Đề thi cuối kì 1 Lịch sử 12 năm 2023 Trường THPT Nguyễn Trãi - Hà Nội

328 164 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 18 Đề thi học kì 1 Lịch sử năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Lịch sử năm 2023 Sở GD_ĐT Nam Định;

+Đề thi học kì 1 Lịch sử năm 2023 trường THPT Nguyễn Trãi - Hà Nội;

+Đề thi học kì 1 Lịch sử năm 2023 trường THPT Đô Lương 2 - Nghệ An;

+Đề thi học kì 1 Lịch sử năm 2023 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - TP.HCM;

+Đề thi học kì 1 Lịch sử năm 2023 trường THPT Lê Quý Đôn.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(328 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
– BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Năm 1949 đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên bằng sự kiện nổi bật nào?
A. Liên thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
B. Liên chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Liên đập tan âm mưu thực hiện cuộc “chiến tranh lạnh” của Mĩ.
D. Liên phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 2 (NB): Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc
A. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do. B. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. duy trì hòa bình an ninh thế giới. D. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
Câu 3 (NB): Ai người khởi xướng công cuộc cải cách mở cửa Trung Quốc từ năm 1978?
A. Đặng Tiểu Bình. B. Mao Trạch Đông. C. Tập Cận Bình. D. Chu Ân Lai.
Câu 4 (TH): Nguyên tắc nào sau đây không phải của Liên hợp quốc?
A. Hợp tác phát triển hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa hội.
B. Tôn trọng quyền bình đẳng giữa các quốc gia quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ các nước.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ độc lập chính trị của các nước.
Câu 5 (NB): Hội nghị cấp cao của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh từ ngày 4 đến ngày 11 - 2 - 1945
được tổ chức tại
A. Oa-sinh-tơn (Mĩ). B. Luân Đôn (Anh). C. I-an-ta (Liên Xô). D. Pốt-xđam (Đức).
Câu 6 (NB): Trọng tâm của đường lối đổi mới Trung Quốc (1978-2000)
A. phát triển văn hóa, giáo dục. B. cải tổ chính trị.
C. phát triển kinh tế. D. phát triển kinh tế, chính trị.
Câu 7 (NB): Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 ngả về phương Tây,
khôi phục phát triển quan hệ với các nước
A. châu Âu. B. châu Phi. C. châu Á. D. châu Mĩ.
Câu 8 (NB): Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. bước vào giai đoạn kết thúc. B. đang diễn ra cùng ác liệt.
C. đã hoàn toàn kết thúc. D. bùng nổ ngày càng lan rộng.
Câu 9 (NB): Sau khi "Chiến tranh lạnh" chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới theo xu thế
A. đa cực nhiều trung tâm. B. đa cực.
C. một cực nhiều trung tâm. D. đơn cực.
Câu 10 (NB): Mục tiêu thành lập của tổ chức ASEAN
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực thịnh vượng chung hạn chế sự ảnh hưởng của các
cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
B. hợp tác hiệu quả trong tất các các lĩnh vực.
C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực năng động, đoàn kết cùng phát triển.
D. phát triển kinh tế văn hóa thông qua sự hợp tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh thần
duy trì hòa bình ổn định khu vực.
Câu 11 (NB): Xu thế toàn cầu hoá trên thế giới hệ quả của
A. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. B. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
C. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế. D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
Câu 12 (NB): Những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, Việt Nam lực lượng nào được coi
nhạy bén với tình hình chính trị tinh thần cách mạng?
A. Giai cấp sản dân tộc. B. Giai cấp công nhân.
C. Tiểu sản trí thức. D. Giai cấp địa chủ.
Câu 13 (NB): Cuối năm 1929, cán bộ lãnh đạo hội viên tiên tiến trong Tổng bộ, Kỳ bộ của Hội Việt
Nam cách mạng thanh niên Nam Kỳ đã quyết định thành lập
A. Tân Việt cách mạng đảng. B. An Nam cộng sản đảng.
C. Đông Dương cộng sản liên đoàn. D. Đông Dương cộng sản đảng.
Câu 14 (VD): Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đã chuyển từ tự phát lên tự giác hoàn
toàn?
