Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 7 Global success (Đề 2 kèm file nghe)

294 147 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 kèm file nghe môn Tiếng anh 7 Global success mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(294 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
I. Listen to the new schedules, and then mark them true (T) or false (F).
1. Tom and Tim go to school on Tuesday afternoon. ______
2. Today’s Friday. Tim and Tom have Physics at 1:00. ______
3. Tom has Technology at 1:50. ______
4. Tom doesn’t have Technology at 1:50. He has Computer Science instead.
______
5. In the last period, Tom and Tim have math. ______
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
6.
A. umbrella
B. focus
C. under
D. mushroom
7.
A. cough
B. enough
C. through
D. laugh
8.
A. started
B. washed
C. wanted
D. visited
9.
A. sunburnt
B. sculpture
C. service
D. sugar
10.
A. usually
B. composer
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. leisure
D. version
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete these sentences.
11. People in the countryside have less stress, _______ they usually live longer.
A. so
B. and
C. but
D. or
12. Vietnamese has some kinds of traditional _______ such as “Cheo” or “Cai
luong”.
A. music
B. opera
C. play
D. instrument
13. Last Sunday, Tuan participated in _______ funds for street children.
A. making
B. taking
C. raising
D. gathering
14. -“Would you like me to turn off your computer? - “ _______. I’ll do it
myself.”
A. No, thanks
B. Yes, please
C. Don’t do it
D. Of course
15. Liz: I am afraid that I am putting on weight. - Tony: _______.
A. Wash your hands more
B. Eat less junk food
C. Sleep more
D. Sunbathe less
16. My father loved _______ horse-riding when he was young.
A. doing
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. going
C. playing
D. taking
17. He can teach me to cook some popular dishes. He has ________ free time
today.
A. any
B. a lot of
C. many
D. some
18. We can borrow books and magazines from the _________.
A. school library
B. school garden
C. computer room
D. school yard
19. When I saw Hoa, she was holding a pocket English dictionary ________ her
hands.
A. at
B. in
C. on
D. from
20. This painting is prettier, but it is not ______ the other one.
A. as expensive than
B. expensive than
C. as expensive as
D. much expensive as
21. The lemonade isn't very sweet. I'll add some more ______ .
A. salt
B. pepper
C. sugar
D. lemon
22. Turn the TV off. The show is _____.
A. exciting
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. peaceful
C. tiring
D. boring
IV. Read and use the five words in the box to fill in the text. There is one extra
word you don't need to use.
food more less riding calories a lot
We need (23) __________ or energy to do the things we do every day such as
walking, (24) __________ a bike and even sleeping! We get calories from
the (25) __________ we eat. If we eat too many, we can get fat. If we don't eat
enough we feel tired and weak.
People should have between 1,600 and 2,500 calories a day to stay in shape. Sports
and activities like riding a bike and running use (26) __________of calories.
Sleeping and watching TV use (27) __________. Do you think you are eating more
or less calories than you need?
V. Read the passage then answer the questions.
FAMILY VOLUNTEER DAY
The first reason why many families do volunteer work is that they feel satisfied and
proud. The feeling of fulfillment comes from helping the community and other
people. In addition, volunteering is a great way for families to have fun and feel
closer. But many people say they don't have time to volunteer because they have to
work and take care of their families. If that's the case, try rethinking some of your
free time as a family. You can select just one or two projects a year and make them
a family tradition. For instance, your family can make and donate gift baskets for the
old homeless people on holidays. Your family can also spend only one Saturday
morning a month collecting rubbish in your neighbourhood.
28. How do people often feel when they volunteer?
=> ..................................................................
29. Why do some people lack time?
=> ..................................................................
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
30. Can you select just one or two projects a month and make them a family
tradition?
=> ..................................................................
31. How can your family help the old homeless people?
=> ..................................................................
32. What can your family do one Saturday morning a month?
=> ..................................................................
VI. Use the words and phrases given to complete the informal letter of
invitation
Dear Peter,
I’m glad to hear you are in Ha Noi again.
33. This time,/ how about/ watch/ water puppet show?/
=> ..................................................................
34.. Saturday evening/ OK/ you?/
=> ..................................................................
35. show/ begin/ 7.30 p.m./ 57B Dinh Tien Hoang St./
=> ..................................................................
Let’s meet at 7.15 outside the theater.
36. I/ hope/ we/ have/ happy time/ together./
=> ..................................................................
Looking forward to seeing you there.
Have a nice day!
