Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 35

410 205 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.5 K 11.7 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(410 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 035
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm ):
Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình
0
2
xx
A.
0
B.
1;0
C.
1
D. Một kết quả
khác
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
1
)3(
13
3
2
xx
x
x
x
A.
0x
hoặc
3x
B.
3x
C.
0x
D.
3x
Câu 3: Bất phương trình
0102 x
có tập nghiệm là :
A.
5/ xx
B.
5/ xx
C.
2/ xx
D.
5/ xx
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của
hình hộp chữ nhật đó là :
A.
3
20cm
B.
3
47cm
C.
3
140cm
D.
3
280cm
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu 1:( 3,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
032 x
; b)
3
5
5
3 xx
; c)
)2)(1(
1
2
3
1
1
xxxx
Câu 2:( 1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận
tốc 30 km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB
?
Câu 3:( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC AH đường cao (
BCH
). Gọi D E lần lượt hình
chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a)
ABH ~
AHD
b)
ECAEHE .
2
c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng
DBM ~
ECM.
Câu 4:( 1,0 điểm )
Cho phương trình ẩn x sau:
02212
2
mmxxxmx
. Tìm các
giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 035
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ):
Câu Đáp án đúng Điểm
Câu 1 B 0,5
Câu 2 C 0,5
Câu 3 A 0,5
Câu 4 D 0,5
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(3,0
điểm)
a)Ta có
2
3
32032 xxx
Vậy phương trình có nghiệm là
2
3
x
0,75
0,25
b)Ta có
xx
xxxx
52593
15
525
15
93
3
5
5
3
2168 xx
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
2/ xxS
0,5
0,25
0,25
c)Ta có
)2)(1(
1
2
3
1
1
xxxx
ĐKXĐ:
2;1 xx
)(1
2223131332
)2)(1(
1
)2)(1(
)33
)2)(1(
2
ktmx
xxxxx
xxxx
x
xx
x
Vậy phương trình vô nghiệm
0,25
0,5
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 2
( 1,0
điểm)
Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0)
Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nên thời gian lúc đi là
25
x
(h)
Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nên thời gian lúc về là
30
x
(h).
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút =
h
3
1
nên ta có phương trình:
)(505056
3
1
3025
tmxxx
xx
Vậy quãng đường AB dài 50 km.
0,25
0,5
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 3
( 3,0
điểm)
a)
ABH ~
AHD
ABH và
AHD là hai tam giác vuông có BAH chung
Vậy
ABH ~
AHD
b)
ECAEHE .
2
Chứng minh
AEH ~
HEC
=> =>
ECAEHE .
2
c) Gọi M giao điểm của BE CD. Chứng minh rằng
DBM ~
ECM.
ABH ~
AHD => AH
2
= AB.AD
ACH ~
AHE => AH
2
= AC.AE
Do đó AB.AD= AC.AE =>
=>
ABE ~
ACD(chung BÂC)
=> ABE = ACD
=>
DBM ~
ECM(g-g).
1,0
1.0
0,5
0,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A
B
C
H
E
D
M
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4
( 3,0
điểm)
02212
2
mmxxxmx
2x
2
-2x +mx –m -2x
2
+mx +m -2 = 0
(m-1)x =1
Vậy để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m-1 > 0
m > 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 035
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm ):
Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng 2
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x x 0  là   0   1 D. Một kết quả A. B.   1 ; 0 C. khác x  2 3x  1  1
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x  3 x(x  ) 3 là A. x 0  hoặc B. x 0 và C. x 0  và D. x 3  x 3  x  3 x 3 
Câu 3: Bất phương trình 2x  10  0 có tập nghiệm là :
A.  x / x   5
B.  x / x   5
C.  x / x   2
D.  x / x   5
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của
hình hộp chữ nhật đó là : 3 3 3 3 A. 20cm B. 47cm C. 140cm D. 280cm
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu 1:( 3,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: x  3 5  x  a) 2x  3 0  ; b) 5 3 ; c) 1 3  1   x  1 x  2 (x  ) 1 (x  ) 2
Câu 2:( 1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận
tốc 30 km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ?
Câu 3:( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC có AH là đường cao ( H BC ). Gọi D và E lần lượt là hình
chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng :

a)  ABH ~  AHD 2
b) HE AE.EC
c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng  DBM ~  ECM.
Câu 4:( 1,0 điểm ) 2
Cho phương trình ẩn x sau: 2x m x  
1  2x mx m  2 0  . Tìm các
giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 035 I. P
hần trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ): Câu Đáp án đúng Điểm Câu 1 B 0,5 Câu 2 C 0,5 Câu 3 A 0,5 Câu 4 D 0,5
II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 3 2x  3 0   2x 3   x  a)Ta có 2 0,75 3 x  0,25
Vậy phương trình có nghiệm là 2 x  3 5  x 3x  9 25  5x 0,5   
 3x  9  25  5x b)Ta có 5 3 15 15 0,25
 8x  16  x  2 Câu 1
S x / x (3,0
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là    2 0,25 điểm) 1 3  1   0,25
c)Ta có x  1 x  2 (x  ) 1 (x  )
2 ĐKXĐ: x  ;1x 2  x  2 3x  ) 3  1    (x  )
1 (x  2) (x  ) 1 (x  2) (x  ) 1 (x  ) 2 0,5
x  2  3x  3 
 1  x  3x
 1 3  2   2x   2  x  ( 1 ktm)
Vậy phương trình vô nghiệm 0,25

Câu 2
Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 ( 1,0 x điểm)
Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nên thời gian lúc đi là 25 (h) x
Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nên thời gian lúc về là 30 (h). 0,5 1 h
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = 3 x x 1 0,25 
  6x  5x 50   x  ( 50 tm)
nên ta có phương trình: 25 30 3
Vậy quãng đường AB dài 50 km.

Câu 3 A ( 3,0 điểm) E D M C B H a)  ABH ~  AHD 1,0
 ABH và  AHD là hai tam giác vuông có BAH chung Vậy  ABH ~  AHD 2 b) HE AE E . C Chứng minh  AEH ~  HEC 1.0 2 =>
=> HE AE.EC
c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng  DBM ~  ECM.  ABH ~  AHD => AH2 = AB.AD  ACH ~  AHE => AH2 = AC.AE 0,5 Do đó AB.AD= AC.AE =>
=>  ABE ~  ACD(chung BÂC) => ABE = ACD 0,5 =>  DBM ~  ECM(g-g).


zalo Nhắn tin Zalo