Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 52

462 231 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.5 K 11.7 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(462 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 052
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 đ)
Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:
Câu 1:  
 
!"# $"% &"' (")*+, 
Câu 2: -./%01 231+4567
!"%89 $"': &"#;< ("%;#'
Câu 3<:  3 01=
!" $" &" ("
Câu 4<: >?8#@=
!"# $"A# &"@8# ("@#
Câu 5<: BC4DE@F3G3?4H1+456014I=
!";@8 $"<@< &";A; ("A
Câu 6<: &6JK?3<;'A%F4L
!"<A%' $"<@';% &"<%A' ("<;%@'
Xem hình vẽ bên để trả lời các câu hỏi từ câu 7
đến câu 10
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có
AB=5cm, AA’=3cm, A’D’= 4cm
Câu 7MND!$K*KO
4ND17
!"!!P $"$$P
&"$P&P ("&Q'R!F$F&4I
Câu 8. MND!(K*KOS
3D17
!"!$$P!P $"!!P(P(
&"!$$P! ("!P$P&P(P
Câu 9: TS3D1++KOS3D!$&(7
!"!$$P!P $"!P$P&P(P
&"!&&P!P ("&Q'R!F$F&4I
Câu 10: BJU3V!$&("!P$P&P(PW
!"%X
'
$"'%
'
&"<
'=
(":
'
II. TỰ LUẬN (7,5 đ)
Bài 1: (2,5 điểm) -Q.3+
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
cm
3 cm
5 cm
D
C
C'
B
A
D'
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2<: (1,5 điểm)TN4Y.6C!4?$KOK,'<Z[\C$
]6^K!KOK,9%Z[FU4_1]`4N!$?N4
NK01'3I"
Bài 3. (3,5 điểm)
&.!$&K*a!F4N!bF35.$(2.
!$&c!bad"
#&E.S3.+4\_a=
 4\_aKO
 4\_aKO
%&Edb"(&d!"(!
'&?!$'F!&9"BU4_1.4aD$&F(!F!d
888888888888888888b?8888888888888888888888
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 052
I.TRẮC NGHIỆM
#"! %"& '& 9( <$ :! X( e! f$ #(
II.TỰ LUẬN
Bài 1
Bài 2.
-gZ01]`4N!$A
BN0I4 BN0IK
BY13
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
)6]`4N!$_1#<Z
Bài 3.
K
H
D
B
A
C
#hG K1 
hG K1  $d0135.i j3k
% $d0135.
$(0135. 1 _
BC#%'
'l3_k4/0R6K1
B
&Em!d#F<
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 052
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 đ)
Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn: ax+b = 0 (a 0) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số nghiệm
Câu 2: Giá trị x =2 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 2x = - 4 B. 3x+6 = 0 C. 10 – 5x = 0 D. 2x – 1 = x + 3
Câu 3 : Phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D.
Câu 4 : Nếu x -1 < 0 thì : A. x=1 B. x > 1 C. x < -1 D. x< 1
Câu 5 : Từ bất đẳng thức a < b, phép biến đổi nào sau đây là đúng : A. – a < - b B. 5a < 5b C. a – c > b – c D. a+c>b+c
Câu 6 : Chuyển vế bất phương trình 5x – 3 > 2x, ta được: A. 5x > 2x + 3 B. 5x < 3 – 2x C. 5x + 2x > 3 D. 5x – 2x < 3
Xem hình vẽ bên để trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 10
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có
AB=5cm, AA’=3cm, A’D’= 4cm
D' C'
Câu 7: Đường thẳng AB vuông góc với 4 cm đường thẳng nào? A' B' A. AA’ B. BB’ C. B’C’ D. Cả 3 ý A,B,C đúng
Câu 8. Đường thẳng AD vuông góc với mặt 3 cm D C phẳng nào ? A. (ABB’A’) B. (AA’D’D) A 5 cm B C. (ABB’A) D. (A’B’C’D’)
Câu 9: Mặt phẳng nào song song với mặt phẳng (ABCD)? A. (ABB’A’) B. (A’B’C’D’) C. (ACC’A’) D. Cả 3 ý A, B, C đúng
Câu 10: Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ bằng: A. 27cm3 B. 32 cm3 C. 50 cm3 D. 60 cm3 II. TỰ LUẬN (7,5 đ)
Bài 1: (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau:


Bài 2 : (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35 km/h rồi từ B
quay tở về A với vận tốc 42 km/h, tính độ dài quãng đường AB biết thời gian đi
nhiều hơn thời gian về là 30 phút. Bài 3. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, tia phân giác BD của tam giác ABC cắt AH tại K.
1) Chứng minh các cặp tam giác sau đồng dạng : a) đồng dạng với b) đồng dạng với 2) Chứng minh KH.DC=KA.DA
3) Cho biết AB = 3cm, AC = 4 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, DA, AK
------------------Hết----------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 052 I.TRẮC NGHIỆM 1.A 2.C 3C 4D 5B 6A 7D 8A 9B 10D II.TỰ LUẬN Bài 1 Bài 2.
Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0) Thời gian lúc đi : Thời gian lúc về :
Theo bài ta có phương trình:


Vậy quãng đường AB dài 105 km Bài 3. A D K C H B 1) a) Xét và có: b) Xét và có: (BK là phân giác); (cùng phụ ) 2) có BK là phân giác có BD là phân giác mà (do Từ (1) (2) (3)
3)Áp dụng định lý Pytago vào Ta có
Chứng minh tương tự AK = 1,5 cm


zalo Nhắn tin Zalo