Cheers,
Nam
VII. Find a mistake (A, B, C, or D) in each of the following sentences and
correct it.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
37. Although this motorbike is more expensive as that one, many people prefer to
buy it.
A. Although
B. motorbike
C. as
D. prefer
38. Mai asked me: "How are you going to school every day?"
A. asked
B. are you going
C. to
D. every
39. The English summer course will start at June 2nd and finish in August.
A. The
B. will
C. at
D. in
40. There was a lot of people trying to enter the stadium to see the football match.
A. was
B. people
C. to enter
D. the
------------------THE END------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. T
5. F
9. D
17. B
21. C
25. food
38. B
2. F
6. B
10. B
18. A
22. D
26. a lot
39. C
3. F
7. C
11. A
19. B
23. calories
27. less
40. A
4. T
8. B
12. A
20. C
24. riding
37. C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
28. They feel satisfied and proud.
29. Because they have to work and take care of their families.
30. No, they can’t.
31. They can make and donate gift baskets for the old homeless people on
holidays.
32. My family can collect rubbish in our neighbourhood.
33. This time, how about watching a water puppet show?
34. Is Saturday evening OK for you?
35. The show begins at 7.30 p.m. at 57B Dinh Tien Hoang St.
36. I hope we will have a happy time together.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Tom and Tim go to school on Tuesday afternoon.
(Tom và Tim đi hc vào chiều thứ Ba.)
Thông tin: On Tuesday afternoon, Tim and Tom go to school.
(Vào chiều thứ ba, Tim và Tom đến trường.)
Đáp án: T
2. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Today’s Friday. Tim and Tom have Physics at 1:00.
(Hôm nay thứ Sáu. Tim và Tom có tiết Vt lý lúc 1 giờ.)
=> Sai vì bài nghe đang nói về thứ Ba
Thông tin: At one o’clock, they both have Physics.
(Lúc một giờ, cả hai đều có tiết Vật lý.)
Đáp án: F
3. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giải thích:
Tom has Technology at 1:50.
(Tom có tiết công nghệ vào lúc 1 giờ 50.)
Thông tin: At 1:50, Tim has technology. Tom doesn’t have technology.
(Lúc 1:50, Tim có tiết công nghệ. Tom không có tiết công nghệ.)
Đáp án: F
4. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Tom doesn’t have Technology at 1:50. He has Computer Science instead.
(Tom không có tiết công nghệ lúc 1 giờ 50. Thay vào đó, anh ấy có tiết khoa hc
máy tính.)
Thông tin: Tom doesn’t have technology. He has computer science.
(Tom không có tiết công nghệ. Anh ấy có tiết khoa học máy tính.)
Đáp án: T
5. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
In the last period, Tom and Tim have math.
(Trong tiết cuối, Tom và Tim có môn toán.)
Thông tin: In the last period, Tim has music. Tom doesn’t have music. He has fine
art.
(Trong tiết cuối, Tim môn âm nhc. Tom không có môn nhạc. Anh ấy có môn mỹ
thuật.)
Đáp án: F
Transcript:
On Tuesday afternoon, Tim and Tom go to school. Some of the subjects schedule
are the same but some of them are different. At one o’clock, they both have Physics.
At 1:50, Tim has technology. Tom doesn’t have technology. He has computer
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
science. These classes last for two periods. In the last period, Tim has music. Tom
doesn’t have music. He has fine art.
Dịch bài nghe:
Vào chiều thứ Ba, Tim Tom đến trường. Một số thời gian biểu môn học như
nhau nhưng một vài môn trong số chúng khác nhau. Lúc một giờ, cả hai đều
tiết vật lý. Lúc 1:50, Tim có tiết công nghệ. Tom không có tiết công nghệ. Anh ấy có
tiết khoa học máy tính. Các lớp học này kéo dài trong hai tiết. Trong tiết cuối, Tim
có môn âm nhạc. Tom không có môn nhạc. Anh ấy có môn mỹ thut.
6. B
Kiến thức: Phát âm “u”
Giải thích:
A. umbrella /ʌmˈbrelə/
B. focus /ˈfəʊkəs/
C. under /ˈʌndə(r)/
D. mushroom /ˈmʌʃrʊm/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/.
Chọn B
7. C
Kiến thức: Phát âm “gh”
Giải thích:
A. cough /kɒf/
B. enough /ɪˈnʌf/
C. through /θruː/
D. laugh /lɑːf/
Phần gạch chân đáp án C là âm câm (không được phát âm), còn lại là /f/.
