?#$!");+)e
;OK+
QH+.E+3A+?+E/B/=R): ?M
QH+.E+3AU!A/B/=RNK): ?M
fQH/g+M$+J?+W+,T.
;K+
:
;K+
ab'"VW+?#$!"2) ;OK+
Câu 11 (3đ):
%5 7+F
%Y+_
N;+
h Z#$&∽Z$&% ;K+
Z#$&
;OK+
Z#$&∽Z$&%
;K+
%Y+_Z%\&∽Z#\$
;OK+
7D+_
;OK+
b.+_<4=
h
;OK+
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A B
C
D
E