Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 38

318 159 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    22.7 K 11.4 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(318 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

2cm
3cm
5cm
C
B
A
E
F
D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 038
Bài 1: (0,5 điểm ) Hãy xét xem
x=1
có là nghiệm của phương trình
4 x 1=3 x2
không?
Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình:
a) b)
1
2 x3
3
x (2 x3 )
=
5
x
Bài 3: (1 điểm ) Một ca xuôi dòng từ A đến bến B mất 4 giờ ngược dòng từ
B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của
dòng nước là 2 km/h.
Bài 4 : (0,5 điểm) Cho a < b. Chứng minh: 3a +1 < 3b + 1
Bài 5 : (1,0 điểm) Giải bất phương trình:
a)
x5>3
b)
Bài 6: (1,0 điểm)
Cho hình vẽ:
Hãy tính diện tích con đường đi EBGF
và diện tích phần đất
còn lại của khu vườn?
Bài 7: ( 1,0 điểm )
Cho tam giác ABC như hình vẽ (B’C’// BC)
a) Viết các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
b) Nêu tên cặp tam giác đồng dạng.
Bài 8: (2,0 điểm)
Cho hình vẽ bên, biết . Biết độ dài các đoạn thẳng
AE = 12cm, AB = 10cm, BC = 15cm.
a) Tính CD.
b) Chứng minh tam giác BED vuông.
c) Tính tỉ số diện tích của tam giác ABE và diện tích tam giác CDB.
(1 điểm)
Bài 9: (2,0 điểm) Cho hình vẽ bên dưới.
a) Tính diện ch xung quanh của hình lăng trụ
đứng ABCDEF.
b) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng ABCDEF.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 038
BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
1
Thay giá trị
x=1
vào phương trình
4 x 1=3 x2
, tính
được: VT = VP = -5
Kết luận
là nghiệm.
0,25điểm
0,25điểm
2
a)
Vậy
b) ĐKXĐ:
PT
(thỏa đk) . Vậy
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
3
Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến A và B (x > 0)
Vận tốc ca nô lúc xuôi dòng là: (km/h)
Vận tốc ca nô lúc ngược dòng là: (km/h)
Theo bài ra ta có pt: = +2 x = 40.
Vậy AB = 40 km
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
4
Vì a < b nên 3a < 3b
suy ra 3a +1 < 3b + 1
0,25điểm
0,25điểm
5
a)
x5>3
Vậy
b)
Vậy
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
6
Diện tích con đường đi là: 50.120 = 6 000 m
2
Diện tích phần đất còn lại là: 150.120 – 6 000 = 12 000 m
2
0,5 điểm
0,5 điểm
7
a)
b) (cgc)
0,5 điểm
0,5 điểm
8
a) (gg) nên suy ra
0,5 điểm
0,5 điểm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 038
Bài 1: (0,5 điểm ) Hãy xét xem x=−1 có là nghiệm của phương trình
4 x −1=3 x−2 không?
Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình: 1 3 5 − = a)
b) 2 x−3 x(2x−3) x
Bài 3: (1 điểm ) Một ca nô xuôi dòng từ A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ
B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h. B
ài 4 : (0,5 điểm) Cho a < b. Chứng minh: 3a +1 < 3b + 1 B
ài 5 : (1,0 điểm) Giải bất phương trình: a) x−5>3 b) Bài 6: (1,0 điểm) Cho hình vẽ:
Hãy tính diện tích con đường đi EBGF
và diện tích phần đất còn lại của khu vườn? Bài 7: ( 1,0 điểm )
Cho tam giác ABC như hình vẽ (B’C’// BC)
a) Viết các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
b) Nêu tên cặp tam giác đồng dạng.
Bài 8: (2,0 điểm)
Cho hình vẽ bên, biết
. Biết độ dài các đoạn thẳng
AE = 12cm, AB = 10cm, BC = 15cm. a) Tính CD.
b) Chứng minh tam giác BED vuông.
c) Tính tỉ số diện tích của tam giác ABE và diện tích tam giác CDB. (1 điểm)
Bài 9: (2,0 điểm) Cho hình vẽ bên dưới. A
a) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ 3cm đứng ABCDEF. 2cm B
b) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng ABCDEF. C 5cm D E F


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 038 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
Thay giá trị x=−1 vào phương trình 4 x−1=3 x−2 , tính 0,25điểm 1 được: VT = VP = -5 0,25điểm
Kết luận x=−1 là nghiệm. a) 0,25điểm Vậy 0,25điểm 2 b) ĐKXĐ: 0,25điểm PT 0,25điểm (thỏa đk) . Vậy
Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến A và B (x > 0) 0,25điểm
Vận tốc ca nô lúc xuôi dòng là: (km/h) 0,25điểm 3
Vận tốc ca nô lúc ngược dòng là: (km/h) 0,25điểm Theo bài ra ta có pt: = +2 x = 40. Vậy AB = 40 km 0,25điểm Vì a < b nên 3a < 3b 0,25điểm 4 suy ra 3a +1 < 3b + 1 0,25điểm a) x−5>3 0,25điểm Vậy 0,25điểm 5 0,25điểm b) 0,25điểm Vậy
Diện tích con đường đi là: 50.120 = 6 000 m2 0,5 điểm 6
Diện tích phần đất còn lại là: 150.120 – 6 000 = 12 000 m2 0,5 điểm 0,5 điểm 7 a) b) (cgc) 0,5 điểm 8 0,5 điểm a) Vì (gg) nên suy ra 0,5 điểm


zalo Nhắn tin Zalo