Chọn C
8. B
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
A. started /stɑːtɪd/
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. washed /wɒʃt/
C. wanted /ˈwɒntɪd/
D. visited /ˈvɪzɪtɪd/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/.
Chọn B
9. D
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
A. sunburnt /ˈsʌnbɜːnd/
B. sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/
C. service /ˈsɜːvɪs/
D. sugar /ˈʃʊɡə(r)/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/.
Chọn D
10. B
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
A. usually /ˈjuːʒuəli/
B. composer /kəmˈpəʊzə(r)/
C. leisure /ˈleʒə(r)/
D. version /ˈvɜːrʒn/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /z/, còn lại là /ʒ/.
Chọn B
11. A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. so: vì thế, vì vậy
B. and:
C. but: nhưng
D. or: hoặc
=> People in the countryside have less stress, so they usually live longer.
(Người ở nông thôn ít căng thẳng hơn nên họ thường sống lâu hơn.)
Chọn A
12. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. music (n): nhạc, âm nhạc
B. opera (n): nhạc kịch
C. play (n): vở kch, vở tuồng
D. instrument (n): nhạc cụ
=> Vietnamese has some kinds of traditional music such as “Cheo” or “Cai
luong”.
(Người Việt Nammột số loại nhạc truyền thống như là “Chèo” và “Cải
lương”.)
Chọn A
13. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. make making: làm, chế tạo
B. take taking: cầm, nắm, giữ
C. raise raising: nâng lên, dựng => raise funds: gây quỹ
D. gather gathering: tập hợp, t họp lại
=> Last Sunday, Tuan participated in raising funds for street children.
(Chủ nhật tuần trước, Tuấn tham gia gây quỹ cho trẻ em lang thang.)
Chọn C
14. A
Kiến thức: N
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
gôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
“Bạn có muốn tôi tắt máy tính không?” – “__________. Tôi sẽ tự làm.”
A. Không, cảm ơn
B. Có
C. Đừng làm điều đó
D. Tất nhiên
Các phản hồi B, C, D không phù hợp với ngữ cảnh
=> -“Would you like me to turn off your computer? - No, thanks. I’ll do it
myself.”
(Bạn có muốn tôi tắt máy tính không? – Không, cảm ơn. Tôi sẽ tự làm.)
Chọn A
15. B
A. Wash your hands more: Rửa tay nhiều hơn
B. Eat less junk food: Ăn ít đồ ăn vặt li
C. Sleep more: Ngủ nhiều hơn
D. Sunbathe less: Tắm nắng ít lại
=> Liz: I am afraid that I am putting on weight. - Tony: Eat less junk food.
(Liz: Tôi e rằng tôi đang tăng cân mất rồi. – Tony: Ăn ít đồ ăn vặt lại đi nhé.)
Chọn B.
16. B
Cụm từ: go horse-riding (đi cưỡi ngựa)
do (v): làm
play (v): chơi
take (v): cầm, nắm
=> My father loved going horse-riding when he was young.
(Bố tôi thích đi cưỡi ngựa khi bố còn trẻ.)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Chọn B.
17. B
any (bất kì) + danh từ số nhiều/ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định
hoặc câu hỏi
a lot of (nhiều) + danh từ số nhiều/ không đếm được, thường dùng trong câu khẳng
định
many (nhiều) + danh từ số nhiều
some (một vài/ một số) + danh từ số nhiều/ không đếm được, thường dùng trong
câu khẳng định
free time (thời gian rảnh rỗi) là danh từ không đếm được.
Xét về nghĩa chọn “a lot of”.
=> He can teach me to cook some popular dishes. He has a lot of free time today.
(Anh ấy có thể dạy tôi nu một số món ăn phổ biến. Hôm nay anh y có nhiều thời
gian rảnh.)
Chọn B.
18. A
A. school library: thư viện trường
B. school garden: vườn trường
C. computer room: phòng máy vi tính
D. school yard: sân trường
We can borrow books and magazines from the school library.
(Chúng ta có thể mượn sách và tạp chí từ thư viện trường.)
Chọn A.
19. B
Cụm từ: in someone’s hands (trong lòng bàn tay)
at: tại
on: trên
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
from: từ
=> When I saw Hoa, she was holding a pocket English dictionary in her hands.
(Khi tôi nhìn thấy Hoa, cô ấy đang cầm quyển từ điển Tiếng Anh bỏ túi trong tay.)
Chọn B.
20. C
Cấu trúc so sánh bằng: N1 + be + (not) as + adj + as N2.
=> This painting is prettier, but it is not as expensive as the other one.