A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8/1925).
B. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại (2/1930).
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
Câu 15 (VD): Những yếu tố nào góp phần làm cho phong trào yêu nước Việt Nam sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất mang màu sắc mới?
A. Phương thức sản xuất bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam.
B. Sự chuyển biến về kinh tế.
C. Pháp tiếp tục duy trì quan hệ sản xuất phong kiến.
D. Sự tác động của cách mạng thế giới sự ra đời của các tầng lớp, giai cấp mới trong hội.
Câu 16 (NB): tưởng cốt lối của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo
A. cách mạng dân chủ sản. B. dân chủ.
C. độc lập tự do D. dân tộc người cày ruộng.
Câu 17 (NB): Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị
đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo
A. tiến hành cuộc “tư sản dân quyền cách mạng thổ địa cách mạng để đi tới hội cộng sản”.
B. đánh đổ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. thực hiện cách mạng ruộng đất.
D. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
Câu 18 (TH): Tại sao thực dân Pháp lại đẩy mạnh khai thác thuộc địa Việt Nam ngay sau khi Chiến
tranh thế giới thứ nhất kết thúc?
A. Pháp nước thắng trận nên đủ sức mạnh để tiến hành khai thác ngay.
B. Để hàn gắn khôi phục nền kinh tế sau chiến tranh.
C. Để độc chiếm thị trường Việt Nam.
D. Do Việt Nam nhiều cao su than đá hai mặt hàng thị trường Pháp thế giới nhu cầu
lớn.
Câu 19 (VD): Công lao đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm
1919- 1930
A. hợp nhất các tổ chức cộng sản.
B. thành lập hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 20 (VD): Nguyên nhân khách quan dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng
dân chủ sản Việt Nam đầu thế kỉ XX do
A. giai cấp sản ra đời muộn, số lượng ít.
B. chênh lệch về lực lượng giữa giai cấp sản giai cấp sản.
C. Giai cấp tư sản thế lực kinh tế yếu.
D. hệ tưởng dân chủ sản lỗi thời lạc hậu.
Câu 21 (NB): Phần lớn số học viên tham gia các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ của Nguyễn Ái Quốc
Quảng Châu (Trung Quốc) vào cuối những năm 20 của thế kỉ XX thuộc giai cấp
A. sản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Tiểu sản.
Câu 22 (TH): Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản cuối năm 1929 ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng
Việt Nam?
A. Phong trào công nhân trở thành nòng cốt trong phong trào dân tộc dân chủ
B. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của xu hướng cách mạng vô sản ở nước ta.
C. Chấm dứt thời khủng hoảng về đường lối cách mạng giai cấp lãnh đạo.
D. Đánh dấu giai cấp công nhân hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự giác
Câu 23 (NB): Nguyên nhân nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy kinh tế Mĩ phát
triển?
A. Các chính sách, biện pháp điều tiết của nhà nước.
B. Các tổ hợp công nghiệp quân sự, các công ti, tập đoàn bản lũng đoạn Mĩ sức sản xuất, cạnh
tranh lớn hiệu quả.
C. Không bị chiến tranh tàn phá còn làm giàu từ chiến tranh.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 24 (NB): Chiến lược Cam kết mở rộng do ai đề ra?
A. Tổng thống Truman. B. Tổng thống Níchxơn.
C. Tổng thống Bill Clintơn. D. Tổng thống Rudơven.
Câu 25 (TH): Việc Mĩ thực hiện kế hoạch Mácsan (1947) đã tác động như thế nào đến tình hình châu
Âu?
A. Tạo nên sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa Tây Âu- Đông Âu
B. Tạo nên sự đối lập về ý thức hệ giữa Tây Âu và Đông Âu
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế- chính trị giữa Tây Âu- Đông Âu
D. Dẫn đến sự chia cắt châu Âu
Câu 26 (TH): Nguồn lợi nhuận thu được trong chiến tranh thế giới thứ hai chủ yếu từ
A. chiến lợi phẩm thu được từ các trận đánh phát xít.
B. buôn bán khí phương tiện chiến tranh
C. cho thuê các căn cứ quân sự các nước.
D. cho vay nặng lãi.
Câu 27 (NB): Hội nghị Ianta (2/1945) diễn ra với s tham dự của nguyên thủ ba cường quốc
A. Liên Xô, Mĩ, Anh. B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Liên Xô, Anh, Pháp. D. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc.
