Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 9

308 154 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.5 K 11.7 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(308 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 009
Bài 1. (3,5 điểm)
1/Giải các phương trình sau:
a) 3x 9 = 0; b) 2x
2
+ 5x = 0; c/
5
x3
+
4
x+ 3
=
x5
x
2
9
2/Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài 2. (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ và từ B về A hết 1 giờ 48 phút.
Tính vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B, biết vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc
đi là 4km/h.
.
Bai 3 (1đ) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm
2
.
a) Tính cạnh hình lập phương.
b) Tính thể tích hình lập phương
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm , đường phân giác AD.
Đường vuông góc với DC cắt AC ở E .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng .
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD
c). Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2/9
0
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 009
Bài 1: (3,5 điểm)
a/ 3x – 9 = 0 suy ra x = 3 (0,75 đ)
b/ 2x
2
+ 5x = 0 x(2x + 5) = 0 (0,25 đ)
x = 0 và 2x + 5 = 0 x = (0,25 đ)
S = {0 ; } (0,25 đ)
c)
5
x3
+
4
x+ 3
=
x5
x
2
9
(1)
ĐKXĐ x 3 và x - 3 (0,25 đ)
(1) . Suy ra 8x = - 8 (0,25 đ)
x = – 1(thỏa ĐKXĐ) . Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {– 1}
(0,25 đ)
b) 5(4x – 1) – (2 – x) 3(10x – 3) (0,25
đ)
- 9x – 2 x . Vậy tập nghiệm bất phương trình là (0,5
đ)
(0,5 đ)
Bài 2
1 giờ 48 phút = h (0,25 đ)
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe máy lúc đi (x > 0)
Vận tốc của xe máy lúc về là x + 4 (km/h)
Quãng đường xe máy đi từ A đến B là 2x (km)
Quãng đường xe máy đi từ B về A là (x + 4) (km)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Theo đề bài ta có phương trình 2x = (x + 4) (0,5 đ)
10x = 9x + 36 x = 36 (thoả ĐK) (0,5 đ)
Vậy vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B là 36 km/h (0,25
đ)
Bài 3 a = 10cm (0,5đ)
V = 10
3
cm
3
(0,5đ)
Bài 4:
Hình vẽ : (0;5đ)
a) ABC và DEC có:
(0,5đ)
ABC
DEC
(gg) (0,5đ)
b)
Áp dụng định lí PYTAGO có BC = 5cm
(0,25đ)
AD là đường phân giác của tam giác ABC nên
(0,25đ)
Tương tự (0,25đ)
(0,25đ)
c/ S
ABC
= 6 cm
2
(0,25)
(0,25)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
E
D
B
A
C
S

Mô tả nội dung:


ĐỀ 009
Bài 1.
(3,5 điểm)
1/Giải các phương trình sau: 5 4 x−5 + = a) 3x 9 = 0; b) 2x2 + 5x = 0;
c/ x−3 x+3 x2−9
2/Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài 2. (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ và từ B về A hết 1 giờ 48 phút.
Tính vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B, biết vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 4km/h. .
Bai 3 (1đ) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2.
a) Tính cạnh hình lập phương.
b) Tính thể tích hình lập phương
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm , đường phân giác AD.
Đường vuông góc với DC cắt AC ở E .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng .
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD
c). Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 009 Bài 1: (3,5 điểm)
a/ 3x – 9 = 0 suy ra x = 3 (0,75 đ)
b/ 2x2 + 5x = 0 x(2x + 5) = 0 (0,25 đ) x = 0 và 2x + 5 = 0 x = (0,25 đ) S = {0 ; } (0,25 đ) 5 4 x−5 + =
c) x−3 x+3 x2−9 (1) ĐKXĐ x 3 và x - 3 (0,25 đ) (1) . Suy ra 8x = - 8 (0,25 đ)
x = – 1(thỏa ĐKXĐ) . Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {– 1} (0,25 đ) b)
5(4x – 1) – (2 – x) 3(10x – 3) (0,25 đ) - 9x – 2
x . Vậy tập nghiệm bất phương trình là (0,5 đ) 0 2/9 (0,5 đ) Bài 2 1 giờ 48 phút = h (0,25 đ)
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe máy lúc đi (x > 0)
Vận tốc của xe máy lúc về là x + 4 (km/h)
Quãng đường xe máy đi từ A đến B là 2x (km)
Quãng đường xe máy đi từ B về A là (x + 4) (km)


Theo đề bài ta có phương trình 2x = (x + 4) (0,5 đ) 10x = 9x + 36 x = 36 (thoả ĐK) (0,5 đ)
Vậy vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B là 36 km/h (0,25 đ) Bài 3 a = 10cm (0,5đ) V = 103 cm3 (0,5đ) Bài 4: A E Hình vẽ : (0;5đ) B C D a) ABC và DEC có: (0,5đ) S ABC DEC (gg) (0,5đ)
b) Áp dụng định lí PYTAGO có BC = 5cm (0,25đ)
AD là đường phân giác của tam giác ABC nên (0,25đ) Tương tự (0,25đ) (0,25đ) c/ SABC = 6 cm2 (0,25) (0,25)


zalo Nhắn tin Zalo