(Bức tranh này đẹp hơn, nhưng nó không đắt bằng bức tranh còn lại.)
Chọn C.
21. C
A. salt: muối
B. pepper: tiêu/ ớt
C. sugar: đường
D. lemon: chanh
=> The lemonade isn't very sweet. I'll add some more sugar.
(Nước canh này không ngọt lắm. Tôi sẽ thêm chút đường nữa.)
Chọn C.
22. D
A. exciting: thú v
B. peaceful: yên bình
C. tiring: mệt mỏi
D. boring: nhàm chán
=> Turn the TV off. The show is boring.
(Tắt truyền hình đi. Chương trình này chán quá.)
Chọn D.
Phương pháp giải:
food (n): thức ăn/ thực phẩm
more + danh từ số nhiều/ không đếm được: nhiều hơn
less + danh từ không đếm được: ít hơn
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
riding (V-ing): cưỡi
calories (n): calo
a lot of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: nhiều
23. calories
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau động từ “need” (cần) cần một danh từ.
We need (23) calories or energy to do the things we do every day such as walking,
(Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm những việc chúng ta làm mỗi ngày
như đi bộ)
Đáp án: calories
24. riding
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chỗ trống cần điền một động từ dạng V_ing (đứng sau such as là các từ cùng loại)
We need calories or energy to do the things we do every day such as
walking, (24) riding a bike and even sleeping!
(Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm những việc chúng ta làm mỗi ngày
như đi bộ, đạp xe và thậm chí là ngủ.)
Đáp án: riding
25. food
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau mạo từ “the” cần một danh từ.
We get calories from the (25) food we eat.
(Chúng ta có được calo từ thực phẩm chúng ta ăn.)
Đáp án: food
26. a lot
Kiến thức: Từ vựng
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giải thích:
a lot of + N: nhiều
Sports and activities like riding a bike and running use (26) a lot of calories.
(Thể thao và các hoạt động như đi xe đạp và chạy sử dụng rất nhiều calo.)
Đáp án: a lot
27. less
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau động từ “use” (sử dụng) cần một trạng từ.
Sleeping and watching TV use (27) less.
(Ngủ và xem TV sử dụng ít hơn.)
Đáp án: less
Dịch bài đọc:
Chúng ta cần calo hoặc năng lượng đlàm những việc chúng ta làm mỗi ngày như
đi bộ, đạp xe và thậm chí là ngủ! Chúng ta có được calo từ thực phẩm chúng ta ăn.
Nếu chúng ta ăn quá nhiều, chúng ta có thể bị béo. Nếu chúng ta không ăn đ, chúng
ta cảm thấy mệt mi và yếu. Mọi người nên có từ 1.600 đến 2.500 calo mi ngày đ
giữ dáng. Thể thao và các hoạt động như đi xe đạp chạy sử dụng rất nhiều calo.
Ngủ xem TV sdụng ít hơn. Bạn nghĩ rằng bạn đang ăn nhiều hơn hoặc ít calo
hơn mức cần thiết?
28.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
How do people often feel when they volunteer?
(Mọi người thường cảm thấy thế nào khi đi tình nguyện?)
Thông tin: The first reason why many families do volunteer work is that they feel
satisfied and proud.
(Lý do đầu tiên khiến nhiều gia đình làm công việc tình nguyện là họ cảm thấy hài
lòng và tự hào.)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án: They feel satisfied and proud.
(Họ cảm thấy hài lòng và tự hào.)
29.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Why do some people lack time?
(Tại sao một số người thiếu thời gian?)
Thông tin: But many people say they don't have time to volunteer because they
have to work and take care of their families.
(Nhưng nhiều người nói rằng họ không có thời gian để tình nguyện vì họ phải làm
việc và chăm sóc gia đình.)
Đáp án: Because they have to work and take care of their families.
(Bởi vì họ phải làm việc và chăm sóc gia đình.)
30.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Can you select just one or two projects a month and make them a family tradition?
(Bạn có thể chọn chỉ một hoc hai dự án mỗi tháng và biến chúng thành truyền
thống gia đình không?)
Thông tin: You can select just one or two projects a year and make them a family
tradition.
(Bạn có thể chọn chỉ một hoc hai dự án một năm và biến chúng thành truyền
thống gia đình.)
Đáp án: No, they can’t.
(Không, họ không thể.)
31.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
How can your family help the old homeless people?
(Gia đình bạn có thể giúp đỡ những người già vô gia cư như thế nào?)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Thông tin: For instance, your family can make and donate gift baskets for the old
homeless people on holidays.