Câu 28 (NB): Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 29 (NB): Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian nào? Tại đâu?
A. Tháng 8-1967. Tại Băng Cốc (Thái Lan). B. Tháng 6-1967. Tại Ba-li (In-đô-nê-xi-a).
C. Tháng 9-1968. Tại Băng Cốc (Thái Lan). D. Tháng 8-1967. Tại Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
Câu 30 (NB): Tháng 12/1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định nước Nga theo
A. Thể chế quân chủ chuyên chế. B. Dân chủ đại nghị.
C. Thể chế quân chủ Lập Hiến. D. Thể chế Tổng Thống Liên Bang.
Câu 31 (NB): Những nước nào khu vực Đông Bắc Á đã trở thành “con rồng kinh tế Châu Á”?
A. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan. B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo.
C. Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan.
Câu 32 (TH): Tổng thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương
A. Hồng Phong. B. Nguyễn Văn Cừ. C. Trần Phú. D. Trường Chinh.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 33 (NB): luận nào sau đây đã được cán bộ của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên truyền
vào Việt Nam?
A. luận Mác - Lênin. B. luận đấu tranh giai cấp.
C. luận cách mạng sản. D. luận giải phóng dân tộc.
Câu 34 (NB): Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của nông dân Việt Nam trong thời gian từ tháng 2 đến tháng
4/1930
A. giảm sưu, giảm thuế. B. tăng lương, giảm giờ làm.
C. thành lập chính quyền Viết. D. thả chính trị.
Câu 35 (NB): Mâu thuẫn chủ yếu trong hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất mâu thuẫn
giữa
A. sản dân tộc - thực dân Pháp. B. sản - sản.
C. dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp. D. Nông dân - địa chủ phong kiến.
Câu 36 (TH): Trong những tổ chức yêu nước cách mạng được thành lập tại Trung Quốc dưới đây, tổ
chức nào không phải do Nguyễn Ái Quốc sáng lập?
A. Tâm tâm xã. B. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên D. Cộng sản đoàn.
Câu 37 (TH): Lĩnh vực kinh tế nào được Pháp đầu nhiều nhất trong chương trình khai thác thuộc địa
lần thứ hai Đông Dương?
A. Nông nghiệp công nghiệp. B. Nông nghiệp khai mỏ.
C. Công nghiệp thương nghiệp. D. Nông nghiệp giao thông vận tải.
Câu 38 (TH): Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương chuyển hướng chỉ đạo cách mạng trong những
năm 1936- 1939 do
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp thi hành một số chính sách tiến bộ thuộc địa.
B. mâu thuẫn trong hội Việt Nam ngày càng gay gắt.
C. sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản.
D. tình hình thế giới trong nước nhiều thay đổi.
Câu 39 (NB): Tại hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 3/1938, Mặt trận Thống nhất nhân dân phản
đế Đông Dương đổi thành
A. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 40 (VD): Nội dung quyết định để Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản Việt Nam mang tầm vóc
lịch sử của một Đại hội thành lập Đảng
A. thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất lấy tên Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức cộng sản riêng rẽ.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
MÔN: LỊCH SỬ – Lớp 12 – BA ĐÌNH
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Năm 1949 đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên bằng sự kiện nổi bật nào?
A. Liên thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
B. Liên chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Liên đập tan âm mưu thực hiện cuộc “chiến tranh lạnh” của Mĩ.
D. Liên phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 2 (NB): Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc
A. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
B. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. duy trì hòa bình an ninh thế giới.
D. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
Câu 3 (NB): Ai người khởi xướng công cuộc cải cách mở cửa Trung Quốc từ năm 1978?
A. Đặng Tiểu Bình.
B. Mao Trạch Đông. C. Tập Cận Bình.
D. Chu Ân Lai.
Câu 4 (TH): Nguyên tắc nào sau đây không phải của Liên hợp quốc?
A. Hợp tác phát triển hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa hội.
B. Tôn trọng quyền bình đẳng giữa các quốc gia quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ các nước.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ độc lập chính trị của các nước.
Câu 5 (NB): Hội nghị cấp cao của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh từ ngày 4 đến ngày 11 - 2 - 1945
được tổ chức tại
A. Oa-sinh-tơn (Mĩ). B. Luân Đôn (Anh).
C. I-an-ta (Liên Xô). D. Pốt-xđam (Đức).
Câu 6 (NB): Trọng tâm của đường lối đổi mới Trung Quốc (1978-2000)
A. phát triển văn hóa, giáo dục.
B. cải tổ chính trị.
C. phát triển kinh tế.
D. phát triển kinh tế, chính trị.
Câu 7 (NB): Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 ngả về phương Tây,
khôi phục phát triển quan hệ với các nước
A. châu Âu. B. châu Phi.
C. châu Á. D. châu Mĩ.
Câu 8 (NB): Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. bước vào giai đoạn kết thúc.
B. đang diễn ra cùng ác liệt.
C. đã hoàn toàn kết thúc.
D. bùng nổ ngày càng lan rộng.
Câu 9 (NB): Sau khi "Chiến tranh lạnh" chấm dứt, muốn thiết lập một trật tự thế giới theo xu thế
A. đa cực nhiều trung tâm. B. đa cực.
C. một cực nhiều trung tâm. D. đơn cực.
Câu 10 (NB): Mục tiêu thành lập của tổ chức ASEAN là Trang 1


A. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực thịnh vượng chung hạn chế sự ảnh hưởng của các
cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
B. hợp tác hiệu quả trong tất các các lĩnh vực.
C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực năng động, đoàn kết cùng phát triển.
D. phát triển kinh tế văn hóa thông qua sự hợp tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh thần
duy trì hòa bình ổn định khu vực.
Câu 11 (NB): Xu thế toàn cầu hoá trên thế giới hệ quả của
A. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
B. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
C. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế. D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
Câu 12 (NB): Những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, Việt Nam lực lượng nào được coi
nhạy bén với tình hình chính trị tinh thần cách mạng?
A. Giai cấp sản dân tộc.
B. Giai cấp công nhân.
C. Tiểu sản trí thức.
D. Giai cấp địa chủ.
Câu 13 (NB): Cuối năm 1929, cán bộ lãnh đạo hội viên tiên tiến trong Tổng bộ, Kỳ bộ của Hội Việt
Nam cách mạng thanh niên Nam Kỳ đã quyết định thành lập
A. Tân Việt cách mạng đảng.
B. An Nam cộng sản đảng.
C. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
D. Đông Dương cộng sản đảng.
Câu 14 (VD): Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đã chuyển từ tự phát lên tự giác hoàn toàn?
A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8/1925).
B. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại (2/1930).
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
Câu 15 (VD): Những yếu tố nào góp phần làm cho phong trào yêu nước Việt Nam sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất mang màu sắc mới?
A. Phương thức sản xuất bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam.
B. Sự chuyển biến về kinh tế.
C. Pháp tiếp tục duy trì quan hệ sản xuất phong kiến.
D. Sự tác động của cách mạng thế giới sự ra đời của các tầng lớp, giai cấp mới trong hội.
Câu 16 (NB): tưởng cốt lối của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo
A. cách mạng dân chủ sản. B. dân chủ.
C. độc lập tự do
D. dân tộc người cày ruộng.
Câu 17 (NB): Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị
đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo
A. tiến hành cuộc “tư sản dân quyền cách mạng thổ địa cách mạng để đi tới hội cộng sản”.
B. đánh đổ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc. Trang 2


C. thực hiện cách mạng ruộng đất.
D. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
Câu 18 (TH): Tại sao thực dân Pháp lại đẩy mạnh khai thác thuộc địa Việt Nam ngay sau khi Chiến
tranh thế giới thứ nhất kết thúc?