(Chẳng hạn, gia đình bạn có thể làm và tặng những giỏ quà cho những người già
vô gia cư vào các ngày lễ.)
Đáp án: They can make and donate gift baskets for the old homeless people on
holidays.
(Họ thể làm và quyên góp các giỏ quà cho những người già vô gia cư vào các ngày
lễ.)
32.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: What can your family do one Saturday morning a month?
(Gia đình bạn có thể làm gì vào mt buổi sáng thứ Bảy mỗi tháng?)
Thông tin: Your family can also spend only one Saturday morning a month
collecting rubbish in your neighbourhood.
(Gia đình bạn cũng có thể chỉ dành một buổi sáng thứ bảy mỗi tháng để thu gom
rác trong khu phố của bạn.)
Đáp án: My family can collect rubbish in our neighbourhood.
(Gia đình của tôi có thể thu gom rác trong xóm của mình.)
Dịch bài đọc:
NGÀY TÌNH NGUYỆN GIA ĐÌNH
do đầu tiên khiến nhiều gia đình làm công việc tình nguyện họ cảm thấy hài
lòng thào. Cảm giác hài lòng đến từ việc giúp đỡ cộng đồng những người
khác. Ngoài ra, tình nguyện một ch tuyệt vời để các gia đình vui chơi cảm
thấy gần gũi hơn. Nhưng nhiều người nói rằng họ không có thời gian để tình nguyện
hphải m việc chăm sóc gia đình. Nếu trường hợp đó, hãy thử suy nghĩ
lại một số thời gian rảnh của bạn như một gia đình. Bạn thể chọn chỉ mt hoặc
hai dự án một năm và biến chúng thành truyền thống gia đình. Chẳng hạn, gia đình
bạn thể làm tặng những giỏ quà cho những người già gia cư vào các ngày
lễ. Gia đình bạn cũng có thể chỉ dành một buổi sáng thứ bảy mỗi tháng để thu gom
rác trong khu phố của bạn.
33.
Kiến thức: Cấu trúc với “How about…?”
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giải thích: Khi muốn đưa ra một lời đề nghị: How about + Ving?
Đáp án: This time, how about watching a water puppet show?
(Lần này, chúng ta xem một chương trình múa rối nước nhé?)
34.
Kiến thức: Câu hỏi “Yes/No
Giải thích: Câu hỏi “yes/ no” với động từ “tobe”: Am/ Is/ Are + S + N?
Đáp án: Is Saturday evening OK for you?
(Tối thứ Bảy có thuận tiện cho bạn không?)
35.
Kiến thức: Từ vựng, thì hiện tại đơn
Giải thích:
at + thời gian trong ngày
at + địa điểm cụ thể/bắt đầu bằng số
Thì hiện tại đơn nói về những lịch trình, thời gian cố định.
Công thức: S + V_s/es
Chủ ngữ “The show” (Chương trình) ngôi thứ 3, số ít => động từ chia: “begins
Đáp án: The show begins at 7.30 p.m. at 57B Dinh Tien Hoang St.
(Chương trình bắt đầu lúc 7h30 ti 57B đường Đinh Tiến Hoàng.)
36.
Kiến thức: Cấu trúc với “hope”
Giải thích: Cấu trúc: S + hope(s) + S + will + V(nguyên thể): hi vọng ai sẽ thế nào
Đáp án: I hope we will have a happy time together.
(Tôi hy vọng chúng ta sẽ có khoảng thời gian vui vẻ bên nhau.)
Dịch lá thư:
Peter thân mến,
Tôi vui mừng khi biết bạn đang ở Hà Nội một lần nữa. Lần này, chúng ta xem một
chương trình múa rối nước nhé? Ti thứ bảy có ổn với bạn không? Chương trình bắt
đầu lúc 7h30 tại 57B đường Đinh Tiến Hoàng. Chúng ta hãy gặp nhau lúc 7 giờ 15
bên ngoài nhà hát nhé. Tôi hy vọng chúng ta sẽ có khoảng thời gian vui vẻ bên nhau.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Tôi mong được gặp bạn ở đó.
Chúc một ngày tốt lành!
Thân ái,
Nam
37. C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: N1 + be + more + adj + than + N2.
Sửa: as => than
=> Although this motorbike is more expensive than that one, many
people prefer to buy it.
(Mặc dù chiếc xe máy này đắt hơn chiếc xe máy kia, nhiều người thích mua nó
hơn.)
Chọn C.
38. B
Kiến thức: Thì hiện đơn
Giải thích:
Every day: mỗi ngày => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.
Cấu trúc thì hiện tại đơn dang câu hỏi: Wh-word + do you + V(nguyên thể)?
Sửa: are you going => do you go
=> Mai asked me: "How do you go to school every day?"
(Mai hỏi tôi: Mỗi ngày bạn đi học bằng phương tiện gì?)
Chọn B.
39. C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
at + giờ/ thời điểm cụ thể
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
on + ngày tháng
in + tháng
Sửa: at => on
=> The English summer course will start on June 2nd and finish in August.
(Khóa học hè Tiếng Anh sẽ bắt đầu vào ngày 2 tháng 6 và kết thúc vào tháng 8.)
Chọn C.
40. A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
there was + danh từ s ít/ danh từ không đếm được
there were + danh từ số nhiều
a lot of people: nhiều người => danh từ số nhiều
Sửa: was => were
There were a lot of people trying to enter the stadium to see the football match.
(Có nhiều người đang cố gắng vào sân vận động để xem trận bóng đá.)
Chọn A.
----------HẾT--------

Mô tả nội dung:



I. Listen to the new schedules, and then mark them true (T) or false (F).
1. Tom and Tim go to school on Tuesday afternoon. ______
2. Today’s Friday. Tim and Tom have Physics at 1:00. ______
3. Tom has Technology at 1:50. ______
4. Tom doesn’t have Technology at 1:50. He has Computer Science instead. ______
5. In the last period, Tom and Tim have math. ______
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 6. A. umbrella B. focus C. under D. mushroom 7. A. cough B. enough C. through D. laugh 8. A. started B. washed C. wanted D. visited 9. A. sunburnt B. sculpture C. service D. sugar 10. A. usually B. composer

C. leisure D. version
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete these sentences.
11. People in the countryside have less stress, _______ they usually live longer. A. so B. and C. but D. or
12. Vietnamese has some kinds of traditional _______ such as “Cheo” or “Cai luong”. A. music B. opera C. play D. instrument
13. Last Sunday, Tuan participated in _______ funds for street children. A. making B. taking C. raising D. gathering
14. -“Would you like me to turn off your computer? - “ _______. I’ll do it myself.” A. No, thanks B. Yes, please
C. Don’t do it D. Of course
15. Liz: I am afraid that I am putting on weight. - Tony: _______.
A. Wash your hands more B. Eat less junk food C. Sleep more D. Sunbathe less
16. My father loved _______ horse-riding when he was young. A. doing

B. going C. playing D. taking
17. He can teach me to cook some popular dishes. He has ________ free time today. A. any B. a lot of C. many D. some
18. We can borrow books and magazines from the _________. A. school library B. school garden C. computer room D. school yard
19. When I saw Hoa, she was holding a pocket English dictionary ________ her hands. A. at B. in C. on D. from
20. This painting is prettier, but it is not ______ the other one. A. as expensive than B. expensive than C. as expensive as D. much expensive as
21. The lemonade isn't very sweet. I'll add some more ______ . A. salt B. pepper C. sugar D. lemon
22. Turn the TV off. The show is _____. A. exciting

B. peaceful C. tiring D. boring
IV. Read and use the five words in the box to fill in the text. There is one extra
word you don't need to use.
food more less riding calories a lot
We need (23) __________ or energy to do the things we do every day such as
walking, (24) __________ a bike and even sleeping! We get calories from
the (25) __________ we eat. If we eat too many, we can get fat. If we don't eat
enough we feel tired and weak.
People should have between 1,600 and 2,500 calories a day to stay in shape. Sports
and activities like riding a bike and running use (26) __________of calories.
Sleeping and watching TV use (27) __________. Do you think you are eating more
or less calories than you need?
V. Read the passage then answer the questions. FAMILY VOLUNTEER DAY
The first reason why many families do volunteer work is that they feel satisfied and
proud. The feeling of fulfillment comes from helping the community and other
people. In addition, volunteering is a great way for families to have fun and feel
closer. But many people say they don't have time to volunteer because they have to
work and take care of their families. If that's the case, try rethinking some of your
free time as a family. You can select just one or two projects a year and make them
a family tradition. For instance, your family can make and donate gift baskets for the
old homeless people on holidays. Your family can also spend only one Saturday
morning a month collecting rubbish in your neighbourhood.
28. How do people often feel when they volunteer?
=> ..................................................................
29. Why do some people lack time?
=> ..................................................................


zalo Nhắn tin Zalo