A. Pháp nước thắng trận nên đủ sức mạnh để tiến hành khai thác ngay.
B. Để hàn gắn khôi phục nền kinh tế sau chiến tranh.
C. Để độc chiếm thị trường Việt Nam.
D. Do Việt Nam nhiều cao su than đá hai mặt hàng thị trường Pháp thế giới nhu cầu lớn.
Câu 19 (VD): Công lao đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1919- 1930
A. hợp nhất các tổ chức cộng sản.
B. thành lập hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 20 (VD): Nguyên nhân khách quan dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng
dân chủ sản Việt Nam đầu thế kỉ XX do
A. giai cấp sản ra đời muộn, số lượng ít.
B. chênh lệch về lực lượng giữa giai cấp sản giai cấp sản.
C. Giai cấp tư sản thế lực kinh tế yếu.
D. hệ tưởng dân chủ sản lỗi thời lạc hậu.
Câu 21 (NB): Phần lớn số học viên tham gia các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ của Nguyễn Ái Quốc
Quảng Châu (Trung Quốc) vào cuối những năm 20 của thế kỉ XX thuộc giai cấp
A. sản. B. Nông dân.
C. Công nhân.
D. Tiểu sản.
Câu 22 (TH): Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản cuối năm 1929 ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng Việt Nam?
A. Phong trào công nhân trở thành nòng cốt trong phong trào dân tộc dân chủ
B. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của xu hướng cách mạng vô sản ở nước ta.
C. Chấm dứt thời khủng hoảng về đường lối cách mạng giai cấp lãnh đạo.
D. Đánh dấu giai cấp công nhân hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự giác
Câu 23 (NB): Nguyên nhân nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy kinh tế phát triển?
A. Các chính sách, biện pháp điều tiết của nhà nước.
B. Các tổ hợp công nghiệp quân sự, các công ti, tập đoàn bản lũng đoạn sức sản xuất, cạnh
tranh lớn hiệu quả.
C. Không bị chiến tranh tàn phá còn làm giàu từ chiến tranh. Trang 3


D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 24 (NB): Chiến lược Cam kết mở rộng do ai đề ra?
A. Tổng thống Truman.
B. Tổng thống Níchxơn.
C. Tổng thống Bill Clintơn.
D. Tổng thống Rudơven.
Câu 25 (TH): Việc Mĩ thực hiện kế hoạch Mácsan (1947) đã có tác động như thế nào đến tình hình châu Âu?
A. Tạo nên sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa Tây Âu- Đông Âu
B. Tạo nên sự đối lập về ý thức hệ giữa Tây Âu và Đông Âu
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế- chính trị giữa Tây Âu- Đông Âu
D. Dẫn đến sự chia cắt châu Âu
Câu 26 (TH): Nguồn lợi nhuận thu được trong chiến tranh thế giới thứ hai chủ yếu từ
A. chiến lợi phẩm thu được từ các trận đánh phát xít.
B. buôn bán khí phương tiện chiến tranh
C. cho thuê các căn cứ quân sự các nước.
D. cho vay nặng lãi.
Câu 27 (NB): Hội nghị Ianta (2/1945) diễn ra với sự tham dự của nguyên thủ ba cường quốc
A. Liên Xô, Mĩ, Anh.
B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Liên Xô, Anh, Pháp.
D. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc.
Câu 28 (NB): Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 29 (NB): Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian nào? Tại đâu?
A. Tháng 8-1967. Tại Băng Cốc (Thái Lan). B. Tháng 6-1967. Tại Ba-li (In-đô-nê-xi-a).
C. Tháng 9-1968. Tại Băng Cốc (Thái Lan). D. Tháng 8-1967. Tại Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
Câu 30 (NB): Tháng 12/1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định nước Nga theo
A. Thể chế quân chủ chuyên chế.
B. Dân chủ đại nghị.
C. Thể chế quân chủ Lập Hiến.
D. Thể chế Tổng Thống Liên Bang.
Câu 31 (NB): Những nước nào khu vực Đông Bắc Á đã trở thành “con rồng kinh tế Châu Á”?
A. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.
B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo.
C. Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan.
Câu 32 (TH): Tổng thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương
A. Hồng Phong.
B. Nguyễn Văn Cừ.
C. Trần Phú.
D. Trường Chinh. Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo